Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 14


Phụ lục 7: Bảng Danh lục các loài cá có giá trị quý hiếm, kinh tế, du lịch



STT


Tên Việt Nam


Tên khoa học

Quý hiếm

Giá trị khác

IUCN 2003

SĐVN 2000

NĐ48 2002

Kinh tế

Du lịch

1

Cá lóc

Channa striata

T



+


2

Cá lóc bông

Channa

micropeltes

T



+


3

Cá tai tượng

Osphronemus

gouramy





+

4

Cá khổng tước

Poecilia reticulata





+

5

Cá kiếm

Xiphophorus

variatus





+

6

Cá thia xiêm

Betta splendens





+

7

Cá chép

Cyprinus carpio




+

+

8

Cá rô phi vằn

Oreochromis

niloticus




+


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 14


Phụ lục 8: Bảng Danh lục các loài thực vật quý hiếm.


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Họ

Tình trạng

1

Cẩu tích

Cibotium barometz J.Sm.

Dicksonaceae

K

2

Đỉnh Tùng

Cephalotaxus

hainanensis H.L.Li

Cephalotaxaceae

EN C2a

3

Thông tre

Podocarpus

neriifolius D.Don

Podocarpaceae

VU A1 cd

4

Bạch Tùng

Podocarpus

imbricatus Blume

Podocarpaceae

VU A1 cd

5

Kim giao nam

Podocarpus

wallichiana Presel

Podocarpaceae

VU A1 cd

6

Thông đỏ

Taxus wallichiana Zucc

Taxaceae

CR C2a

7

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

Kurz

Cupressaceae

VU A1 cd

8

Hồng Quang

Rhodoleia champoinii

Hook.f.

Rhodoleiaceae

T

9

Thổ Phục Linh

Smilax glabra Roxb

Smilacaceae

V

10

Đảng sâm

Codonopsis javanica

Hook.f.


V

Các dẫn liệu dùng để đánh giá theo các bậc thứ tự:


- Mức độ đe dọa toàn cầu ghi trong sách đỏ IUCN, 2003 gồm các bậc:


+ CR: Cực kỳ nguy cấp


+ EN: Đang nguy cấp (A - E là tiêu chuẩn từ thấp đến cao)


+ VU: Sẽ nguy cấp (A - D là tiêu chuẩn từ thấp đến cao)


+ LR/nt: Loài bị suy giảm


+ DD: Thiếu dữ liệu


- Mức độ đe dọa ở mức Quốc gia trong sách đỏ Việt nam, 2003 các bậc:


+ E: Đang nguy cấp


+ V: Sẽ nguy cấp


+ R: Hiếm


+ T: Bị đe dọa


+ K: Thông tin chưa đầy đủ


- Nghị định 48/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục động thực vật rừng quý hiếm và quy chế bảo vệ ngày 22/4/2002 gồm 02 nhóm:

+ IB: Nhóm động vật nghiêm cấm khai thác sử dụng


+ IIB: Nhóm động vật hạn chế khai thác, sử dụng


Phụ lục 9: Biểu thống kê diện tích, trữ lượng cây, số vốn và vị trí đầu tư các doanh nghiệp trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm


STT


Tên đơn vị đầu tư


Số vốn (tỷ VNĐ)

Vị trí (phân khu chức năng)

Quy mô D.tích (ha)

D.tích đã GPMB

(ha)

Trữ lượng (m3)


Số cây (cây)

1

Công ty TNHH Lê Thùy

107,00

Phân khu IV.2

9,30




2

Công ty CP du

lịch Phúc

123,70

Phân khu

IV.3

9,90





3

Công ty TNHH

BVĐK Hồng Đức


130,00

Phân khu V.2; V.3;

V.4 & V.6


35,80


5,218


274,603


1.557

4

Công ty CP DLST Lạc Nam

119,55

Phân khu V.1

8,80

0,537

27,920

465


5

Công ty TNHH TMDV Đào

Nguyên


60,23

Phân khu IV.1


11,60




6

Công ty CP Làng Bình An

145,00

Phân khu V.5

7,60





7

Công ty TNHH TMXDKD nhà Nhựt Phát


50,56

Phân khu VI.1


10,20


0,513


31,065


370


8

Cty TNHH XK

Hoa Lan Thanh Quang.


10,00

Phía Đông HTL


2,80


1,750


46,087


142


9

Công ty TNHH Nhơn Thành Đồng Nai


83,65

Phân khu VI.2


9,00





10

Công ty TNHH KDPT&XD nhà Bảo Trang Viên


281,50

Giáp quốc lộ 20 (9.3)


54,00


1,230


29,620


386


11

Công ty CPDL Sài Gòn Lâm Đồng


449,03

Dưới cáp treo (9.3)


