2.1.2.1. Về hoạt động ngân hàng và thị trường tiền tệ 36
2.1.2.2. Về đầu tư nước ngoài 42
2.1.2.3. Về tăng trưởng kinh tế 44
2.1.2.4. Về xã hội: 45
2.2 Hiện trạng của xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam trước và trong thời kì khủng hoảng 46
2.2.1 Về cơ chế, chính sách xuất khẩu, nhập khẩu 46
2.2.2. Thực trạng về xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam từ 2001 đến nay (Tháng 2 năm 2009) 50
2.2.2.2 Thực trạng xuất nhập khẩu của Việt Nam kề từ khi khủng hoảng tài chính bùng nổ ( Năm 2008- Quí I năm 2009) 53
2.2.2.2.1. Xuất khẩu 54
2.2.2.2.2. Nhập khẩu và cán cân thương mại 56
2.3 Ảnh hưởng tiêu cực của cuộc khủng hoảng tới hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam 58
2.3.1 Ảnh hưởng tới thị trường xuất, nhập khẩu 59
2.3.1.1 Thị trường khu vực: 59
2.3.1.2 Thị trường ngoài khu vực: 60
2.3.2. Ảnh hưởng đến giá hàng xuất nhập khẩu 62
2.3.3 Ảnh hưởng tới kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam 64
2.3.3.1. Xuất khẩu 64
2.3.3.2. Nhập khẩu 68
2.4. Đánh giá chung 69
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ SỰ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA CUỘC KHỦNG HOẢNG TỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM 71
3.1.Dự báo về khủng hoảng và tình hình kinh tế trong thời gian tới: 71
3.1.1 Dự báo của các tổ chức về tình hình thế giới trong khủng hoảng 71
3.1.2 Dự báo về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam trong năm 2009 76
3.1.2.1. Xuất khẩu hàng hoá 76
3.1.2.2. Về thị trường xuất khẩu 79
3.1.2.3. Nhập khẩu 80
3.2. Những giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của cuộc khủng hoảng 81
3.2.1 Các giải pháp đối với lĩnh vực ngân hàng 82
3.2.2 Các biện pháp nhằm giảm, giãn thuế 83
3.2.3 Các giải pháp kích cầu đầu tư 84
3.2.4 Các giải pháp kích cầu tiêu dùng 85
3.2.5 Các biện pháp bảo đảm an sinh xã hội: 85
3.3 Kiến nghị giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của khủng hoảng tới hoạt động xuất nhập khẩu 91
3.3.1.Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu: 91
3.3.2.Giải pháp chấn chỉnh cơ cấu nhập khẩu, chống nhập siêu quá lớn và sử dụng hàng nhập có hiệu quả 95
KẾT LUẬN 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
I. Sơ đồ
Sơ đồ 1. Mô hình “Nguy cơ đồng tiền bị phá giá” 6
Sơ đồ 2. Mô hình “Nguy cơ phá sản doanh nghiệp” 8
Sơ đồ 3. Mô hình “Nguy cơ phá sản Ngân hàng, Công ty Tài chính” 10
Sơ đồ 4. Nguy cơ quốc gia mất khả năng thanh toán 12
Sơ đồ 5. Mô hình “các nguy cơ khủng hoảng và cơ chế phát sinh khủng hoảng kinh tê – tài chính” 14
II. Hình vẽ
Hình 1: Chu kì kinh tế 24
Hình 2- Kinh tế suy thoái do giảm tổng cầu 28
Hình 3: Kinh tế suy thoái do giảm tổng cung 28
Hình 4: kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam tháng 1/2008 đến tháng 2/2009 65
III. Biểu đồ
Biểu đồ 1: Biểu đồ xuất, nhập khẩu và xuất siêu 3 tháng đầu năm 2009 58
IV. Bảng biểu
Bảng 1: Thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam 61
Bảng 2: Diễn biến giá cả hàng hoá thế giới (Từ 12/9/2008 đến 12/1/2009) 63
Bảng 3 :Số liệu trị giá xuất khẩu một số mặt hàng chủ yếu từ tháng 7/2008 đến tháng 1/2009 66
Bảng 4 :Số liệu trị giá nhập khẩu một số mặt hàng chủ yếu từ tháng 7/2008 đến tháng 1/2009 68
Bảng 5: Dự báo của IMF 72
Bảng 6: Dự báo của WB 73
Bảng 7:Dự báo của tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) 73
Bảng 8: Dự báo của Citi group 74
Bảng 9: Dự báo của Reuters 75
Bảng 10: Cơ cấu thị trường xuất khẩu 2009 79
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT | Chữ viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | |
1 | FDI | Foreign Direct Investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài | |
2 | GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội | |
3 | GATT | Public relations | Quan hệ công chúng | |
4 | OPEC | Organication of the Petroleum Exporting Countries | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ | |
5 | EU | European Union | Liên hiệp Châu Âu | |
6 | APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương | |
7 | MBS | Mortgage Backed Sec urities | Chứng khoán phái sinh | |
8 | WB | World Bank | Ngân hàng thế giới | |
9 | IMF | Int ernational Monet ary Fund | Quỹ tiền tệ thế giới | |
10 | WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới | |
11 | ADB | The Asian Development Bank | Ngân hàng phát triển Châu Á | |
12 | ||||
13 | ASEAN | Association of Southeast Asia Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | |
14 | APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương | |
15 | ASEM | The Asia-Europe Meeting | Diễn đàn hợp tác Á – Âu | |
16 | ODA | Official Development Assistance | Hỗ trợ phát triển chính thức | |
Chữ viết tắt tiếng Việt | 17 | NHĐT | Ngân hàng đầu tư | |
18 | TTBĐS | Thị trường bất động sản | ||
19 | CTTC | Công ty tài chính | ||
20 | TTCK | Thị trường chứng khoán | ||
21 | NHTM | Ngân hàng thương mại | ||
22 | NHTW | Ngân hàng trung ương | ||
23 | BĐS | Bất động sản | ||
24 | XNK | Xuất nhập khẩu | ||
25 | XK | Xuất khẩu | ||
26 | NK | Nhập khẩu |
Có thể bạn quan tâm!