Se=(0.026261) (0.209575) R2=0.931294; D-W=1.572492
Theo kết quả ước lượng trên khi GDP Bình Định tăng 1% thì tỷ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm 0,362%.
b. Tỷ trọng khu vực dịch vụ
LOG(TTDV) = 0.05712376513*LOG(GDP) + 3.069156345 Se=(0.022005) (0.175614)
R2=0.931294; D-W=1.572492
Theo kết quả ước lượng trên khi GDP Bình Định tăng 1% thì tỷ trọng ngành dịch vụ tăng 0,057%.
c. Tỷ trọng khu vực công nghiệp
TTCN = 100 – TTNN – TTDV (%)
7. Các phương án tăng trưởng tỉnh Bình Định
Bảng 3.20. Dự báo tăng trưởng kinh tế PAI
Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
I | Tỷ VNĐ | 2634.551 | 3087.694 | 3618.778 | 4241.207 | 4970.695 |
DS | 1000 người | 1582.66 | 1604.107 | 1625.845 | 1647.877 | 1670.208 |
L | 1000 người | 816.6527 | 840.5521 | 864.9494 | 889.8535 | 915.2737 |
GDP | Tỷ VNĐ | 6191.6 | 6844.7 | 7566 | 8362.4 | 9241.8 |
TTCN | % | 28.33 | 29.41 | 30.45 | 31.44 | 32.39 |
TTNN | % | 36.23 | 34.94 | 33.7 | 32.50 | 31.34 |
TTDV | % | 35.44 | 35.65 | 35.85 | 36.06 | 36.261 |
XK | Tỷ VNĐ | 2373.884 | 3018.418 | 3837.094 | 4876.633 | 6196.421 |
NK | Tỷ VNĐ | 1687.5347 | 2066.3183 | 2524.0743 | 3079.3281 | 3755.2882 |
REV | Tỷ VNĐ | 793.7704 | 899.0508 | 1015.325 | 1143.706 | 1285.466 |
EXP1 | Tỷ VNĐ | 1602.011 | 1950.504 | 2374.382 | 2889.757 | 3516.378 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Ước Lượng Gdp Theo Đầu Tư Và Lao Động Nền Kinh Tế Bình Định
- Ước Lượng Hàm Cầu Lao Động Và Hàm Cầu Vốn Cho Ngành Dịch Vụ A.ước Lượng Hàm Cầu Lao Động
- Dự Báo Đầu Tư Của Bình Định 2006-2010 (Tỷ Đồng). Pa.iii
- Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định - 21
- Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định - 22
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
Nguồn: Tính toán của tác giả
Bảng 3.21. Dự báo tăng trưởng kinh tế PAII
Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
I | Tỷ VNĐ | 2563.504 | 3103.043 | 3750.489 | 4527.425 | 5459.748 |
DS | 1000 người | 1582.66 | 1604.107 | 1625.845 | 1647.877 | 1670.208 |
L | 1000 người | 816.6527 | 840.5521 | 864.9494 | 889.8535 | 915.2737 |
GDP | Tỷ VNĐ | 6220.059 | 7015.36 | 7904.831 | 8899.99 | 10013.72 |
TTCN | % | 28.38 | 29.67 | 30.89 | 32.04 | 33.12 |
TTNN | % | 36.17 | 34.63 | 33.17 | 31.77 | 30.45 |
TTDV | % | 35.45 | 35.70 | 35.94 | 36.18 | 36.43 |
XK | Tỷ VNĐ | 2398.352 | 3187.62 | 4227.834 | 5597.747 | 7400.681 |
NK | Tỷ VNĐ | 1696.069 | 2125.336 | 2660.364 | 3330.853 | 4175.334 |
REV | Tỷ VNĐ | 798.3526 | 926.5559 | 1069.94 | 1230.36 | 1409.895 |
EXP1 | Tỷ VNĐ | 1616.496 | 2047.103 | 2587.585 | 3265.659 | 4116.006 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Bảng 3.22. Dự báo tăng trưởng kinh tế PAIII
Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
I | Tỷ VNĐ | 2737.546 | 3339.806 | 4074.563 | 4970.967 | 6064.58 |
DS | 1000 người | 1582.66 | 1604.107 | 1625.845 | 1647.877 | 1670.208 |
L | 1000 người | 816.6527 | 840.5521 | 864.9494 | 889.8535 | 915.2737 |
GDP | Tỷ VNĐ | 6322.03 | 7144.827 | 8073.863 | 9122.771 | 10306.93 |
TTCN | % | 28.56 | 29.86 | 31.10 | 32.27 | 33.38 |
TTNN | % | 35.96 | 34.40 | 32.91 | 31.49 | 30.13 |
TTDV | % | 35.48 | 35.73 | 35.98 | 36.24 | 36.49 |
XK | Tỷ VNĐ | 2486.001 | 3317.802 | 4427.918 | 5908.333 | 7882.185 |
NK | Tỷ VNĐ | 1696.069 | 2125.336 | 2660.364 | 3330.853 | 4175.334 |
REV | Tỷ VNĐ | 814.7856 | 947.4218 | 1097.194 | 1266.227 | 1457.172 |
EXP1 | Tỷ VNĐ | 1524.6 | 1896.6 | 2358.9 | 2933.4 | 3647.1 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
3.4. CÁC MÔ PHỎNG
GDP
3.4.1. Sơ đồ tính toán trong các mô phỏng
Mục tiêu phát triển kinh tế của tỉnh
Mục tiêu tăng trưởng GDP
Mục tiêu cơ cấu kinh tế
Thu,chi ngân sách
Xuất nhập khẩu
Lao động
Đầu tư
Hình 3.2: Sơ đồ khối mô phỏng phát triển kinh tế Bình Định
3.4.2. Kết quả mô phỏng
A. Phương pháp kinh tế lượng
1. Mô phỏng I
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm bình quân các ngành theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2006-2010 là: nông - lâm - ngư nghiệp: 5,6%; công nghiệp-xây dựng: 21%; dịch vụ: 13,5%.
Bảng 3.23. Kết quả tính toán GDP theo mô phỏng I
GDPNN | GDPCN | GDPDV | GDP | Ggdp | |
2005 | 2315.756 | 1334.145 | 1959.746 | 5609.647 | |
2006 | 2445.438336 | 1614.31545 | 2224.31171 | 6284.065496 | 12.02248 |
2007 | 2582.382883 | 1953.321695 | 2524.593791 | 7060.298368 | 12.3524 |
2008 | 2726.996324 | 2363.51925 | 2865.413953 | 7955.929527 | 12.68546 |
2009 | 2879.708 | 2859.858293 | 3252.244836 | 8991.811248 | 13.02025 |
2010 | 3040.971773 | 3460.428534 | 3691.297889 | 10192.6982 | 13.35534 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Theo mô phỏng này thì tăng trưởng trung bình hàng năm của Bình Định thời kỳ 2006-2010 là 12,69%.
Dự báo về cầu lao động dựa trên mô phỏng I.
Các hàm ước lượng nhu cầu về vốn và lao động của Bình Định được chấp nhận là các hàm sau đây:
- Hàm cầu lao động chung của nền kinh tế Bình Định
LOG(L) = 0.2097491112*LOG(GDP) + 4.849486992
- Hàm cầu về lao động trong ngành dịch vụ và nông-lâm-ngư-nghiệp của Bình Định
LOG(LDV) = 0.1412857916*LOG(GDPDV)+0.04412795218*LOG(WLDV/WKDV) + 3.594825095
LOG(LN) = 0.2543732426*LOG(GDPN) -0.001595229092*LOG(WLN/WKN) + 4.351830447
Như vậy: - Khi GDP tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,21%
- Khi GDP dịch vụ tăng 1% thì cầu lao động dịch vụ tăng 0,14%
- Khi GDP nông - lâm - ngư nghiệp tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,25%.
Năm | gGDP | gGDPDV | gGDPN | gL | gLDV | gLN | L | LDV | LN | LC |
2005 | 11.1 | 14.6 | 5.7 | 795.7 | 124.6 | 554 | 117.1 | |||
2006 | 12 | 13.5 | 5.6 | 2.52 | 1.89 | 1.4 | 815.7516 | 126.9549 | 561.756 | 127.0407 |
2007 | 12.4 | 13.5 | 5.6 | 2.604 | 1.89 | 1.4 | 836.9938 | 129.3544 | 569.6206 | 138.0188 |
2008 | 12.7 | 13.5 | 5.6 | 2.667 | 1.89 | 1.4 | 859.3164 | 131.7992 | 577.5953 | 149.922 |
2009 | 13 | 13.5 | 5.6 | 2.73 | 1.89 | 1.4 | 882.7758 | 134.2902 | 585.6816 | 162.804 |
2010 | 13.4 | 13.5 | 5.6 | 2.814 | 1.89 | 1.4 | 907.6171 | 136.8283 | 593.8811 | 176.9077 |
Bảng 3.24. Dự báo nhu cầu về lao động thời kỳ 2006-2010 theo mô phỏng I
Nguồn: Tính toán của tác giả Dự báo nhu cầu về vốn dựa trên mô phỏng 1
Các hàm cầu về vốn (giá so sánh)
- Hàm cầu về vốn cho toàn bộ nền kinh tế Bình Định
LOG(K) = 1.025247*LOG(GDP) - 0.370906*LOG(WK/WL)
- Hàm cầu về vốn cho ngành nông - lâm - ngư nghiệp
LOG(KN) =0.899670*LOG(GDPN)-0.562002*LOG(WKN/WLN)
- Hàm cầu vốn cho ngành công nghiệp-xây dựng
LOG(KC) = 0.857863*LOG(GDPC) + 0.153562*LOG(VKC/VLC)
-Hàm cầu về vốn cho ngành dịch vụ
LOG(KDV) =0.568877*LOG(GDPDV)-1.040823*LOG(WKDV/WLDV)
Theo các phương trình trên nếu giá vốn và lao động không đổi, khi GDP nông - lâm - ngư nghiệp tăng 1% thì cầu về vốn cho nông - lâm - ngư nghiệp tăng 0.89967%. Khi GDP công nghiệp - xây dựng tăng 1% thì cầu về vốn tăng 0.857863%. Khi GDP dịch vụ tăng 1% thì cầu về vốn cho dịch vụ tăng 0.568877%. Khi GDP Bình Định tăng 1% thì cầu về vốn của toàn nền kinh tế tăng 1.025247%.