153,00


2,218


28,913


29



12

Công ty CP XNK XD Hà

Anh


199,94


Phân khu 7.10


54,23


0,487


31,380


169


13

Công ty CP ĐT&XDCT

Haco


199,84


Phân khu 7.10


52,57


6,269


284,649


1.413

14

Công ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm

238,00

Phân khu 7.9

17,00

2,104

110,631

853

15

Công ty TNHH Lan Anh

486,00

9.0

70,00

5,637

383,947

1.498

16

Công ty TNHH Đất Việt Đà Lạt

65,00

Phân khu 9.1

15,00





17

Công ty TNHH

Phương Nam Việt


162,00

Phân khu 7.8


22,00





18

Công ty CP Đất Việt VP


295,00

Phân khu 7.6


17,00


0,622


37,223


30


19

Công ty CP Thiên Nhân


180,00

Phân khu 7.7


30,00


3,216


159,527


1.204

20

Công ty TNHH Maico

285,00

Phân khu 7.3

13,80

2,038

84,700

1.652


21

Công ty CP ĐT Gia Tuệ


550,00

Phân khu 7.2 & 7.5


222,60


15,966


980,104


3.970


22

Công ty CP Sao Đà lạt


100,00

Phân khu

VI.3 & VI.4


12,97


1,207


33,910


465


23

Công ty TNHH PTGD APU


76,90

Phân khu 3.2


32,50


1,124


203,691


651


24

Công ty CP DLST Phương Nam


26,76

Phía Đông, cuối HTL


12,00




25

Công ty CP Vinpearl

1.250,00

Phía Đông, cuối HTL

250,00






26

Công ty TNHH XDGT Tiến Lợi


104,00

Phân khu số 10


73,40


2,439


63,510


845


27

Công ty CP Sacom Tuyền

Lâm


2.070,00

Phân khu chức năng

số 7


194,92


22,445


1.258,93


3.849

28

Công ty CP Việt Á Âu

250,00

Khu vực núi B'Nam

120,00





29

DN tư nhân Trương Nguyên


40,500

Giáp Thiền

Viêṇ Trúc Lâm


5,00




30

Công ty CP ĐT

Lý Khương

230,00

IV.6, IV.7

14,90




31

Công ty CP Nhật

Nguyên

193,40

Cuối Hồ

Tuyền Lâm

25,00





32

Các công trình công cộng HTL


117,00

Quanh Hồ Tuyền Lâm


21,16


22,733


762,720


7.408

33

Công ty du lịch thác Đatanla


Giáp quốc lộ 20

115,00





34

Công ty CP Toàn Cầu


400,00

Phân khu IV.4, IV.5


46,00




35

Công ty TNHH đồi Robin

272,00

Khu vực cáp treo

17,41





Tổng cộng

9.351,56


1.766,45

94,29

4.729,17

25.891


Phụ lục 10: Biểu tổng hợp diện tích, số lượng cây trồng các doanh nghiệp đang đầu tư tại Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm



STT


Tên đơn vị đầu tư


Diện tích (ha)


Số

lượng cây (cây)

Trong đó


Hoa Anh Đào (cây)


Thông ba lá (cây)

cây xanh khác

(cây)


Tổng cộng

214,15

143.495

53.966

66.767

22.761

1

Công ty CP Tri Việt

5,47

3.567

1.524

1.524

519


2

Công ty TNHH BVĐK Hồng Đức


6,79


4.114


2.345


1.319


450


3

Công ty TNHH TMDV Đào Nguyên


3,56


2.310


1.010


969


330


4

Công ty TNHH Làng Bình An


4,03


2.786


892


1.413


482


5

Công ty TNHH Nhựt Phát


2,13


1.305


715


440


150


6

Công ty TNHH XK Hoa Lan Thanh Quang


0,18


119


52


50


17


7

Công ty CP XNKXD Hà Anh


13,14


9.418


2.419


5.219


1.779


8

Công ty CP ĐT&XDCT Haco


4,88


3.250


1.257


1.486


507

9

Công ty CP vận tải D.N.A

2,21

1.488

549

700

239

10

Công ty CP Thiên Nhân

7,14

5.107

1.334

2.814

959

11

Công ty TNHH Maico

2,67

1.581

978

450

153


12

Công ty TNHH XDGT Tiến Lợi


2,17


1.303


766


400


136

13

Thiền Viện Trúc Lâm

0,47

345

70

205

70


14

Công ty TNHH Thủ Đô Đất Việt


6,83


4.557


1.753


2.091


713

15

Công ty CP Đất Việt VP

0,66

382

249

99

34



16

Công ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm


4,04


2.551


1.247


973


332


17

Công ty TNHH CPDLST Lạc Nam


3,24


2.118


896


911


311

18

Công ty CP Đồi Robill

2,26

1.673

339

995

339


19

Công ty CP ĐTDL Sài Gòn Lâm Đồng


19,25


13.151


4.480


6.467


2.205


20

Công ty CP Saocom Tuyền Lâm


23,51


14.804


7.314


5.586


1.904


21

Công ty TNHH MTTM Lan Anh


7,81


5.022


2.274


2.050


699


22

Công ty TNHH phát triển giáo dục APU


6,02


4.257


1.186


2.290


781


23

Công ty CPĐT Gia Tuệ (KS 3,4 sao và DLST)


4,29


2.835


1.133


1.270


433


24

Công ty CPĐT Gia Tuệ (KS 5 sao và DLST)


16,57


10.963


4.375


4.913


1.675


25

Công ty CPDLST Phương Nam


1,58


827


734


70


24

26

DN tư nhân Nam Qua

0,93

465

465

-

-


27

Doanh nghiệp tư nhân Trương Nguyên


2,40


1.743


409


995


339

28

Công ty CP Sao Đà Lạt

2,14

1.235

832

300

102

29

Công ty TNHH Tín Nghĩa

1,27

789

407

285

97

30

Công ty TNHH Rạch Rừa

0,42

210

210

-

-

31

Công ty CP Toàn Cầu

11,11

7.728

2.392

3.980

1.357


32

Công ty CP HTKT&XNK Savimex


4,26


2.786


1.167


1.208


412


33

Công ty TNHH Bảo Trang Viên


11,30


8.037


2.167


4.378


1.492


34

Công ty CP đầu tư Lý Khương


7,48


5.169


1.658


2.619


893

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/08/2023