Phụ lục 7: Bảng Danh lục các loài cá có giá trị quý hiếm, kinh tế, du lịch
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Quý hiếm | Giá trị khác | ||||
IUCN 2003 | SĐVN 2000 | NĐ48 2002 | Kinh tế | Du lịch | |||
1 | Cá lóc | Channa striata | T | + | |||
2 | Cá lóc bông | Channa micropeltes | T | + | |||
3 | Cá tai tượng | Osphronemus gouramy | + | ||||
4 | Cá khổng tước | Poecilia reticulata | + | ||||
5 | Cá kiếm | Xiphophorus variatus | + | ||||
6 | Cá thia xiêm | Betta splendens | + | ||||
7 | Cá chép | Cyprinus carpio | + | + | |||
8 | Cá rô phi vằn | Oreochromis niloticus | + |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Bền Vững Ở Khu Du Lịch Hồ Tuyền Lâm
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 12
- Bản Đồ Hiện Trạng Sử Dụng Đất Trong Khu Du Lịch
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Phụ lục 8: Bảng Danh lục các loài thực vật quý hiếm.
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Họ | Tình trạng | |
1 | Cẩu tích | Cibotium barometz J.Sm. | Dicksonaceae | K |
2 | Đỉnh Tùng | Cephalotaxus hainanensis H.L.Li | Cephalotaxaceae | EN C2a |
3 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | Podocarpaceae | VU A1 cd |
4 | Bạch Tùng | Podocarpus imbricatus Blume | Podocarpaceae | VU A1 cd |
5 | Kim giao nam | Podocarpus wallichiana Presel | Podocarpaceae | VU A1 cd |
6 | Thông đỏ | Taxus wallichiana Zucc | Taxaceae | CR C2a |
7 | Bách xanh | Calocedrus macrolepis Kurz | Cupressaceae | VU A1 cd |
8 | Hồng Quang | Rhodoleia champoinii Hook.f. | Rhodoleiaceae | T |
9 | Thổ Phục Linh | Smilax glabra Roxb | Smilacaceae | V |
10 | Đảng sâm | Codonopsis javanica Hook.f. | V |
Các dẫn liệu dùng để đánh giá theo các bậc thứ tự:
- Mức độ đe dọa toàn cầu ghi trong sách đỏ IUCN, 2003 gồm các bậc:
+ CR: Cực kỳ nguy cấp
+ EN: Đang nguy cấp (A - E là tiêu chuẩn từ thấp đến cao)
+ VU: Sẽ nguy cấp (A - D là tiêu chuẩn từ thấp đến cao)
+ LR/nt: Loài bị suy giảm
+ DD: Thiếu dữ liệu
- Mức độ đe dọa ở mức Quốc gia trong sách đỏ Việt nam, 2003 các bậc:
+ E: Đang nguy cấp
+ V: Sẽ nguy cấp
+ R: Hiếm
+ T: Bị đe dọa
+ K: Thông tin chưa đầy đủ
- Nghị định 48/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục động thực vật rừng quý hiếm và quy chế bảo vệ ngày 22/4/2002 gồm 02 nhóm:
+ IB: Nhóm động vật nghiêm cấm khai thác sử dụng
+ IIB: Nhóm động vật hạn chế khai thác, sử dụng
Phụ lục 9: Biểu thống kê diện tích, trữ lượng cây, số vốn và vị trí đầu tư các doanh nghiệp trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Tên đơn vị đầu tư | Số vốn (tỷ VNĐ) | Vị trí (phân khu chức năng) | Quy mô D.tích (ha) | D.tích đã GPMB (ha) | Trữ lượng (m3) | Số cây (cây) | |
1 | Công ty TNHH Lê Thùy | 107,00 | Phân khu IV.2 | 9,30 | |||
2 | Công ty CP du lịch Phúc | 123,70 | Phân khu IV.3 | 9,90 | |||
3 | Công ty TNHH BVĐK Hồng Đức | 130,00 | Phân khu V.2; V.3; V.4 & V.6 | 35,80 | 5,218 | 274,603 | 1.557 |
4 | Công ty CP DLST Lạc Nam | 119,55 | Phân khu V.1 | 8,80 | 0,537 | 27,920 | 465 |
5 | Công ty TNHH TMDV Đào Nguyên | 60,23 | Phân khu IV.1 | 11,60 | |||
6 | Công ty CP Làng Bình An | 145,00 | Phân khu V.5 | 7,60 | |||
7 | Công ty TNHH TMXDKD nhà Nhựt Phát | 50,56 | Phân khu VI.1 | 10,20 | 0,513 | 31,065 | 370 |
8 | Cty TNHH XK Hoa Lan Thanh Quang. | 10,00 | Phía Đông HTL | 2,80 | 1,750 | 46,087 | 142 |
9 | Công ty TNHH Nhơn Thành Đồng Nai | 83,65 | Phân khu VI.2 | 9,00 | |||
10 | Công ty TNHH KDPT&XD nhà Bảo Trang Viên | 281,50 | Giáp quốc lộ 20 (9.3) | 54,00 | 1,230 | 29,620 | 386 |
11 | Công ty CPDL Sài Gòn Lâm Đồng | 449,03 | Dưới cáp treo (9.3) | 153,00 | 2,218 | 28,913 | 29 |
Công ty CP XNK XD Hà Anh | 199,94 | Phân khu 7.10 | 54,23 | 0,487 | 31,380 | 169 | |
13 | Công ty CP ĐT&XDCT Haco | 199,84 | Phân khu 7.10 | 52,57 | 6,269 | 284,649 | 1.413 |
14 | Công ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm | 238,00 | Phân khu 7.9 | 17,00 | 2,104 | 110,631 | 853 |
15 | Công ty TNHH Lan Anh | 486,00 | 9.0 | 70,00 | 5,637 | 383,947 | 1.498 |
16 | Công ty TNHH Đất Việt Đà Lạt | 65,00 | Phân khu 9.1 | 15,00 | |||
17 | Công ty TNHH Phương Nam Việt | 162,00 | Phân khu 7.8 | 22,00 | |||
18 | Công ty CP Đất Việt VP | 295,00 | Phân khu 7.6 | 17,00 | 0,622 | 37,223 | 30 |
19 | Công ty CP Thiên Nhân | 180,00 | Phân khu 7.7 | 30,00 | 3,216 | 159,527 | 1.204 |
20 | Công ty TNHH Maico | 285,00 | Phân khu 7.3 | 13,80 | 2,038 | 84,700 | 1.652 |
21 | Công ty CP ĐT Gia Tuệ | 550,00 | Phân khu 7.2 & 7.5 | 222,60 | 15,966 | 980,104 | 3.970 |
22 | Công ty CP Sao Đà lạt | 100,00 | Phân khu VI.3 & VI.4 | 12,97 | 1,207 | 33,910 | 465 |
23 | Công ty TNHH PTGD APU | 76,90 | Phân khu 3.2 | 32,50 | 1,124 | 203,691 | 651 |
24 | Công ty CP DLST Phương Nam | 26,76 | Phía Đông, cuối HTL | 12,00 | |||
25 | Công ty CP Vinpearl | 1.250,00 | Phía Đông, cuối HTL | 250,00 |
Công ty TNHH XDGT Tiến Lợi | 104,00 | Phân khu số 10 | 73,40 | 2,439 | 63,510 | 845 | |
27 | Công ty CP Sacom Tuyền Lâm | 2.070,00 | Phân khu chức năng số 7 | 194,92 | 22,445 | 1.258,93 | 3.849 |
28 | Công ty CP Việt Á Âu | 250,00 | Khu vực núi B'Nam | 120,00 | |||
29 | DN tư nhân Trương Nguyên | 40,500 | Giáp Thiền Viêṇ Trúc Lâm | 5,00 | |||
30 | Công ty CP ĐT Lý Khương | 230,00 | IV.6, IV.7 | 14,90 | |||
31 | Công ty CP Nhật Nguyên | 193,40 | Cuối Hồ Tuyền Lâm | 25,00 | |||
32 | Các công trình công cộng HTL | 117,00 | Quanh Hồ Tuyền Lâm | 21,16 | 22,733 | 762,720 | 7.408 |
33 | Công ty du lịch thác Đatanla | Giáp quốc lộ 20 | 115,00 | ||||
34 | Công ty CP Toàn Cầu | 400,00 | Phân khu IV.4, IV.5 | 46,00 | |||
35 | Công ty TNHH đồi Robin | 272,00 | Khu vực cáp treo | 17,41 | |||
Tổng cộng | 9.351,56 | 1.766,45 | 94,29 | 4.729,17 | 25.891 |
Phụ lục 10: Biểu tổng hợp diện tích, số lượng cây trồng các doanh nghiệp đang đầu tư tại Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Tên đơn vị đầu tư | Diện tích (ha) | Số lượng cây (cây) | Trong đó | |||
Hoa Anh Đào (cây) | Thông ba lá (cây) | cây xanh khác (cây) | ||||
Tổng cộng | 214,15 | 143.495 | 53.966 | 66.767 | 22.761 | |
1 | Công ty CP Tri Việt | 5,47 | 3.567 | 1.524 | 1.524 | 519 |
2 | Công ty TNHH BVĐK Hồng Đức | 6,79 | 4.114 | 2.345 | 1.319 | 450 |
3 | Công ty TNHH TMDV Đào Nguyên | 3,56 | 2.310 | 1.010 | 969 | 330 |
4 | Công ty TNHH Làng Bình An | 4,03 | 2.786 | 892 | 1.413 | 482 |
5 | Công ty TNHH Nhựt Phát | 2,13 | 1.305 | 715 | 440 | 150 |
6 | Công ty TNHH XK Hoa Lan Thanh Quang | 0,18 | 119 | 52 | 50 | 17 |
7 | Công ty CP XNKXD Hà Anh | 13,14 | 9.418 | 2.419 | 5.219 | 1.779 |
8 | Công ty CP ĐT&XDCT Haco | 4,88 | 3.250 | 1.257 | 1.486 | 507 |
9 | Công ty CP vận tải D.N.A | 2,21 | 1.488 | 549 | 700 | 239 |
10 | Công ty CP Thiên Nhân | 7,14 | 5.107 | 1.334 | 2.814 | 959 |
11 | Công ty TNHH Maico | 2,67 | 1.581 | 978 | 450 | 153 |
12 | Công ty TNHH XDGT Tiến Lợi | 2,17 | 1.303 | 766 | 400 | 136 |
13 | Thiền Viện Trúc Lâm | 0,47 | 345 | 70 | 205 | 70 |
14 | Công ty TNHH Thủ Đô Đất Việt | 6,83 | 4.557 | 1.753 | 2.091 | 713 |
15 | Công ty CP Đất Việt VP | 0,66 | 382 | 249 | 99 | 34 |
Công ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm | 4,04 | 2.551 | 1.247 | 973 | 332 | |
17 | Công ty TNHH CPDLST Lạc Nam | 3,24 | 2.118 | 896 | 911 | 311 |
18 | Công ty CP Đồi Robill | 2,26 | 1.673 | 339 | 995 | 339 |
19 | Công ty CP ĐTDL Sài Gòn Lâm Đồng | 19,25 | 13.151 | 4.480 | 6.467 | 2.205 |
20 | Công ty CP Saocom Tuyền Lâm | 23,51 | 14.804 | 7.314 | 5.586 | 1.904 |
21 | Công ty TNHH MTTM Lan Anh | 7,81 | 5.022 | 2.274 | 2.050 | 699 |
22 | Công ty TNHH phát triển giáo dục APU | 6,02 | 4.257 | 1.186 | 2.290 | 781 |
23 | Công ty CPĐT Gia Tuệ (KS 3,4 sao và DLST) | 4,29 | 2.835 | 1.133 | 1.270 | 433 |
24 | Công ty CPĐT Gia Tuệ (KS 5 sao và DLST) | 16,57 | 10.963 | 4.375 | 4.913 | 1.675 |
25 | Công ty CPDLST Phương Nam | 1,58 | 827 | 734 | 70 | 24 |
26 | DN tư nhân Nam Qua | 0,93 | 465 | 465 | - | - |
27 | Doanh nghiệp tư nhân Trương Nguyên | 2,40 | 1.743 | 409 | 995 | 339 |
28 | Công ty CP Sao Đà Lạt | 2,14 | 1.235 | 832 | 300 | 102 |
29 | Công ty TNHH Tín Nghĩa | 1,27 | 789 | 407 | 285 | 97 |
30 | Công ty TNHH Rạch Rừa | 0,42 | 210 | 210 | - | - |
31 | Công ty CP Toàn Cầu | 11,11 | 7.728 | 2.392 | 3.980 | 1.357 |
32 | Công ty CP HTKT&XNK Savimex | 4,26 | 2.786 | 1.167 | 1.208 | 412 |
33 | Công ty TNHH Bảo Trang Viên | 11,30 | 8.037 | 2.167 | 4.378 | 1.492 |
34 | Công ty CP đầu tư Lý Khương | 7,48 | 5.169 | 1.658 | 2.619 | 893 |