Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 12

Cách 1: Dùng phương pháp đạo hàm

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Biểu thức tính dung kháng.


- Hãy lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theo định Ohm và khai triển nó.


- Dựa vào biểu thức (1), UMBmax khi nào?

- Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z 1  1

C Z 2 C Z

L L

 R2  Z 2 x2  2Z .x  1

C C

(với x  1 )

ZL

- Các bước để khảo sát một hàm số y theo x là gì?


- Yêu cầu học sinh khảo sát hàm số y.


- ymin khi nào? Từ đó tính ZL và L?

- Z  1

C C

- U  IZ  U AB ZL MB L

R2  Z  Z 2

L C

 U AB

R2  Z 2  1  2Z 1  1 (1)

C Z 2 C Z

L L

- UMBmax khi mẫu số min


- Các bước để khảo sát hàm số y theo x là:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x.

+ Xét cực trị khi y’ = 0.

+ Lập bảng biến thiên.

- y '  2R2  Z 2 x  2Z

C C

y '  0  2R2  Z 2 x  2Z  0

C C


 x  ZC R2  Z 2

C

Bảng biến thiên:

y khi x  ZC min R2  Z 2 C 1  ZC   R2  Z 2 Hay 2 2 ZL C ZL R  ZC ZC Biểu 1

- y khi x  ZC

min R2  Z 2

C

1  ZC   R2  Z 2

Hay 2 2 ZL C

ZL R  ZC ZC

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.

Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 12

- Biểu thức tính hệ số công suất.

 L  ZL

- cos  R

R2  Z  Z 2

L C



Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Biểu thức tính dung kháng.


- Hãy lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theo định Ohm và khai triển nó.


- Dựa vào biểu thức (1), UMBmax khi nào?

- Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z 1  1

C Z 2 C Z

L L

 ax2  bx  1

(với x  1 ; a  R2  Z 2 ; b  2Z )

Z C C

L

- Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi nào?


- Thay số vào biểu thức (2)  ZL và L.

- Biểu thức tính hệ số công suất.

- Z  1

C C

- U  IZ  U AB ZL MB L

R2  Z  Z 2

L C

 U AB

R2  Z 2  1  2Z 1  1 (1)

C Z 2 C Z

L L

- UMBmax khi mẫu số min


- Vì hệ số góc a  R2  Z 2 > 0, nên

C

tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi

x   b (2)

2a


R

- cos  2

R2  Z  Z 

L C

Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Hãy viết biểu thức điện áp hiệu dụng toàn mạch dưới dạng vectơ.

- Đặt U1  U R  UC .

- Vẽ giản đồ Fre-nen.

- U  U R  UC  U L

U L


ur P

U

O  uur

1 U R

uur 

uur U1

UC Q


- Biểu thức tính dung kháng.


- Dựa vào giản đồ Fre-nen, hãy tính 1 và .


- Xét tam giác OPQ và đặt

    1 , theo định lý hàm số sin ta có điều gì?

- U và sin không đổi, vậy UL đạt giá trị cực đại khi nào?


- Hãy tính góc  = ?

- Có  giá trị công suất cos.

- Áp dụng biểu thức tan, hãy tính ZL và L.


r

I


- Z  1

C C

- tan  UC  IZC  ZC  

1 U IR R 1

R

Vì           

1 2 2 1

- Theo định lý hàm số sin, ta có:

U  U L  U  U sin 

sin sin  L sin

- ULmax khi sin  cực đại hay sin   1    

2

-     1

- tan  ZL  ZC  Z  L

R L

uur

Bài giải:

1

Cách 1: Phương pháp đạo hàm


Dung kháng:

ZC  C 

1

104

 100

100 . 


Ta có:

UMB  IZL 

U AB ZL

U AB

 U AB



R2  Z  Z

L C

2

R

2

 Z

2

C

1

1

ZL

2  2ZC  1

ZL

Đặt

y  R2  Z 2 1

C

C C

 

Z 2

 2Z 1

C Z

 1  R2  Z 2 x2  2Z


.x  1(với

x  1 )

y

Z

L L L

C C

C

UMBmax khi ymin. Khảo sát hàm số y:

Ta có:

y '  2R2  Z 2 x  2Z

C C y 39  0  2R2  Z 2 x  2Z Bảng biến thiên  0  x  ZC R2  Z 2 C 2

C C

y '  0  2R2  Z 2 x  2Z Bảng biến thiên:

 0  x 

ZC R2  Z 2


C

L C

 y khi x  ZC

1 ZC

hay

min

R2  Z 2 Z R2  Z 2

R2  Z 2 1002  1002

 ZL  C   200

 L  ZL

ZC

 200

100

 2 H

Hệ số công suất:

R2  Z  Z

2

L C

cos 

100 


R 


1002  200 1002

100  2

2


1

Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai


Dung kháng:

ZC  C 

1

104

 100


Ta có:


UMB  IZL 

100 . 

R2  Z  Z

L C

2

R

2

 Z

2

C

1

1

ZL

2  2ZC  1

ZL

U AB ZL


U AB


y

 U AB



Đặt

y  R2  Z 2 1

C

 

Z 2

 2Z 1

C Z


 1  ax2  bx  1

L L

Với

x  1

ZL

; a  R2  Z 2 ;

b  2ZC

C

UMBmax khi ymin

C

Vì a  R2  Z 2 > 0 nên tam thức bậc hai đạt cực tiểu khi

x   b

2a


hay

1  

ZL

2ZC

C

2R2  Z 2 

 ZC R2  Z 2

C

R2  Z 2 1002  1002

 ZL  C   200

ZC 100

 L  ZL 

200  2 H

Hệ số công suất:

R2  Z  Z

2

L C

cos 

100 


R 


1002  200 1002

100  2

2


Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.

uur

U L

ur

U

P

O

1

uur

U R


ur

C

uur

U1

Q

Dung kháng:

1

ZC  C 

1

104

 100

100 .  U  U R  UC  U L Đặt U1  U R  UC

Ta có:

1

tan  UC

 IZC

 ZC

100  1

U R IR R 100 r

    rad I

1 4

Vì           

1 2

       

2 4 4

2 1 u

U

rad

Xét tam giác OPQ và đặt

    1 .

Theo định lý hàm số sin, ta có:

U

sin

U L

sin 

 U L

 U

sin

sin 

Vì U và sin không đổi nên ULmax

khi sin cực đại hay sin = 1   

2

Vì     

     

   

  rad.

1 1 2 4 4

Hệ số công suất:

cos  cos   2

4 2

Mặt khác, ta có:

tan  ZL  ZC

R

 1  Z

L  ZC

 R  100  100  200

 L  ZL 

200

 2 H


Bài 2: Tóm tắt:

R = 100 L = 0,318H

C thay đổi

 100 

u  200 2 cos100 t V a C để UCmax Tính UCmax b C để UMBmax Tính UMBmax Các mối 7

u  200 2 cos100 t (V)

a. C = ? để UCmax. Tính UCmax = ?

b. C = ? để UMBmax . Tính UMBmax.

Các mối liên hệ cần xác lập:

- Biểu thức tính cảm kháng:

Tìm C để UCmax:

ZL  L

R2  Z  Z

2

L C

R  Z

2

2

L

1

Z 2

 2Z 1  1

C

L Z

C

y

Cách 1: Phương pháp đạo hàm

U

- Ta có:

C  IZC 

UZC  U  U



- Đặt

y  R2  Z 2 1

L

L L

 

Z 2

 2Z 1

L Z

 1  R2  Z 2 x2  2x.Z


 1 (với

x  1 )

Z

- UCmax khi ymin.

- Khảo sát hàm số

C C C


L L

L L

y  R2  Z 2 x2  2x.Z  1

Lấy đạo hàm y’ theo x:

y '  2R2  Z 2 x  2Z

y '  0

 2R2  Z 2 x  2Z  0

 x 

ZL

L

R2  Z 2

 y 

R2 R2  Z 2

L L

L

Bảng biến thiên:

x  ZL 1  ZL 2 2   R  Z  C  1 ymin khi 2 2 hay 2 2 ZC L R  ZL ZC R  ZL 8

x  ZL

1  ZL


2 2

  R  Z

 C  1

ymin khi 2 2

hay 2 2

ZC L

R  ZL

ZC R  ZL

ZL ZC

U

-

C max

U R2  Z 2

 L

R

R2  Z  Z

2

L C

y

Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.

U

- Ta có:

C  IZC 

UZC  U  U



- Đặt

y  R2  Z 2 1

L

 

Z 2

 2Z 1

L Z


R  Z

2

2

L

1

Z 2

 2Z 1  1

C

L Z

C

 1  ax2  bx  1

C C

(với

x  1 ;

ZC

a  R2  Z 2 ;

b  2ZL )

L

- UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi

C L

1

x   b hay  ZL

2a

R2  Z 2

Z R2  Z 2

 ZC  L  C

ZL

U R2  Z 2

U

-

C max

 L

R

Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.

- Vẽ giản đồ Fre-nen. Đặt U1  U L  U R

- Áp dụng định lý hàm số sin:


uur

uur

U1

P

ur

U

uur

U R

r

I

Q

U L

U 

sin

UC

sin 

 UC

 U sin 

sin


- Vì U và

sin  U R  R

R2  Z 2

L

U1

không đổi, nên O

UCmax khi sin  đạt giá trị cực đại, hay sin   1

L

U R2  Z 2

 UC max  R


uur

UC

- Khi sin   1    

2


, ta có:

  U

 U  Z

 Z   Z

 R  Z

 C  1


cosL 1

U1 UC

L 1

2

Z1 ZC

ZC 1 L

2 2

ZL ZL

ZC

Tìm C để UMBmax.

y

- Lập biểu thức:

R2  Z 2  2Z Z  Z 2

L

L C C

UMB  IZMB 

UZMB

 U  U



L L C  1

Z 2  2Z Z

R2  Z 2

C

Đặt

Z 2  2Z Z Z 2  2Z x

y  L L C  1  L L  1


(với x = ZC)

C

R2  Z 2

- UMBmax khi ymin.

- Khảo sát hàm số y:

R2  x2


2Z x2  x.Z  R2 

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

y ' 

L L

R2  x2 2

L

y '  0  x2  xZ  R2  0

L L

Z 2  4R2

+ Giải phương trình (*)  x Z

(*)

2


(x lấy giá trị dương)

1

Z

ZC điện dung C 

C

Lập bảng biến thiên U MB max  U  U ZL   Z 2  4R2 L 2R ymin Tiến trình 9

+ Lập bảng biến thiên:



U

+

MB max


 U 

U ZL  

Z 2  4R2

L

2R

ymin

Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

a. Tìm C để UCmax. UCmax = ?

- Biểu thức tính cảm kháng.

Cách 1: Phương pháp đạo hàm

- Lập biểu thức tính điện áp hiệu

- ZL  L

Xem tất cả 161 trang.

Ngày đăng: 08/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí