Cách 1: Dùng phương pháp đạo hàm
Hoạt động của học sinh | |
- Biểu thức tính dung kháng. - Hãy lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theo định Ohm và khai triển nó. - Dựa vào biểu thức (1), UMBmax khi nào? - Đặt y R2 Z 2 1 2Z 1 1 C Z 2 C Z L L R2 Z 2 x2 2Z .x 1 C C (với x 1 ) ZL - Các bước để khảo sát một hàm số y theo x là gì? - Yêu cầu học sinh khảo sát hàm số y. - ymin khi nào? Từ đó tính ZL và L? | - Z 1 C C - U IZ U AB ZL MB L R2 Z Z 2 L C U AB R2 Z 2 1 2Z 1 1 (1) C Z 2 C Z L L - UMBmax khi mẫu số min - Các bước để khảo sát hàm số y theo x là: + Lấy đạo hàm y’ theo x. + Xét cực trị khi y’ = 0. + Lập bảng biến thiên. - y ' 2R2 Z 2 x 2Z C C y ' 0 2R2 Z 2 x 2Z 0 C C x ZC R2 Z 2 C Bảng biến thiên: - y khi x ZC min R2 Z 2 C 1 ZC R2 Z 2 Hay 2 2 ZL C ZL R ZC ZC |
Có thể bạn quan tâm!
- Bài Tập Về Công Suất Của Đoạn Mạch R, L, C Mắc Nối Tiếp: Bài 1
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 10
- Dạng 6: Xác Định Giá Trị Cực Đại Của Điện Áp Hiệu Dụng Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F.
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 13
- Bài Tập Về Xác Định Các Phần Tử Điện Chứa Trong Hộp Đen: Bài 1
- Bài Tập Về Giải Toán Bằng Giải Đồ Vec-Tơ: Bài 1
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
L ZL - cos R R2 Z Z 2 L C |
Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai
Hoạt động của học sinh | |
- Biểu thức tính dung kháng. - Hãy lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theo định Ohm và khai triển nó. - Dựa vào biểu thức (1), UMBmax khi nào? - Đặt y R2 Z 2 1 2Z 1 1 C Z 2 C Z L L ax2 bx 1 (với x 1 ; a R2 Z 2 ; b 2Z ) Z C C L - Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi nào? - Thay số vào biểu thức (2) ZL và L. - Biểu thức tính hệ số công suất. | - Z 1 C C - U IZ U AB ZL MB L R2 Z Z 2 L C U AB R2 Z 2 1 2Z 1 1 (1) C Z 2 C Z L L - UMBmax khi mẫu số min - Vì hệ số góc a R2 Z 2 > 0, nên C tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi x b (2) 2a R - cos 2 R2 Z Z L C |
Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen
Hoạt động của học sinh | |
- Hãy viết biểu thức điện áp hiệu dụng toàn mạch dưới dạng vectơ. - Đặt U1 U R UC . - Vẽ giản đồ Fre-nen. | - U U R UC U L |
r I - Z 1 C C - tan UC IZC ZC 1 U IR R 1 R Vì 1 2 2 1 - Theo định lý hàm số sin, ta có: U U L U U sin sin sin L sin - ULmax khi sin cực đại hay sin 1 2 - 1 - tan ZL ZC Z L R L |
uur
Bài giải:
1
Cách 1: Phương pháp đạo hàm
Dung kháng:
ZC C
1
104
100
100 .
Ta có:
UMB IZL
U AB ZL
U AB
U AB
R2 Z Z
L C
2
R
2
Z
2
C
1
1
ZL
2 2ZC 1
ZL
Đặt
y R2 Z 2 1
C
C C
Z 2
2Z 1
C Z
1 R2 Z 2 x2 2Z
.x 1(với
x 1 )
y
Z
L L L
C C
C
UMBmax khi ymin. Khảo sát hàm số y:
Ta có:
y ' 2R2 Z 2 x 2Z
C C
y ' 0 2R2 Z 2 x 2Z Bảng biến thiên:
0 x
ZC R2 Z 2
C
L C
y khi x ZC
1 ZC
hay
min
R2 Z 2 Z R2 Z 2
R2 Z 2 1002 1002
ZL C 200
L ZL
ZC
200
100
2 H
Hệ số công suất:
R2 Z Z
2
L C
cos
100
R
1002 200 1002
100 2
2
1
Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai
Dung kháng:
ZC C
1
104
100
Ta có:
UMB IZL
100 .
