Phụ lục 5.
QUESTIONNAIRES TO INVESTIGATE THE OPINIONS OF INTERNATIONAL TOURISTS
I am a lecturer of Thuong Mai University. With a hope to get more information for my research project on “Enhancing the Competitiveness of Tourism Destination of Ha Long, Quang Ninh - Vietnam” to better satisfy the demand of visitors, I would appreciate it if you could square your time to fill in this questionnaire. Please put a tick on your answers in the corresponding box.
Thank you for your cooperation!
A. RESEARCH QUESTIONS
Question 1. How many times have you been to Ha Long before?
once | twice | over twice |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 21
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 22
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 23
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 25
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Question 2. What is the purpose of your visit?
work (business, conferences) | researching | |
relaxing | visit relatives | ecology |
sports | adventures | others |
Question 3. What information channel(s) has affected your choice of Hạ Long as your destination? (more than answers may be possible)
Internet | |
Travel agencies/ representative offices | Television |
Tourism fairs | Journals, books, Brochures, Videos |
Others, please specify: ……………… |
Question 4.How do you get to destination?
by ship | by train | |
by private car | by coach | Others, please specify: ……… |
Question 5. How long do you stay in destination?
2days | 3 days | 4days | over 5 days |
Question 6.Your average spending for the trip and its proportion (%) on services
Amount of money
Accommodation: …% Food and drinks: …% Buying commodities: …% Travel: …% Visits: …% Others: …%
Question 7.What activities have you taken or plan to take in Ha Long?
Visiting Hạ Long cave | Going to the cinema | |
Visiting islands | Watching art performances or participating in festivals | Visiting National Garden and Reservation Zone |
Visiting beauty spots and historical relics | Shopping, walking along the streets and buying at night markets | Joining sports and adventure activities |
Using medical and beauty services | Attending conferences, meetings | Visiting fishery village |
Question 8. Please compare Ha Longin the following criteria by marking them from 1 to 5 (1 - the worst and 5 - the best) in the comparison columns.
Evaluation criteria | Degree of comparison (on the 1 - 5 scale) | |
1 | Natural tourism resources | |
Distinctive natural heritages | ||
Attractive natural landscape | ||
Exotic beaches | ||
Convenient climate patterns | ||
Diverse flora and fauna system | ||
Humanity tourism resources | ||
Diverse cultural heritage | ||
Diverse cuisine | ||
Attractive cultural events and art festivals | ||
Diverse museums and collections | ||
Attractive traditional handicraft villages, Distinctive traditional arts | ||
2 | Human resources tourism | |
Appropriate professional qualifications | ||
Foreign language proficiency | ||
Good communication skills | ||
Skills in handling good situations | ||
Good moral qualities | ||
3 | Tourism products | |
Diverse tourism products | ||
Special tourist products | ||
The compatibility between tourism products of the destination and the tastes of visitors | ||
4 | Infrastructure and technical facilities for tourism | |
Transport servicesconvenient | ||
Diverse and safe transportation system | ||
Efficient public utility services (electricity and water) | ||
Stable telecommunications system | ||
Efficient information | ||
High-class and convenient accommodation services | ||
Catering services full of specialities, diverse dishes to serve international tastes with good food safety and hygiene. | ||
Diverse system of entertainment | ||
Wide choices for shopping services | ||
Other convenient services (banking, beauty spa, cinema…) | ||
5 | Travel destination management | |
Protect, preserve the environment | ||
Ensuring security and social order | ||
Ensure safety of food, life, financial’s visitors | ||
Receive and properly handle the petition of traveler | ||
6 | Your evaluation of the image and brand of the tourism destination |
Evaluation criteria | Degree of comparison (on the 1 - 5 scale) | |
Secure travel destination | ||
Tourism destination is known to many international visitors | ||
Destinations are easily identified through symbols | ||
Attractive tourist destinations, different | ||
7 | Tourism business | |
Tourism enterprises have business ethics | ||
The tourism business supports tourists throughout the journey | ||
Tourism businesses are closely linkedtogether | ||
8 | Conveniences in accessing tourism destinations | |
Convenient accessibility to airline travel | ||
Convenient accessibility to inland travel | ||
Convenient accessibility to water travel | ||
Convenient accessibility to railway | ||
Connect with other tourist destinations favorable | ||
Fast immigration procedures (visa, customs) | ||
9 | Prices | |
Good value for money spent on experiences at tourism destination | ||
Good value for money spent on shopped items | ||
Guarantee and insurance for shopped items | ||
10 | Involvement of local communities in tourism | |
Locals are friendly, hospitable | ||
Locals help visitors | ||
Local people have a sense of environmental protection and the development of local tourism | ||
11 | The satisfaction of visitors | |
Travelers are satisfied with the experience at the tourist destination | ||
Visitors return to the tourist destination | ||
Travelers introduce aggressively to others on the tourist destination |
B. PERSONAL INFORMATION
2. Gender: Male Female | ||||
3. Age group: | 18-25 | 26-45 | 46-60 | > 60 |
4. Average monthly income (if convenient): < 5.000 USD 5.000 < 10.000 USD 10.000 < 15.000 USD >15.000 USD |
C. ACKNOWLEDGEMENT
I do appreciate your spending time answering the questionnaire!
Phụ lục 6.
!尊敬的游客!
国际游客际意度际际表
我是一名研究生,际了有更多的信息来研究“提高越南-
广宁,下际湾旅游目的地际争力”的主际,并提供更好的际足客际的要求。际填写下面的际卷,客际的意际写√。
际际您的配合支持,祝您旅游愉快!
A. 际际
1. 际是第几次您来下际湾旅游?
第二次 | 第三次 | 三次以上 |
2. 您来下际湾旅游的目的和类型是?
公际(际际,开会) | 学际,研究 | |
度 假 | 探 际 | 生际 |
运际 | 冒际 | 其他的目的 |
3. 你是通际什么途径了解到旅游景区的
网际 | |
旅行社 | 广播 |
旅游展会 | 稿件,际,际际,际志等等 |
Khác, cụ thể…..其他的 |
4. 您怎么来到下际湾?
大 船 | 火 际 | |
汽 际 | 大 巴 | 其他的 |
5. 您在下际湾几天?
1 天 2 天 3 天 4 天 ≥ 5 天 以 上
6. 天您在下际湾平均花多少际?
际 款
其中
住 房 % 吃 喝 % 际 物 %
交 通 % 观 光 % 观 观 % 其 他 的 %
7. 在下际湾您已际参际什么际的活际?
坐船去看下际湾 | 看际影 | |
参际一些际 | 看表演际际,参际活际日 | 运际,冒际 |
参际名际古迹 | 际物,逛街,夜市 | 参际际民村 |
照际身体,美容 | 会际,展会 | 其他的 |
8. 您如何际价下际湾的旅游际志。际价际志的分数:1 到5(1-最高的分数际5)
际际际目 | 下际湾 | |
观价的分数 (1-5) | ||
1. | 自源 | |
特殊自然际际 | ||
际惑的自然景际 | ||
美际的浴际 | ||
际利的天气气后 | ||
丰富食物的系际 | ||
人文源 | ||
丰富的文化际际 | ||
丰富,各种各际的美食 | ||
文化事件和际际日子非常丰富 | ||
特色的博物际,际际工程,建筑 | ||
特色际际手工美际村 |
际际际目 | 下际湾 | |
观价的分数 (1-5) | ||
2. | 旅游人力 | |
合适的际际水平 | ||
流利的外际 | ||
好的交流技能 | ||
际理事情的好技能 | ||
好的道德品际 | ||
3. | 旅游观品 | |
丰富的旅游际品 | ||
特色的旅游际品 | ||
旅游际品跟游客的际好合适 | ||
4. | 旅游的基际际施和技际际格 | |
际利的交通系际 | ||
际定的供际和供水系际 | ||
际利的通际系际 | ||
各种各际的住宿际施系际 | ||
丰富的伙食际施系际 | ||
丰富,吸引人的际际际施系际 | ||
各种各际的际物际施系际 | ||
安全,丰富的运际系际 | ||
其他的系际都际利 | ||
5. | 旅游目的地的管理 | |
保际际境 | ||
保际安宁社会 | ||
保际安全游客的食品,性命,际际。 | ||
接收和解决合理的游客的建际 | ||
6. | 旅游目的地的印象 | |
旅游目的地安宁,安全 |
序号
际际际目 | 下际湾 | |
观价的分数 (1-5) | ||
很多人知道旅游目的地 | ||
通际象征容易际际旅游目的地 | ||
旅游目的地吸引游客 | ||
7. | 旅游际际 | |
旅游际际有际际的道德 | ||
在旅游际程中旅游际际支持,帮助游客 | ||
旅游际际跟其他的提供际际际密际合 | ||
8. | 接近旅游目的地的际利 | |
接近航空际利 | ||
接近际路际利 | ||
接近水路际利 | ||
配合跟其他的旅游目的地际利 | ||
际际和际出境的手际非常际利 | ||
9. | 价格 | |
价格跟际量合适 | ||
际惠的政策很灵活 | ||
价格适合, 不太际 | ||
10. | 际旅游本地人的参加 | |
本地人友好,好客 | ||
本地人帮助游客 | ||
本地人有保际际境和际展本地旅游的意际 | ||
11. | 游客的际意 | |
游客际意旅游目的地的做际事情 | ||
游客回来旅游目的地 | ||
游客际其他游客推荐旅游目的地 |
序号
B.个人际料
1. 公民身份……………………......…….......
3. 年观: | 18-25 | 26-45 | 46-60 | > 60 |
4. 您的每月收入(不麻观的观)
< 5.000 USD
