Nghiên cứu áp dụng phần mềm tiện ích của điện thoại thông minh nhằm đánh giá tiếng ồn giao thông và chỉ số iri của mặt đường - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

­­­­­­­­­­*­­­­­­­­­­


HOÀNG ĐỨC MẠNH


NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHẦN MỀM TIỆN ÍCH CỦA ĐIỆN THOẠI THÔNG MÌNH NHẰM ĐÁNH GIÁ TIẾNG ỒN GIAO THÔNG VÀ CHỈ SỐ IRI CỦA MẶT ĐƯỜNG


LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.

HÀ NỘI ­ 2018


Nghiên cứu áp dụng phần mềm tiện ích của điện thoại thông minh nhằm đánh giá tiếng ồn giao thông và chỉ số iri của mặt đường - 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

­­­­­­­­­­*­­­­­­­­­­


HOÀNG ĐỨC MẠNH


NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHẦN MỀM TIỆN ÍCH CỦA ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH NHẰM ĐÁNH GIÁ TIẾNG ỒN GIAO THÔNG VÀ CHỈ SỐ IRI CỦA MẶT ĐƯỜNG


NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG MÃ SỐ: 60.58.02.05

CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ ĐƯỜNG THÀNH PHỐ


LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

TS. NGUYỄN QUANG TUẤN


HÀ NỘI ­ 2018


MỤC LỤC


PHẦN MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ TIẾNG ỒN ĐÔ THỊ VÀ CHỈ SỐ ĐỘ GỒ GHỀ QUỐC TẾ IRI 4

1.1. Các yếu tố khai thác và môi trường của tuyến đường 4

1.1.1. Khái niệm về khai thác đường 4

1.1.2. Nhiệm vụ của khai thác đường 4

1.2. Tổng quan về tiếng ồn và tiếng ồn giao thông 5

1.2.1. Tiếng ồn 5

1.2.2. Đặc điểm của tiếng ồn giao thông 12

1.2.3. Lan truyền tiếng ồn giao thông trong địa bàn thành phố 15

1.2.4. Bản đồ lan truyền tiếng ồn giao thông trong các khu xây dựng 23

1.2.5. Phương pháp đo và đánh giá tiếng ồn 24

1.2.6. Tiêu chuẩn tiếng ồn 29

1.3. Độ gồ ghề của mặt đường và chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI 33

1.3.1. Tổng quan 33

1.3.2. Chỉ tiêu độ gồ ghề của mặt đường 34

1.3.3. Tiêu chí đánh giá 43

CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT ĐO TIẾNG ỒN VÀ ĐÁNH GIÁ TẠI MỘT VÀI NÚT GIAO THÔNG TẠI HÀ NỘI 46

2.1. Giới thiệu về phần mềm sử dụng đo tiếng ồn 46

2.1.1. Các loại máy đo âm thanh và tiếng ồn 46

2.1.2. Giới thiệu phần mềm đo tiếng ồn trên điện thoại thông minh 52

2.2. Giới thiệu vị trí khảo sát tiếng ồn và kế hoạch khảo sát 54

2.2.1. Nút giao thông Cầu Giấy( ngã tư Cầu Giấy – đường Láng – đường Bưởi)

.................................................................................................................................55

2.2.2. Nút giao thông Nguyễn Khánh Toán – Đào Tấn 56

2.3. Kết quả đo đạc tiếng ồn và phân tích đánh giá 57

2.3.1. Nút giao thông Cầu Giấy 60

2.3.2. Nút giao thông Nguyễn Khánh Toán – Đào Tấn 64

2.3.3. Phân tích đánh giá kết quả và giải pháp 68

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐO ĐẠC CHỈ SỐ IRI TẠI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ VÀ PHẦN MỀM CỦA ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH. 69

3.1. Giới thiệu phần mềm sử dụng đo đạc chỉ số IRI 69

3.1.1. Giới thiệu khái quát về giao diện phần mềm RoadLabPro 69

3.1.2. Hướng dẫn cài đặt 71

3.2. Các lưu ý khi đo đạc chỉ số IRI 71

3.3. Khảo sát đánh giá chỉ số IRI tại một số tuyến đường 73

3.3.1. Khảo sát đánh giá chỉ số IRI tại đường Nguyễn Văn Huyên – Cầu Giấy73

3.3.2. Khảo sát đánh giá chỉ số IRI tại tuyến đường tỉnh lộ 334, huyện Vân Đồn

.................................................................................................................................78

3.3.3. Khảo sát sơ bộ chỉ số IRI tại các tuyến đường khác 96

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 98

TÀI LIỆU THAM KHẢO 104


DANH MỤC BẢNG BIỂU


Bảng 1.1. Kết luận về mức ồn có ảnh hưởng tới con người 9

Bảng 1.2. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc 9

Bảng 1.3: Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm tương đương) (Nguồn TCVN 5949 – 1998) 10

Bảng 1.4. Yêu cầu trang bị cá nhân bảo vệ thính lực 12

Bảng 1.5: Mức ồn của một số phương tiện giao thông 14

Bảng 1.6: Quan hệ giữa S và N khi vtb = 40km/h 17

Bảng 1.7. Độ giảm mức ồn cực đại sau tường chắn Lmax, dB 21

Bảng 1.8. Độ giảm mức ồn sau tường chắn La, dB 22

Bảng 1.9. Số hiệu chỉnh H vào mức La, dB 22

Bảng 1.10: Khả năng hút âm của cây xanh, dB/m 23

Bảng 1.11: Mức ồn tương đương của dòng xe 28

Bảng 1.12: Mức ồn tối đa cho phép đối với tiếng ồn phương tiện giao thông đường bộ 30

Bảng 1.13: Giới hạn tối đa cho phép đối với khu vực công cộng dân cư (theo mức ồn tương đương), dBA 31

Bảng 1.14: Mức ồn cho phép trong nhà 32

Bảng 1.15. Tiêu chí nghiệm thu độ bằng phẳng theo IRI đối với đường xây dựng mới 43

Bảng 1.16. Tiêu chí nghiệm thu độ bằng phẳng theo IRI đối với đường cải tạo, nâng cấp, tăng cường 44

Bảng 1.17. Phân cấp chất lượng độ bằng phẳng theo IRI của đường đang khai thác 45

Bảng 2.1. Thông số một số máy đo âm thanh và tiếng ồn 50

Bảng 2.2. Kết quả đo tiếng ồn trung bình tại nút Cầu Giấy 60

Bảng 2.3. Kết quả đo tiếng ồn trung bình tại nút Nguyễn Khánh Toàn – Đào Tấn 64

Bảng 3.1.Chỉ số IRI trung bình tại đường Nguyễn Văn Huyên – Cầu Giấy 75

Bảng 3.2. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được theo chiều đi. 82

Bảng 3.3. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được theo chiều về 85

Bảng 3.4. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được đường xuống cảng 89

Bảng 3.5. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được đường sân bay. .89


DANH MỤC HÌNH VẼ


Hình 1.1. Tiếng ồn ảnh hưởng tới sức khỏe con người 8

Hình 1.2. Sự giảm thấp tiếng ồn trong không gian tự do 18

Hình 1.3. Sự giảm thấp tiếp khi có tường chắn cao 10m 18

Hình 1.5. Biểu đồ xác xuất phân bố mức ồn 27

Hình 1.6. Thước dài 3m và con nêm 38

Hình 1.8. Mô hình một phần tư xe 41

Hình 1.9. Thiết bị Hawkeye 1000 Digital Laser Profiler (DLP)

.................................................................................................................................43

Hình 2.1. Sự khác nhau giữa máy đo và tai người 47

Hình 2.2. Các đường cong hiệu chỉnh A, B, C, D 49

Hình 2.3. Cấu tạo máy đo âm thanh 51

Hình 2.4. Giao diện ứng dụng Sound Meter trên điện thoại thông minh 53

Hình 2.5. Nút giao Cầu Giấy – đường Láng – đường Bưởi 55

Hình 2.6. Nút giao Nguyễn Khánh Toàn – Đào Tấn 57

Hình 2.7. Nút giao Cầu Giấy giờ cao điểm 58

Xem tất cả 124 trang.

Ngày đăng: 03/09/2024