R2 Z Z
L C
2
R
2
Z
2
C
1
1
ZL
2 2ZC 1
ZL
U AB ZL
U AB
y
U AB
Đặt
y R2 Z 2 1
C
Z 2
2Z 1
C Z
1 ax2 bx 1
L L
Với
x 1
ZL
; a R2 Z 2 ;
b 2ZC
C
UMBmax khi ymin
C
Vì a R2 Z 2 > 0 nên tam thức bậc hai đạt cực tiểu khi
x b
2a
hay
1
ZL
2ZC
C
2R2 Z 2
ZC R2 Z 2
C
R2 Z 2 1002 1002
ZL C 200
ZC 100
L ZL
200 2 H
Hệ số công suất:
R2 Z Z
2
L C
cos
100
R
1002 200 1002
100 2
2
Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.
uur
U L
ur
U
P
O
1
uur
U R
ur
C
uur
U1
Q
Dung kháng:
1
ZC C
1
104
100
100 . U U R UC U L Đặt U1 U R UC
Ta có:
1
tan UC
IZC
ZC
100 1
U R IR R 100 r
rad I
1 4
Vì
1 2
2 4 4
2 1 u
U
rad
Xét tam giác OPQ và đặt
1 .
Theo định lý hàm số sin, ta có:
U
sin
U L
sin
U L
U
sin
sin
Vì U và sin không đổi nên ULmax
khi sin cực đại hay sin = 1
2
Vì
rad.
1 1 2 4 4
Hệ số công suất:
cos cos 2
4 2
Mặt khác, ta có:
tan ZL ZC
R
1 Z
L ZC
R 100 100 200
L ZL
200
2 H
Bài 2: Tóm tắt:
R = 100 L = 0,318H
C thay đổi
100
u 200 2 cos100 t (V)
a. C = ? để UCmax. Tính UCmax = ?
b. C = ? để UMBmax . Tính UMBmax.
Các mối liên hệ cần xác lập:
- Biểu thức tính cảm kháng:
Tìm C để UCmax:
ZL L
R2 Z Z
2
L C
R Z
2
2
L
1
Z 2
2Z 1 1
C
L Z
C
y
Cách 1: Phương pháp đạo hàm
U
- Ta có:
C IZC
UZC U U
- Đặt
y R2 Z 2 1
L
L L
Z 2
2Z 1
L Z
1 R2 Z 2 x2 2x.Z
1 (với
x 1 )
Z
- UCmax khi ymin.
- Khảo sát hàm số
C C C
L L
L L
y R2 Z 2 x2 2x.Z 1
Lấy đạo hàm y’ theo x:
y ' 2R2 Z 2 x 2Z
y ' 0
2R2 Z 2 x 2Z 0
x
ZL
L
R2 Z 2
y
R2 R2 Z 2
L L
L
Bảng biến thiên:
x ZL
1 ZL
2 2
R Z
C 1
ymin khi 2 2
hay 2 2
ZC L
R ZL
ZC R ZL
ZL ZC
U
-
C max
U R2 Z 2
L
R
R2 Z Z
2
L C
y
Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.
U
- Ta có:
C IZC
UZC U U
- Đặt
y R2 Z 2 1
L
Z 2
2Z 1
L Z
R Z
2
2
L
1
Z 2
2Z 1 1
C
L Z
C
1 ax2 bx 1
C C
(với
x 1 ;
ZC
a R2 Z 2 ;
b 2ZL )
L
- UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi
C L
1
x b hay ZL
2a
R2 Z 2
Z R2 Z 2
ZC L C
ZL
U R2 Z 2
U
-
C max
L
R
Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.
- Vẽ giản đồ Fre-nen. Đặt U1 U L U R
- Áp dụng định lý hàm số sin:
uur
uur
U1
P
ur
U
uur
U R
r
I
Q
U L
U
sin
UC
sin
UC
U sin
sin
- Vì U và
sin U R R
R2 Z 2
L
U1
không đổi, nên O
UCmax khi sin đạt giá trị cực đại, hay sin 1
L
U R2 Z 2
UC max R
uur
UC
- Khi sin 1
2
, ta có:
U
U Z
Z Z
R Z
C 1
cosL 1
U1 UC
L 1
2
Z1 ZC
ZC 1 L
2 2
ZL ZL
ZC
Tìm C để UMBmax.
y
- Lập biểu thức:
R2 Z 2 2Z Z Z 2
L
L C C
UMB IZMB
UZMB
U U
L L C 1
Z 2 2Z Z
R2 Z 2
C
Đặt
Z 2 2Z Z Z 2 2Z x
y L L C 1 L L 1
(với x = ZC)
C
R2 Z 2
- UMBmax khi ymin.
- Khảo sát hàm số y:
R2 x2
2Z x2 x.Z R2
+ Lấy đạo hàm y’ theo x:
y '
L L
R2 x2 2
L
y ' 0 x2 xZ R2 0
L L
Z 2 4R2
+ Giải phương trình (*) x Z
(*)
2
(x lấy giá trị dương)
1
Z
ZC điện dung C
C
+ Lập bảng biến thiên:
U
+
MB max
U
U ZL
Z 2 4R2
L
2R
ymin
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
a. Tìm C để UCmax. UCmax = ? - Biểu thức tính cảm kháng. Cách 1: Phương pháp đạo hàm - Lập biểu thức tính điện áp hiệu | - ZL L |