32. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lào Cai (2014), Báo cáo số 459/BC-SVHTTDL.
33. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lào Cai (2019), Báo cáo Tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 01/7/2004 Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch.
34. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai (2008), Báo cáo tóm tắt tình hình ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch từ sau khi hợp nhất đến 30/7/2008.
35. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai (2016), Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2011-2020.
36. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai (2019), Báo cáo kết quả thực hiện Đề án số 8 “Phát triển văn hóa, thể thao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016- 2020” từ năm 2016 đến tháng 6 năm 2019 và phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới).
37. Tỉnh ủy Lào Cai (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XII (2000-2005), Lào Cai, tr.17.
38. Tỉnh ủy Hoàng Liên Sơn (1976), Báo cáo số 03-BC/TU của Tỉnh ủy Hoàng Liên Sơn về kết quả hợp nhất ba tỉnh Yên Bái, Lào Cai, Nghĩa Lộ ngày 26-3- 1976.
39. Tỉnh ủy Lào Cai (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XII (2000-2005), Lào Cai, tr.43-44.
40. Tỉnh ủy Lào Cai (2014), số 201/CTr-TU, Chương trình của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XIV) thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 9 khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
41. Tỉnh ủy Lào Cai (2015), Đề án phát triển Du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020.
42. Tỉnh ủy Lào Cai (2015), Lào Cai 25 năm tái lập, đổi mới, phát triển (1991 - 2015) - Tầm nhìn và hành động, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội, tr.44-45.
43. Tỉnh ủy Lào Cai (2015), Lào Cai 25 năm tái lập, đổi mới, phát triển (1991-2015)
- Tầm nhìn và hành động, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội, tr.211-212.
44. Tỉnh ủy tỉnh Lào Cai (2005), Báo cáo Đánh giá thực hiện Đề án Du lịch giai đoạn 2001- 2005 và phương hướng, nhiệm vụ chủ yếu giai đoạn 2006 - 2010.
45. Ty Văn hóa Thông tin tỉnh Lào Cai (1974), Báo cáo tổng kết công tác Văn hóa thông tin năm 1973, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
46. Ty Văn hóa tỉnh Lào Cai (1956), Báo cáo tổng kết công tác văn hóa năm 1956, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
47. Ty văn hóa tỉnh Lào Cai (1961), Báo cáo kết quả lựa chọn đơn vị và cá nhân có nhiều thành tích thi đua năm 1960, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
48. Ty Văn hóa tỉnh Lào Cai (1970), Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch 10 năm (1960 - 1969), Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
49. Ủy ban hành chính tỉnh Lào Cai (1954), Báo cáo năm 1954, số 27/BC-LC, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
50. Ủy ban Hành chính tỉnh Lào Cai (1957), Báo cáo tổng kết 6 tháng đầu năm cuộc vận động rèn luyện thân thể mùa xuân 1957, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
51. Ủy ban hành chính tỉnh Lào Cai (1959), Báo cáo tổng kết công tác năm 1958, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
52. Ủy ban hành chính tỉnh Lào Cai (1967), Báo cáo công tác năm 1966 (tại kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh khóa III từ ngày 27 đến ngày 29/3/1967), Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
53. Ủy ban Hành chính tỉnh Lào Cai (1969), Báo cáo HĐND tỉnh Lào Cai khóa IV tại kỳ họp thứ 3 (ngày 8,9,10,11/9/1969), Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
54. Ủy ban kế hoạch tỉnh Lào Cai (1971), Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch năm 1970 của tỉnh Lào Cai.
55. Ủy ban Kháng chiến, Hành chính tỉnh Lào Cai (1950), Báo cáo tổng kết thành tích kinh nghiệm trong ba năm 1947-1949, Tài liệu Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III.
56. Uỷ ban Nhân dân tỉnh Lào Cai (2001), Quyết định số 77/2001/QĐ-UB “Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình hành động Du lịch Lào Cai 2001-2005”.
57. Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai (2005), Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình 135 từ năm 1999 đến năm 2005 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
58. Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai (2005), Thông báo kết luận của đồng chí Sùng Chúng - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị sơ kết phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Lào Cai ngày 22/4/2005.
59. Viện Sử học Việt Nam (1970), Mấy vấn đề phương pháp luận sử học, Nxb KHXH, Hà Nội, tr.77-78.
PHỤ LỤC
Bảng 1. LÃNH ĐẠO NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH LÀO CAI QUA CÁC THỜI KỲ (1947-2018)
Họ và tên | Chức vụ | Tên gọi ngành | |
4/1947-9/1947 | Tiến Hồng | Trưởng ty | Ty Thông tin Lào Cai |
10/1947-1951 | Nguyễn Đức Hợp | Trưởng ty | Ty Thông tin Tuyên truyền Lào Cai |
1951-1955 | Hoàng Phấn | Trưởng ty | Ty Thông tin Tuyên truyền Lào Cai |
1954: Ty Tuyên truyền - Văn nghệ Lào Cai | |||
1956-1958 | Hoàng Phấn | Trưởng ty | Ty Văn hóa Lào Cai |
1959-1972 | Dương Văn Hà | Trưởng ty | Ty Văn hóa Lào Cai |
1973-1975 | Dương Văn Hà | Trưởng ty | Ty Văn hóa Thông tin Lào Cai |
1976-1978 | Vũ Chính | Trưởng ty | Ty Văn hóa - Thông tin Hoàng Liên Sơn |
1979 | Bùi Viết Sinh | Trưởng ty | Ty Văn hóa - Thông tin Hoàng Liên Sơn |
1976-1980 | Bùi Thanh Sơn | Trưởng ty | Ty Thể dục Thể thao Hoàng Liên Sơn |
1980-1984 | Nông Trung | Trưởng ty | Ty Văn hóa - Thông tin Hoàng Liên Sơn |
1980-1983 | Phan Chinh | Giám đốc | Sở Y tế Thể dục Thể thao Hoàng Liên Sơn |
1985-1989 | Trần Nam | Giám đốc | Sở Văn hóa - Thông tin Hoàng Liên Sơn |
1983-1990 | Trương Văn Chữ | Giám đốc | Sở Thể dục Thể thao Hoàng Liên Sơn |
1990 | Sần Cháng | Giám đốc | Sở Văn hóa - Thông tin Hoàng Liên Sơn |
1991-2002 | Sần Cháng | Giám đốc | Sở Văn hóa - Thông tin và Thể thao Lào Cai |
2002-2005 | Trần Hữu Sơn | Giám đốc | Sở Văn hóa - Thông tin và Thể thao Lào Cai |
1991-2001 | Trần Mạnh Diệm | Giám đốc | Sở Thương mại và Du lịch Lào Cai |
2001-3/2008 | Nguyễn Quang Đức | Giám đốc | Sở Thương mại và Du lịch Lào Cai |
2005-3/2008 | Trần Hữu Sơn | Giám đốc | Sở Văn hóa - Thông tin Lào Cai |
2005-3/2008 | Phạm Xuân | Giám đốc | Sở Thể dục Thể thao Lào Cai |
2008-3/2015 | Trần Hữu Sơn | Giám đốc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lào Cai |
4/2015-2018 | Hà Văn Thắng | Giám đốc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lào Cai |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Sở Vật Chất Chuyên Ngành Phục Vụ Khách Du Lịch
- Phát Triển Các Loại Hình Dịch Vụ Và Sản Phẩm Du Lịch
- Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai 1991 - 2018 - 15
- Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai 1991 - 2018 - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
(Nguồn: Tác giả tổng hợp)
Bảng 2. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÀO CAI (2008 -2018)
Phó Giám đốc
Giám đốc
Phòng Quản lý Thể dục thể thao | |
Phòng Quản lý Di sản văn hóa | |
Thanh tra Sở | |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình |
(Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai - 2016)
Các phòng chuyên môn | |
Văn phòng Sở | |
Phòng Kế hoạch tài chính | |
Phòng Quản lý Du lịch | |
Phòng Quản lý Văn hóa | |
Các đơn vị trực thuộc | |
Thư viện tỉnh | |
Bảo tàng tỉnh | |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT | |
Trung tâm Văn hóa và điện ảnh | |
Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch | |
Đoàn nghệ thuật dân tộc | |
Ban Quản lý Dự án GMS |
Bảng 3. CÁC DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ CẤP QUỐC GIA Ở LÀO CAI
(Tính tới tháng 01/2018)
Tên di sản | Loại hình | Thời gian được công nhận | |
1 | Lễ hội gầu tào | Lễ hội truyền thống | 27/12/2012 |
2 | Nghi lễ cấp sắc của người Dao | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 27/12/2012 |
3 | Nghi lễ Then của người Tày | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 27/12/2012 |
4 | Lễ hội roóng poọc của người Giáy, xã Tả Van, huyện Sa Pa | Lễ hội truyền thống | 31/10/2013 |
5 | Lễ Pút tồng của người Dao đỏ huyện Sa Pa | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 31/10/2013 |
6 | Nghề chạm khắc bạc của người H’Mông huyện Sa Pa | Nghề thủ công truyền thống | 31/10/2013 |
7 | Nghề chàng Slaw của người Nùng Dín huyện Mường Khương | Nghề thủ công truyền thống | 31/10/2013 |