Bảng 3.25. Dự báo nhu cầu vốn thời kỳ 2006-2010 (giá so sánh), theo mô phỏng I
Đơn vị: tỷ đồng
gGDP | gGDPDV | gGDPN | gGDPC | gKC | gKDV | gKN | KC | KN | KDV | K | |
2005 | 11.1 | 14.6 | 5.7 | 16.4 | 4250.62 | 1408.99 | 10026.61 | 15686.22 | |||
2006 | 12 | 13.5 | 5.6 | 21 | 18.02 | 7.68 | 5.04 | 5016.582 | 1480.003 | 10796.654 | 17293.238 |
2007 | 12.4 | 13.5 | 5.6 | 21 | 18.02 | 7.68 | 5.04 | 5920.57 | 1554.595 | 11625.837 | 19101.002 |
2008 | 12.7 | 13.5 | 5.6 | 21 | 18.02 | 7.68 | 5.04 | 6987.456 | 1632.947 | 12518.701 | 21139.104 |
2009 | 13 | 13.5 | 5.6 | 21 | 18.02 | 7.68 | 5.04 | 8246.596 | 1715.247 | 13480.137 | 23441.981 |
2010 | 13.4 | 13.5 | 5.6 | 21 | 18.02 | 7.68 | 5.04 | 9732.633 | 1801.696 | 14515.412 | 26049.74 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Bảng 3.26. Dự báo nhu cầu đầu tư theo mô phỏng I thời kỳ 2006-2010 (giá so sánh)
Đơn vị: tỷ đồng
I/K | KC | KN | KDV | K | IC | IN | IDV | I | |
2005 | 0.143 | 4250.62 | 1408.99 | 10026.61 | 15686.22 | 607.83866 | 201.48557 | 1433.805 | 2243.89 |
2006 | 0.148 | 5016.5817 | 1480.0031 | 10796.654 | 17293.238 | 742.4541 | 219.04046 | 1597.9047 | 2559.3993 |
2007 | 0.153 | 5920.5698 | 1554.5953 | 11625.837 | 19101.002 | 905.84717 | 237.85307 | 1778.753 | 2922.4533 |
2008 | 0.158 | 6987.4564 | 1632.9469 | 12518.701 | 21139.104 | 1104.0181 | 258.0056 | 1977.9547 | 3339.9785 |
2009 | 0.163 | 8246.5961 | 1715.2474 | 13480.137 | 23441.981 | 1344.1952 | 279.58532 | 2197.2624 | 3821.0428 |
2010 | 0.168 | 9732.6327 | 1801.6958 | 14515.412 | 26049.74 | 1635.0823 | 302.6849 | 2438.5892 | 4376.3564 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
2. Mô phỏng II.
Theo NQ Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2006-2010, Bình Định phấn đấu tăng
trưởng GDP bình quân 13% năm, cơ cấu kinh tế năm 2010 đạt: nông - lâm - ngư nghiệp đạt 27.5%, công nghiệp - xây dựng đạt 38%, dịch vụ đạt 34,5%.
Bảng 3.27. Dự báo GDP, nhu cầu vốn và lao động theo mô phỏng II (giá so sánh)
Đơn vị: tỷ đồng
GDP | gGDP | gL | gK | L | K | I/K | I | |
2005 | 5609.6 | 11.1 | 795.7 | 15685 | 0.143 | 2242.9 | ||
2006 | 6338.9 | 13 | 2.73 | 13.325 | 817.42 | 17763 | 0.148 | 2629 |
2007 | 7163 | 13 | 2.73 | 13.325 | 839.74 | 20117 | 0.153 | 3077.9 |
2008 | 8094.1 | 13 | 2.73 | 13.325 | 862.66 | 22782 | 0.158 | 3599.6 |
2009 | 9146.4 | 13 | 2.73 | 13.325 | 886.21 | 25801 | 0.163 | 4205.6 |
2010 | 10335 | 13 | 2.73 | 13.325 | 910.41 | 29220 | 0.168 | 4908.9 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Trong đó vốn, lao động vẫn được tính toán theo mô hình ước lượng lao động theo GDP có trong mô phỏng I.
