DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Asymmetric Digital Subscriber Line - Đường thuê bao kỹ thuật số bất đối xứng  | |
AFACT  | Asia Pacific Council for Trade Facilitation and Electronic Business – Hội đồng Châu á - Thái Bình Dương về Thuận lợi hóa thương mại và Kinh doanh điện tử  | 
AFTA  | ASEAN Free Trade Area – Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN  | 
APEC  | Asia – Pacific Economic Cooperation – Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu á - Thái Bình Dương  | 
ASEAN  | Association of Southeast Asian Nations – Hiệp hộ các Quốc gia Đông Nam á  | 
B2B  | Business to Business – Giao dÞch gi÷a doanh nghiÖp víi doanh nghiÖp  | 
B2C  | Giao dÞch gi÷a doanh nghiÖp víi ng•êi tiªu dïng  | 
B2G  | Giao dÞch gi÷a doanh nghiÖp víi c¬ quan ChÝnh phđ  | 
CNTT  | C«ng nghÖ th«ng tin  | 
CRM  | Customer relationship management software – PhÇn mÒm qu¶n trÞ quan hÖ kh¸ch hµng  | 
ECSG  | Electronic Commerce Steering Group – Nhãm chØ ®¹o vÒ Th•¬ng m¹i ®iÖn tö cđa APEC  | 
ECVN  | Vietnam e-Commerce Portal – Cæng Th•¬ng m¹i ®iÖn tö Quèc gia  | 
EDI  | Electronic Data Interchange – Trao ®æi d÷ liÖu ®iÖn tö  | 
EU  | European Union – Liªn minh Ch©u ¢u  | 
ERP  | Enterprise resource planning – KÕ ho¹ch nguån lùc doanh nghiÖp  | 
G2C  | Government to Customer – Giao dÞch gi÷a c¬ quan ChÝnh phđ  | 
Có thể bạn quan tâm!
-  
 Đánh Giá Về Trở Ngại Cho Ứng Dụng Thương Mại Điện Tử Của Doanh Nghiệp Việt Nam -  
 Giải Pháp Cải Thiện Và Nâng Cao Cơ Cấu Đầu Tư Cntt Và Tmđt Trong Doanh Nghiệp Việt Nam -  
 Nâng cao hiệu quả áp dụng thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam - 14 
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

![]()
vµ ng•êi tiªu dïng  | |
G2G  | Government to Government – Giao dÞch gi÷a c¸c c¬ quan ChÝnh phđ víi nhau  | 
ICT  | Information Communication Technology – C«ng nghÖ th«ng tin vµ TruyÒn th«ng  | 
ISP  | Internet Service Provider – Nhµ cung cÊp dÞch vô Internet  | 
OECD  | Organisation for Economic Cooperation and Development – Tæ chøc hîp t¸c vµ ph¸t triÓn kinh tÕ  | 
TM§T  | Th•¬ng m¹i §iÖn tö  | 
SCM  | Supply chain management software – PhÇn mÒm qu¶n trÞ kªnh cung øng  | 
UNCITRAL  | The United Nations Commission on International Trade Law – đy ban Liªn Hîp Quèc vÒ luËt Th•¬ng m¹i §iÖn tö  | 
Vnemart  | Vietnam Business Portal – Sµn giao dÞch Th•¬ng m¹i §iÖn tö ViÖt Nam  | 
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Danh mục bảng: Trang
Một số chỉ tiêu về mức độ sử dụng thiết bị di động của Việt Nam trong tương quan với thế giới  | 42  | |
Bảng 2  | So sánh phân bổ máy tính trong doanh nghiệp 2 năm 2006 - 2007  | 52  | 
Bảng 3  | Mức trung bình máy tính trong doanh nghiệp phân theo ngành  | 53  | 
Bảng 4  | Mục đích sử dụng website trong doanh nghiệp  | 57  | 
Bảng 5  | Tỷ lệ doanh nghiệp có website theo lĩnh vực kinh doanh  | 59  | 
Bảng 6  | Đặc điểm và tính năng TMĐT của website doanh nghiệp  | 60  | 
Bảng 7  | Mức độ tham gia sàn giao dịch của doanh nghiệp  | 62  | 
Bảng 8  | Tình hình ứng dụng phần mềm của doanh nghiệp  | 79  | 
Bảng 9  | Dự đoán của doanh nghiệp về doanh thu từ các đơn hàng qua phương tiện điện tử  | 81  | 
Bảng 10  | Đánh giá của doanh nghiệp về tác động của TMĐT tới hoạt động kinh doanh (2004 – 2007)  | 82  | 
Bảng 11  | Đánh giá của doanh nghiệp về các trở ngại cho ứng dụng  | 84  | 
Danh mục biểu: Trang
Phân bổ máy tính trong doanh nghiệp năm 2007  | 51  | |
Biểu đồ 2  | Mức độ tiếp cận Internet của doanh nghiệp qua các năm  | 54  | 
Biểu đồ 3  | Chuyển biến trong hình thức truy cập Internet của doanh nghiệp (2004 - 2007)  | 55  | 
Biểu đồ 4  | Các hình thức truy cập Internet của doanh nghiệp  | 55  | 
Biểu đồ 5  | Tỷ lệ doanh nghiệp có website năm 2007  | 57  | 
Biểu đồ 6  | Tỷ lệ doanh nghiệp có website qua các năm  | 58  | 
Biểu đồ 7  | Tần suất cập nhật thông tin trên website của doanh nghiệp  | 61  | 
Biểu đồ 8  | Tình hình đào tạo CNTT và TMĐT trong doanh nghiệp  | 63  | 
Biểu đồ 9  | Tỷ lệ nhân viên sử dụng máy tính thường xuyên cho công việc  | 64  | 
Biểu đồ 10  | Tỷ lệ doanh nghiệp có cán bộ chuyên trách về CNTT và TMĐT  | 65  | 
Biểu đồ 11  | Tỷ lệ đầu tư cho TMĐT trên tổng chi phí hoạt động thường niên (2005 - 2007)  | 76  | 
Biểu đồ 12  | So sánh cơ cáu đầu tư CNTT và TMĐT trong doanh nghiệp năm 2005 và 2007  | 77  | 
Biểu đồ 13  | Tình hình triển khai một số phần mềm ứng dụng qua các năm  | 78  | 
Biểu đồ 14  | Doanh thu từ ứng dụng TMĐT của doanh nghiệp  | 80  | 
Biểu đồ 15  | Tương quan giữa đầu tư và doanh thu từ hoạt động ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp  | 81  | 