8 | Kéo co của người Tày, người Giáy | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 25/8/2014 |
9 | Lễ hội Khô già già của người Hà Nhì đen huyện Bát Xát | Lễ hội truyền thống | 19/12/2014 |
10 | Nghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục của người Xá Phó | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 19/12/2014 |
11 | Nghệ thuật The (múa) của người Tày ở Tà Chải, huyện Bắc Hà | Nghệ thuật trình diễn dân gian | 19/12/2014 |
12 | Tết Sử giề pà của người Bố Y huyện Mường Khương | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 19/12/2014 |
13 | Chữ Nôm của người Dao | Tiếng nói, chữ viết | 13/10/2015 |
14 | Lễ Gạ ma do (Cúng rừng) của người Hà Nhì huyện Bát Xát | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 13/10/2015 |
15 | Lễ Khoi kìm (Cúng rừng) của người Dao đỏ | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 13/10/2015 |
16 | Nghệ thuật Khèn của người H’Mông | Nghệ thuật trình diễn dân gian | 13/10/2015 |
17 | Lễ cúng rừng (Mủ đẳng mai) của người Thu Lao ở xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 13/6/2016 |
18 | Lễ hội đền Bảo Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | Lễ hội truyền thống | 13/6/2016 |
19 | Lễ hội đền Thượng, thành phố Lào Cai | Lễ hội truyền thống | 16/9/2016 |
20 | Khắp Nôm của người Tày huyện Văn Bàn | Nghệ thuật trình diễn dân gian | 30/01/2018 |
21 | Lễ Cầu làng (Áy lay) của người Dao Họ huyện Văn Bàn | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 30/01/2018 |
22 | Lễ hội Lồng tồng của người Tày huyện Văn Bàn | Lễ hội truyền thống | 30/01/2018 |
23 | Nghề chạm khắc bạc của người Dao Đỏ huyện Sa Pa | Nghề thủ công truyền thống | 30/01/2018 |
24 | Trống trong nghi lễ của người H’Mông huyện Mường Khương | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | 30/01/2018 |
(Nguồn: Tác giả tổng hợp)
Bảng 4. THỐNG KÊ CÁC THÀNH TÍCH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÀO CAI ĐẠT ĐƯỢC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2018
(Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai)
Danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng | Số QĐ, ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành | Thành tích trong công tác | |
2005 | Huân chương Lao động hạng Nhì | Quyết định số 913/2005/QĐ-CTN ngày 19/8/2005 | Chủ tịch nước | Có thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2001-2005 |
2006 | Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ Văn hóa, Thông tin | Quyết định số 5805/QĐ-BVHTT ngày 29/12/2006 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2006. |
2007 | Cờ của Chính phủ | Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày 28/3/ 2008 | Thủ tướng Chính phủ | Có thành tích xuất sắc trong năm 2007 |
Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 2014/QĐ- BVHTTDL ngày 31/12/2007 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2007 | |
2008 | Bằng khen của Chính phủ. | Quyết định số 746/QĐ-TTg ngày 03/6/2009 | Thủ tướng Chính phủ | Có thành tích xuất sắc trong năm 2008 |
Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 531/QĐ-BVHTTDL ngày 16/02/2009 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2008 | |
2009 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 4924/QĐ- BVHTTDL ngày 25/12/2009 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2009 |
2010 | Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh | Quyết định số 756/QĐ- UBND ngày 31/3/2011 | UBND tỉnh Lào Cai | Thành tích trong phong trào thi đua toàn diện năm 2010 |
Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quyết định số 529/QĐ- BVHTTDL ngày 21/02/2011 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2010 | |
2011 | Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh | Quyết định số 613/QĐ- UBND ngày 26/3/2012 | UBND tỉnh Lào Cai | Thành tích trong phong trào thi đua toàn diện năm 2011 |
Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quyết định số 361/QĐ- BVHTTDL ngày 7/02/2012 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong Ngành VHTTDL năm 2011 | |
2012 | Bằng khen của Bộ VHTTDL | Quyết định số 37/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2013 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và tổ chức hoạt động văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch năm 2012 |
Danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng | Số QĐ, ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành | Thành tích trong công tác | |
2013 | Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ VHTTDL | Quyết định số 4667/QĐ- BVHTTDL ngày 31/12/2013 | Bộ VHTTDL | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2013, là đơn vị dẫn đầu Cụm thi đua ngành VHTTDL |
2014 | Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ VHTTDL | Quyết định số..... /QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Bộ VHTTDL | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2014, là đơn vị dẫn đầu Cụm thi đua ngành VHTTDL |
2015 | Bằng khen của Bộ VHTTDL | QĐ số 4523/QĐ- BVHTTDL ngày 25/12/2015 | Bộ VHTTDL | Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và tổ chức hoạt động văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch năm 2015 |
Bằng khen của Bộ VHTTDL | QĐ số 4542/QĐ- BVHTTDL ngày 25/12/2015 | Bộ VHTTDL | Bằng khen Bộ VHTTDL có nhiều thành tích trong công tác quản lý và tổ chức Lễ hội năm 2015 | |
2016 | Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai | QĐ số 3239/QĐ- UBND ngày 3/10/2016 | UBND tỉnh Lào Cai | Có thành tích suất sắc trong công tác tổ chức Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc mở rộng lần thứ XIII tại tỉnh Lào Cai |
Bằng khen của Bộ VHTTDL | QĐ số 3375/QĐ- BVHTTDL ngày 27/9/2016 | Bộ VHTTDL | Có thành tích suất sắc trong công tác tổ chức Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc mở rộng lần thứ XIII tại tỉnh Lào Cai | |
Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ VHTTDL | Quyết định số 4599/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2016 | Bộ VHTTDL | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2016, là đơn vị dẫn đầu Cụm thi đua ngành VHTTDL | |
2017 | Bằng khen của Bộ VHTTDL | QĐ số 4871/QĐ- BVHTTDL ngày 11/12/2017 | Bộ VHTTDL | Có nhiều thành tích trong triển khai, tổ chức các chương trình, hoạt động Năm DLQG 2017 Lào Cai - Tây Bắc |
Cờ Thi đua xuất sắc của UBND tỉnh | QĐ số 637/QĐ- UBND ngày 30/1/2018 | UBND tỉnh Lào Cai | Thành tích trong phong trào thi đua toàn diện năm 2017 |
Năm
Danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng | Số QĐ, ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành | Thành tích trong công tác | |
Cờ Thi đua xuất sắc của Bộ VHTTDL | Quyết định số 5294/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2017 | Bộ VHTTDL | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2017, là đơn vị dẫn đầu Cụm thi đua ngành VHTTDL | |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai | QĐ số 291/QĐ- UBND ngày 26/1/2018 | UBND tỉnh Lào Cai | Thực hiện tốt công tác xã hội hóa trong xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2017 | |
Bằng khen của Bộ VHTTDL | Quyết định số 4489/QĐ- BVHTTDL ngày 05/12/2018 | Bộ VHTTDL | Đã có thành tích tốt tại ĐH Thể thao toàn quốc lần thứ VIII năm 2018 | |
Bằng khen của Bộ VHTTDL | Quyết định số 5067/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2018 | Bộ VHTTDL | Đã có thành tích tốt trong xây dựng và tổ chức hoạt động VHGĐTTvà DL năm 2018 | |
2018 | Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai | QĐ số 28/QĐ- UBND ngày 04/01/2019 | UBND tỉnh Lào Cai | Đã có thành tích XS trong công tác tổ chức ĐH TDTT các cấp tỉnh Lào Cai năm 2018 |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai | QĐ số 3022/QĐ- UBND ngày 28/9/2018 | UBND tỉnh Lào Cai | Đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện Luật Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2008-2018 |
Năm