Bảng 3.28. Dự báo cơ cấu kinh tế, GDP các ngành (giá thực tế)
Đơn vị: tỷ đồng
Tổng số | TTNN | TTCN | TTDV | GDPCN | GDPNLN | GDPDV | GDP | |
2005 | 100 | 38.8 | 26.7 | 34.5 | 2717.6 | 3949.2 | 3511.5 | 10178 |
2006 | 100 | 36.54 | 28.96 | 34.5 | 343195 | 433023 | 408848 | 11851 |
2007 | 100 | 34.28 | 31.22 | 34.5 | 436670 | 479470 | 482547 | 13987 |
2008 | 100 | 32.02 | 33.48 | 34.5 | 552490 | 528397 | 569322 | 16502 |
2009 | 100 | 29.76 | 35.74 | 34.5 | 695785 | 579366 | 671645 | 19468 |
2010 | 100 | 27.5 | 38 | 34.5 | 872671 | 631538 | 792294 | 22965 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Dự báo chỉ số giá theo kinh tế lượng
LOG(GDPDF) =0.2978915286*LOG(GDPDF(-1)) + 0.03015288624*(@TREND) - 0.09096186998
Năm | GDPDF |
2005 | 1.787812 |
2006 | 1.869512 |
2007 | 1.952654 |
2008 | 2.03878 |
2009 | 2.128483 |
2010 | 2.222064 |
se=(0.073158) (0.005491) (0.041241) R2=0.964182; D-W=1.127791
Nguồn: Tính toán của tác giả
B. Phương pháp mô phỏng dựa cơ cấu và nhịp tăng
1. Phân tích cơ cấu và nhịp tăng
a. Dân số và lao động
Dựa vào nhịp tăng dân số ta tính được nhịp tăng dân số trung bình của Bình Định giai đoạn 2001-2005 là là 1,010015%.
Dựa vào chuỗi số liệu về lao động và GDP ta tính được hệ số co dãn của lao động theo GDP
Hệ số co dãn theo lao động được tính theo công thức
Ei= Tốc độ tăng lao động ngành i/ tốc độ tăng GDP ngành i Trung bình giai đoạn 1991-2005 E= 0.938
Khu vực nông nghiệp EN=0.955 Khu vực công nghiệp EC=0.910
b. Hệ số ICOR
Dựa vào dãy ICOR, từ năm 2001 đến 2005, ta ước tính ICOR thời kỳ 2006-2010 như sau: ICOR=4,3.
c. Biến động deflatorGDP
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
GDPss | 3661.3 | 3873.9 | 4173.6 | 4565.4 | 5047.3 | 5609.65 |
GDPtt | 4591.9 | 4917.5 | 5823.3 | 6523.6 | 7978 | 10029 |
GDPDF | 1.254172 | 1.269393 | 1.39527 | 1.428922 | 1.580647 | 1.787812 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Dựa vào biến động của dãy giảm phát GDP từ năm 2001 đến 2005 ta ước tính tăng trung bình hàng năm của dãy giảm phát thời kỳ 2001-2005 là 0.13 .
2. Kết quả mô phỏng Mô phỏng I
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm bình quân các ngành theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2006-2010 là: nông-lâm-ngư nghiệp: 5,6%; công nghiệp-xây dựng: 21%; dịch vụ: 13,5%.
Bảng 3.29. Kết quả mô phỏng I
Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
DS | 1000 người | 1577.193 | 1593.044 | 1609.054 | 1625.225 | 1641.558 |
GDPtt | Tỷ VNĐ | 12065.41 | 14473.61 | 17343.93 | 20771.08 | 24870.18 |
GDPss | Tỷ VNĐ | 6284.065 | 7060.298 | 7955.93 | 8991.811 | 10192.7 |
TTNN | % | 38.91 | 36.58 | 34.28 | 32.03 | 29.83 |
TTCN | % | 25.69 | 27.67 | 29.70 | 31.81 | 33.95 |
TTDV | % | 35.40 | 35.76 | 36.02 | 36.17 | 36.22 |
GDPNtt | Tỷ VNĐ | 4695.242 | 5293.885 | 5944.852 | 6652.125 | 7419.971 |
GDPCtt | Tỷ VNĐ | 3099.486 | 4004.309 | 5152.472 | 6606.273 | 8443.446 |
GDPDVtt | Tỷ VNĐ | 4270.678 | 5175.417 | 6246.602 | 7512.686 | 9006.767 |
L | 1000 người | 835.7217 | 880.3421 | 930.0938 | 985.5767 | 1047.466 |
LN | 1000 người | 558.6324 | 563.3035 | 568.0137 | 572.7633 | 577.5526 |