Mô hình cánh đồng mẫu lớn ở nước ta hiện nay - 11


PHỤ LỤC

Bảng 2.3 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Đông Xuân 2010 – 2011 ở An Giang


STT

Địa bàn

Số mô hình

Số hộ nông dân

Diện tích (ha)

1

Châu Thành

3

318

723,76

2

Tri Tôn

1

31

145,5

3

Châu Phú

2

76

151,89

4

Tịnh Biên

1

18

52,1

Tổng khu vực vùng

nguyên liệu

7

443

1.073,25

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Mô hình cánh đồng mẫu lớn ở nước ta hiện nay - 11


Bảng 2.4 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Hè Thu 2011 ở An Giang


STT

Địa bàn

Số mô hình

Số hộ nông dân

Diện tích (ha)

1

Châu Thành

4

524

1.129,32

2

Châu Phú

2

53

108,27

3

Tịnh Biên

1

16

42,85

4

Tà Đảnh

1

51

200,10

5

Thoại Sơn

1

40

136,40

Tổng khu vực vùng

nguyên liệu

9

684

1.616,94


Bảng 2.5 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Thu Đông 2011


STT

Địa bàn

Số hộ nông dân

Diện tích

1

Châu Phú

62

136,77

2

Châu Thành

152

380,45

3

Thoại Sơn

52

127,2

4

Tịnh Biên

20

62,8

5

Tri Tôn

13

41,8

Tổng cộng

305

748,82


Bảng 2.6 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Đông Xuân 2011 – 2012


STT

Địa bàn

Số hộ nông dân

Diện tích (ha)

1

Châu Thành

835

1.753

2

Châu Phú

391

768

3

Tri Tôn

146

751

4

Tịnh Biên

91

244

Tổng cộng

1.463

3.480


Bảng 2.7 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Hè Thu 2012


STT

Địa bàn

Số hộ nông dân

Diện tích

1

Châu Thành

850

1.939

2

Châu Phú

297

664

3

Tri Tôn

160

667

4

Tịnh Biên

118

329

Tổng cộng

1.435

3.600


Bảng 2.8 Diện tích cánh đồng mẫu lớn vụ Đông Xuân 2012 -2013


STT

Địa bàn

Số hộ nông dân

Diện tích (ha)

1

Châu Thành

1.053

2.358

2

Châu Phú

401

1.131

3

Tri Tôn

178

859

4

Tịnh Biên

105

377

5

An Phú

21

32

6

Thoại Sơn

25

93

Tổng cộng

1.783

4.850

Nguồn: Công ty Bảo vệ Thực vật An Giang 2010-2012

Bảng 2.3 – 2.8: Bổ sung cho phần 2.1Công ty Bảo vệ thực vật An Giang và quá trình hình thành cánh đồng mẫu lớn

Bảng 2.9 Hiệu quả kinh tế của nông dân khi tham gia mô hình cánh đồng mẫu lớn ở An Giang

Hạng mục chi phí – thu nhập

Vụ Đông Xuân 2010 -2011

Vụ Hè Thu 2011

Vụ Thu Đông 2011

Tổng chi/ha

18.135.406

17.423.962

19.139.851

Giống

1.579.118

1.568.406

1.869.006

Làm đất

965.785

1.547.021

1.714.810

Bơm nước

1.328.795

1.319.594

1.588.787

Chăm sóc

2.194.443

2.028.493

2.243.610

Thu hoạch

2.585.394

2.345.306

2.505.472

Phân bón

4.906.893

5.088.824

5.328.212

Thuốc BVTV

4.354.977

3.546.069

3.889.955



Tổng thu/ha

51.397.362

38.101.845

44.701.650

Năng suất (tấn/ha)

8.02

6.02

6.0

Giá bán(đồng/kg)

6.336

6.330

7.468

Lợi nhuận/ha

33.178.622

20.678.125

25.561.799

Giá thành 1 kg

2.263

2.901

3.197


Hạng mục chi phí

– thu nhập

Đông Xuân 2011

– 2012

Hè Thu 2012

Thu Đông 2012

Tổng chi/ha

21.516.638

18.725.136

20.372.383

Giống

2.298.287

1.873.621

2.007.498

Làm đất

1.336.406

1.475.397

1.899.461

Bơm nước

1.288.666

1.458.697

1.656.234

Chăm sóc

2.098.792

2.017.468

2.031.637

Thu hoạch

3.208.410

2.288.546

2.234.190

Phân bón

6.344.961

5.666.551

5.913.893

Thuốc BVTV

4.941.117

3.944.855

4.629.470

Tổng thu/ ha

50.921.464

31.715.086

35.465.948

Năng suất (tấn/ha)

7.56

5.99

5.89

Giá bán (đồng/kg)

6.733

5.306

6.024

Lợi nhuận

(đồng)

29.404.826

12.989.950

15.093.565

Giá thành 1 kg

2.845

3.133

3.460

Nguồn: Công ty Bảo vệ Thực vật An Giang 2010-2012

Bảng 2.9: Bổ sung cho phần 2.2 Những đặc điểm của mô hình “cánh đồng mẫu lớn” ở An Giang


Bảng 2.10 Kết quả đầu tư kinh tế cho dự án (sào360m2) cánh đồng mẫu lớn ở Vũ Hòa – Kiến Xương – Thái Bình

Chỉ tiêu

ĐVT

Số lượng

Đơn giỏ

(đ)

Thành

tiền(đ)

Lúa xuân: 705.000 Đ


Mạ khay

Khay

7

10.000

70.000


Cấy bằng máy




130.000


Làm đất




90.000


Phân bón

Kg





Bón lót: NPK

Bón thúc

Kg

Kg

25

10

4.200

11.500

105.000

115.000


Thuốc BVTV (lần)


3

10.000

30.000


Thu hoạch bằng máy




120.000


Dịch vụ phải trả

Kg

10

4.500

45.000

Lúa mùa: 660.000 Đ


Mạ khay

Khay

7

10.000

70.000


Cấy bằng máy




130.000


Làm đất




90.000


Phân bón

Kg





Bón lớt: NPK

Bón thúc

Kg

Kg

25

10

4.200

11.500

105.000

115.000


Thuốc BVTV (lần)


3

10.000

30.000


Thu hoạch bằng máy




120.000

Vụ Đôngg: 834.000 đ


Giống

Kg

40

15.000

600.000


Làm đất




40.000


Phân bón

Kg







Bón lót

Bón thúc

Kg

Kg

20

8

4.200

11.500

82.000

92.000


Thuốc BVTV (lần)


2

10.000

20.000

Tổng




2.199.000


Nguồn: UBND xã Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình 2011-2012

Đầu tư kinh phí 1 sào: 2.199.000đ

Bảng 2.10: Bổ sung cho phần 2.3.2 Những thành tựu và hạn chế của cánh đồng mẫu lớn thí điểm ở Nguyên Xá và Vũ Hòa

Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 24/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí