Phụ lục 3.
TỔNG HỢP VÀ TÓM TẮT KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU CÁC CHUYÊN GIA
1. Quan điểm trả lời câu hỏi (1-9) về các yếu tố cấu thành, các tiêu chí đánh giá và yếu tố đo lường NLCT của ĐĐDL Hạ Long
Các yếu tố cấu thành | Các tiêu chí đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG 10 | CG 11 | CG 12 | CG 13 | CG 14 | CG 15 | |
1. | Tài nguyên DL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Tài nguyên DL tự nhiên | Di sản kỳ quan thiên nhiên đặc sắc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Các bãi biển đep | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Khí hậu thời tiết thuận lợi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ động thực vật phong phú | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Thiên nhiên hoang sơ | X | X | X | X | X | ||||||||||||
Vườn quốc gia/khu dự trữ sinh quyển | X | X | X | X | |||||||||||||
Tài nguyên DL văn hoá | Di sản văn hoá đa dạng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Ẩm thực đa dạng, phong phú | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Sự kiện văn hoá và lễ hội truyền thống phong phú, hấp dẫn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Bảo tàng, các công trình nghệ thuật, kiến trúc đặc sắc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Làng nghề truyền thống đặc sắc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Nghệ thuật truyền thống | X | X | X | X | |||||||||||||
2. | Nguồn nhân lực DL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Trình độ chuyên môn phù hợp | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Ngoại ngữ thành thạo | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Nghiên Cứu Thị Trường, Quảng Bá Hình Ảnh, Thương Hiệu Điểm Đến Du Lịch Hạ Long
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 21
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 22
- Do Appreciate Your Spending Time Answering The Questionnaire!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 25
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Các yếu tố cấu thành | Các tiêu chí đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG 10 | CG 11 | CG 12 | CG 13 | CG 14 | CG 15 | |
Kỹ năng giao tiếp tốt | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Kỹ năng xử lý các tình huống tốt | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Phẩm chất đạo đức tốt | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Nguồn nhân lực trẻ, dồi dào | X | X | X | X | X | ||||||||||||
3. | SPDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
SPDL đa dạng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
SPDL đặc sắc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
SPDL phù hợp với sở thích của du khách | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
4. | CSHT và CSVCKTDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Hệ thống giao thông thuận lợi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống vận chuyển DL đa dạng, an toàn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống điện, cấp thoát nước ổn định | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống thông tin liên lạc thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống cơ sở lưu trú đa dạng, đạt chuẩn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống cơ sở ăn uống đa dạng, đạt chuẩn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống cơ sở vui chơi giải trí đa dạng, hấp dẫn | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống cơ sở mua sắm đa dạng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hệ thống các cơ sở khác (y tế, ngân hàng, cơ sở làm đẹp, tiệm sửa chữa,…) thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
5. | Quản lý ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Bảo vệ và gìn giữ môi trường | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Bảo đảm an ninh, trật tự xã hội | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Các yếu tố cấu thành | Các tiêu chí đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG 10 | CG 11 | CG 12 | CG 13 | CG 14 | CG 15 | |
Bảo đảm an toàn về thực phẩm, tính mạng, tài sản cho du khách | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Tiếp nhận và giải quyết hợp lý các kiến nghị của du khách | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Hợp tác, liên kết với các ĐĐDL khác | X | X | X | X | X | ||||||||||||
6. | Hình ảnh ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
ĐĐDL an toàn, thân thiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