5.000 < 10.000 USD
10.000 < 15.000 USD
>15.000 USD
C. 致际
感际您抽宝际的际际回答际际!
Phụ lục 7.
CÁC BỘ CHỈ SỐ NLCT DU LỊCH CỦA DIỄN ĐÀN KINH TẾ THẾ GIỚI
a. Luật pháp, chính sách về du lịch: gồm 5 chỉ số:
- Quy định luật pháp và chính sách: là quy định trong đó môi trường chính sách có lợi đối với phát triển du lịch của mỗi nước. Chính phủ có thể có ảnh hưởng quan trọng đến phát triển du lịch thông qua các chính sách hỗ trợ phát triển du lịch.
- Quy định về môi trường: Môi trường tự nhiên có tầm quan trọng mang lại địa điểm hấp dẫn cho du lịch. Quy định môi trường hiệu quả là cần thiết để đảm bảo một quốc gia sẽ tiếp tục là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.
- An toàn và an ninh: là nhân tố quan trọng quyết định NLCT điểm đến của mỗi nước. Khách du lịch chắc chắn sẽ nản lòng khi đi du lịch tới các nước mất an ninh, làm cho du lịch kém hấp dẫn hơn.
- Y tế và vệ sinh: cũng là nhân tố quan trọng quyết định NLCT điểm đến. Đến một đất nước với nguồn nước uống và vệ sinh được cải thiện vì sự tiện nghi và sức khoẻ của khách du lịch là rất quan trọng.
- Ưu tiên phát triển du lịch: Chính phủ ưu tiên phát triển du lịch có ảnh hưởng quan trọng đến NLCT điểm đến. Thông qua việc xác định rõ du lịch là lĩnh vực ưu tiên, Chính phủ có thể giành nguồn ngân sách cần thiết cho các dự án phát triển du lịch thiết yếu.
b. Kết cấu hạ tầng và môi trường KD du lịch:
- Kết cấu hạ tầng giao thông hàng không rất quan trọng cho tiếp cận dễ dàng các quốc gia cũng như di chuyển tới các điểm đến trong các quốc gia đó. Trong chỉ số này, đánh giá cả số lượng vận chuyển hàng không như số km, số chuyến đi, mật độ sân bay và số hãng hàng không hoạt động cũng như chất lượng kết cấu hạ tầng vận chuyển hàng không nội địa và quốc tế.
- Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ: Chất lượng đường, đường sắt và các cảng cũng