Vì vậy, để tiện theo dõi, tác giả xin tổng hợp một số chủ đề chính được đề cập đến trong IRC liên quan đến thuế TNDN:
Nội dung chính | |
1 - 15 | Thuế suất |
21 - 54 | Tín dụng thuế |
55 - 59 | Thuế AMT |
61 - 90 | Định nghĩa tổng thu nhập (gross income), thu nhập chịu thuế… |
101 - 140 | Thu nhập miễn thuế |
161 - 199 | Khấu trừ thu nhập chịu thuế |
241 - 250 | Khấu trừ thu nhập chịu thuế áp dụng riêng cho doanh nghiệp |
261 - 291 | Các khoản không được khấu trừ |
301 - 386 | Giao dịch giữa các doanh nghiệp |
441 - 483 | Phương pháp kế toán và năm tính thuế |
501 - 530 | Tổ chức được miễn thuế |
531 - 530 | Thuế thu nhập giữ lại và công ty tư nhân |
581 - 597 | Ngân hàng |
641 - 692 | Quỹ tín thác (Trusts and estates) |
801 - 858 | Công ty bảo hiểm |
851 - 860 | Quỹ tương hỗ |
871 - 898 | Thuế thu nhập đánh vào công ty nước ngoài |
901 - 908 | Tín dụng thuế nước ngoài |
1001 - 1092 | Lợi nhuận: định nghĩa, đặc điểm và nguyên tắc ghi nhận |
1201 - 1298 | Lãi vốn |
1361 - 1388 | Công ty cổ phần loại S |
1501 - 1564 | Báo cáo tài chính hợp nhất |
Có thể bạn quan tâm!
- Trích Lập Quỹ Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Của Doanh Nghiệp
- Quy Định Về Căn Cứ Xác Định Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Hoa Kỳ và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
2. KẾT CẤU LUẬT THUẾ NỘI ĐỊA HOA KỲ
Luật thuế nội địa Hoa Kỳ (Internal Revenue Code - IRC) nằm trong Bộ luật Hoa Kỳ (U.S. Code) nên kết cấu của IRC tương tự như kết cấu của Bộ luật Hoa Kỳ. Ví dụ, Sec. 162(e)(2)(B)(ii) hay 26 U.S.C. 162(e)(2)(B)(ii) tức là:
Title 26: Internal Revenue Code
■ Subtitle A: Income Taxes
■ Chapter1: Normal Taxes and Surtaxes
■ Subchapter B: Computation of Taxable Income
■ Part VI: Itemized Deductions for Individuals and Corporations
■ Section 162: Trade or business expenses
■ Subsection (e): Denial of deduction for certain lobbying and political expenditures
■ Paragraph (2): Exception for local legislation
■ Sub-paragraph (B)
■ Clause (ii)