ĐĐDL được nhiều người biết đến | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
ĐĐDL được nhận biết dễ dàng qua biểu tượng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
ĐĐDL hấp dẫn, khác biệt | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
7. | Sự thuận tiện tiếp cận ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Tiếp cận hàng không thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Tiếp cận đường bộ thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Tiếp cận đường thuỷ thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Tiếp cận đường sắt thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Các thủ tục xuất nhập cảnh nhanh chóng, thuận tiện | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Kết nối với các ĐĐDL khác thuận lợi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||||
8. | Sự tham gia của cộng đồng dân cư vào DL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Người dân địa phương trợ giúp du khách | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Người dân địa phương có ý thức bảo vệ môi trường và phát triển DL địa phương | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
9. | DNDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Các yếu tố cấu thành | Các tiêu chí đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG 10 | CG 11 | CG 12 | CG 13 | CG 14 | CG 15 | |
DNDL có đạo đức kinh doanh | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
DNDL hỗ trợ du khách suốt hành trình | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
DNDL có sự liên kết chặt chẽ nhau | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
DNDL quan tâm đến ứng phó biến đổi khí hậu | X | X | |||||||||||||||
10. | Giá cả | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Giá cả tương xứng với chất lượng sản phẩm, DV | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Chính sách giá ưu đãi linh hoạt | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Sự đảm bảo - bảo hành cho mặt hàng mua sắm | X | X | X | X | XX | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Tỷ giá hối đoái giữa đồng USD với VNĐ | X | X | X | X | |||||||||||||
YẾU TỐ ĐO LƯỜNG NLCT CỦA ĐĐDL HẠ LONG | |||||||||||||||||
Sự hài lòng của khách DL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Du khách hài lòng với những trải nghiệm tại ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Du khách quay trở lại ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Du khách giới thiệu tích cực đến những người khác về ĐĐDL | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Đóng góp của DL vào nền kinh tế địa phương | X | X | |||||||||||||||
Số lượng du khách và chi tiêu của du khách | X | X |
* Kết luận: Các yếu tố và các tiêu chí đánh giá có tỷ lệ <50% đều bị loại khỏi khung nghiên cứu NLCT của ĐĐDL Hạ Long. Vậy, có 10 yếu tố cấu thành và 50 tiêu chí đánh giá NLCT của ĐĐDL Hạ Long. Yếu tố Sự hài lòng của khách DL (với 3 tiêu chí đánh giá là biến phụ thuộc) là yếu tố đo lường NLCT của ĐĐDL Hạ Long.
2. Quan điểm về ĐĐDL là đối thủ cạnh tranh của Hạ Long
ĐĐDL cạnh tranh | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG10 | CG11 | CG12 | CG13 | CG14 | CG15 | |
1. | Đà Nẵng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
2. | Nha Trang | X | X | X | X | X | ||||||||||
2. | Phuket (Thái Lan) | X | X | |||||||||||||
3. | Bali (Indonesia) | X | X |
* Kết luận: Giữa hai ĐĐDL trong nước là Đà Nẵng và Nha Trang, Đà Nẵng được chọn là ĐĐDL cạnh tranh của Hạ Long (12/15 chuyên gia nhận định) với các lý do: Đà Nẵng là ĐĐDL gặt hái được rất nhiều thành công trong phát triển DL và liên tục tục đạt các giải thưởng mang tầm cỡ châu lục và thế giới những năm gần đây. Đà Nẵng đã khẳng định được NLCT cũng như vị thế trên thị trường DL trong nước và khu vực. Thêm vào đó, Đà Nẵng có những điều kiện phát triển khá tương đồng với ĐĐDL Hạ Long về các nguồn lực như tài nguyên DL, nhân lực DL, thị trường khách DL,…Đặc biệt, Đà Nẵng là một ĐĐDL trong nước nên các yếu tố môi trường vĩ mô như kinh tế, văn hoá, dân số, công nghệ, chính trị… có sự tác động cũng tương đồng như đối với ĐĐDL Hạ Long. Cũng có chuyên gia cho rằng có thể chọn Phuket (Thái Lan) hay Bali (Indonesia) là ĐĐDL cạnh tranh với Hạ Long trong bối cảnh cạnh tranh khu vực; tuy nhiên, khi xem xét, các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô và vi mô của Phuket (Thái Lan), Bali (Indonesia) rất khác với của Hạ Long nên kết quả so sánh sẽ không đạt hiệu quả cao.
3. Quan điểm về đối tượng được điều tra qua bảng hỏi nhằm thực hiện nghiên cứu định lượng
Khách DL nội địa và quốc tế là đối tượng có những đánh giá khách quan về ĐĐDL (15/15 chuyên gia nhận định). Đối với ĐĐDL Hạ Long, để hạn chế được thực tế khách DL chỉ thực hiện lịch trình tham quan trong ngày (họ không đánh giá được đầy đủ các DV tại ĐĐDL) nên khách DL phải thoả mãn điều kiện đã hoặc đang lưu lại ít nhất một đêm ở Hạ Long. Thêm vào đó, mục đích của nâng cao NLCT của ĐĐDL cũng là thoả mãn nhu cầu của khách DL, đem lại sự hài lòng cho họ và từ đó thúc đẩy họ trung thành với ĐĐDL (quay trở lại hay giới thiệu tích cực về ĐĐDL cho những người khác).
Phụ lục 4.
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH DU LỊCH VIỆT NAM
A. PHẦN CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Câu 1. Quý khách đi du lịch đến Hạ Long lần thứ mấy?
Lần 2 | Lần 3 | Trên 3 lần |
Câu 2.Mục đích chuyến đi và loại hình du lịch của Quý khách?
Công vụ (kinh doanh, hội họp) | Học tập, nghiên cứu | |
Nghỉ dưỡng | Thăm thân | Sinh thái |
Thể thao | Mạo hiểm | Mục đích khác |
Câu 3. Những kênh thông tin có ảnh hưởng đến việc lựa chọn Hạ Long? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
Internet | |
Công ty du lịch/Văn phòng đại diện | Truyền hình |
Hội chợ du lịch | Bài viết, sách, tập gấp, băng đĩa |
Khác, cụ thể….. |
Câu 4. Quý khách đến Hạ Long bằng phương tiện vận chuyển nào?
Tàu biển | Tàu hoả | |
Ô tô riêng | Xe khách | Phương tiện khác |
Câu 5: Thời gian Quý khách lưu lại Hạ Long?
1 ngày 2 ngày 3 ngày 4 ngày >=5 ngày
Câu 6. Mức chi tiêu trung bình (VNĐ) một ngày của quý khách cho các dịch vụ? (Quý khách vui lòng ghi cụ thể)
Số tiền:
Trong đó:
Thuê phòng: % Ăn uống: % Mua hàng hoá: %
Đi lại: % Tham quan: % Vui chơi, giải trí: % Chi khác: %
Câu 7. Quý khách đã tham gia những hoạt động nào ở Hạ Long?
Tàu thăm Vịnh Hạ Long | Xem phim | |
Tham quan các đảo | Xem biểu diễn nghệ thuật, tham gia lễ hội | Thể thao, mạo hiểm |
Tham quan danh thắng, di tích | Mua sắm, dạo phố, chợ đêm | Thăm quan làng chài |
Chăm sóc sức khoẻ, làm đẹp | Hội nghị, hội thảo, triển lãm | Hoạt động khác |
Câu 8. Quý khách vui lòng đánh giá điểm đến du lịch Hạ Long theo các tiêu chí và chỉ tiêu được liệt kê bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 (tương ứng 1 - Thấp nhất; 5 - Cao nhất).
Tiêu chí | Hạ Long | |
Mức đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5 | ||
1. | Tài nguyên du lịch tự nhiên | |
Di sản, kỳ quan thiên nhiên đặc sắc | ||
Cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn | ||
Các bãi biển đẹp | ||
Khí hậu thời tiết thuận lợi | ||
Hệ động thực vật phong phú | ||
Tài nguyên du lịch văn hoá | ||
Di sản văn hoá đa dạng | ||
Ẩm thực đa dạng, phong phú | ||
Sự kiện văn hoá và lễ hội truyền thống phong phú | ||
Bảo tàng, các công trình nghệ thuật, kiến trúc đặc sắc | ||
Làng nghề truyền thống đặc sắc | ||
2. | Nhân lực du lịch | |
Trình độ chuyên môn phù hợp | ||
Ngoại ngữ thành thạo | ||
Kỹ năng giao tiếp tôt | ||
Kỹ năng xử lý các tình huống tốt | ||
Phẩm chất đạo đức tốt | ||
3. | Sản phẩm du lịch | |
Sản phẩm du lịch đa dạng | ||
Sản phẩm du lịch đặc sắc | ||
Sản phẩm du lịch phù hợp với sở thích của du khách | ||
4. | Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch | |
Hệ thống giao thông thuận lợi | ||
Hệ thống vận chuyển du lịch đa dạng, an toàn | ||
Hệ thống điện, cấp thoát nước, ổn định | ||
Hệ thống thông tin liên lạc thuận tiện | ||
Hệ thống cơ sở lưu trú đa dạng, đạt chuẩn | ||
Hệ thống cơ sở ăn uống đa dạng, đạt chuẩn | ||
Hệ thống cơ sở vui chơi giải trí đa dạng, hấp dẫn | ||
Hệ thống cơ sở mua sắm đa dạng | ||
Hệ thống các cơ sở khác (y tế, ngân hàng, cơ sở làm đẹp, tiệm sửa chữa,…) thuận tiện | ||
5. | Quản lý điểm đến du lịch | |
Bảo vệ, gìn giữ môi trường | ||
Bảo đảm an ninh, trật tự xã hội | ||
Bảo đảm an toàn về thực phẩm, tính mạng, tài sản cho du khách | ||
Tiếp nhận và giải quyết hợp lý các kiến nghị của du khách | ||
6. | Hình ảnh điểm đến du lịch | |
Điểm đến du lịch an ninh, an toàn | ||
Điểm đến du lịch được nhiều người biết đến | ||
Điểm đến du lịch được nhận biết dễ dàng qua biểu tượng | ||
Điểm đến du lịch hấp dẫn, khác biệt | ||
7. | Doanh nghiệp du lịch |
Tiêu chí | Hạ Long | |
Mức đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5 | ||
Doanh nghiệp du lịch có đạo đức kinh doanh | ||
Doanh nghiệp du lịch hỗ trợ du khách suốt hành trình | ||
Doanh nghiệp du lịch có sự liên kết chặt chẽ với nhau | ||
8. | Sự thuận tiện tiếp cận điểm đến du lịch | |
Tiếp cận hàng không thuận tiện | ||
Tiếp cận đường bộ thuận tiện | ||
Tiếp cận đường thuỷ thuận tiện | ||
Tiếp cận đường sắt thuận tiện | ||
Kết nối với các điểm đến du lịch khác thuận lợi | ||
Vấn đề visa và các thủ tục xuất nhập cảnh nhanh chóng, thuận tiện | ||
9. | Giá cả | |
Giá cả tương xứng với chất lượng sản phẩm, dịch vụ | ||
Chính sách giá ưu đãi linh hoạt | ||
Sự đảm bảo - bảo hành cho mặt hàng mua sắm | ||
10. | Sự tham gia của cộng đồng dân cư địa phương vào du lịch | |
Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách | ||
Người dân địa phương trợ giúp du khách | ||
Người dân địa phương có ý thức bảo vệ môi trường và phát triển du lịch địa phương | ||
11. | Sự hài lòng của du khách | |
Du khách hài lòng với những trải nghiệm tại điểm đến du lịch | ||
Du khách quay trở lại điểm đến du lịch | ||
Du khách giới thiệu tích cực đến những người khác về điểm đến du lịch |
B. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
2. Nơi ở (thành phố/ tỉnh): ………………………………... | ||||
3. Độ tuổi: | 18-25 | 26-45 | 46-60 | Trên 60 |
4. Thu nhập của Quý khách/ tháng ?
< 5 triệu đồng 5 - 10 triệu đồng 10 - 15 triệu đồng
15 - 20 triệu đồng >20 triệu đồng
C. LỜI CẢM ƠN
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách đã dành thời gian trả lời các câu hỏi!