Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 13

dụng giữa hai đầu bản tụ.

- UC  IZC 

UZC

R2  Z  Z 2

L C

 U

R2  Z 2  1

 2Z

1  1

L Z 2 L Z

C C

- Điện áp giữa hai đầu bản tụ UC đạt giá trị cực đại khi nào?

- UCmax khi mẫu số tiểu.

đạt giá trị

cực

- Đặt

y  R2  Z 2  1

 2Z

1  1

L Z 2 L Z

C C

L L

 R2  Z 2 x2  2Z x  1

(với

x  1 )

ZC

- Các bước khảo sát một hàm số y theo x là gì?


- Yêu cầu học sinh khảo sát hàm số y.

- Các bước khảo sát hàm số:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x.

+ Tìm điểm cực trị tại y’ = 0.

+ Lập bảng biến thiên tìm điểm cực tiểu.

- Khảo sát hàm số y:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

L L

 y '  2R2  Z 2 x  2Z

L L

y '  0  2R2  Z 2 x  2Z  0

 x 

ZL

L

R2  Z 2

+ Bảng biến thiên:



- Vậy y

khi x 

Z

L . Từ dữ

1 Z R2  Z 2

min

R2  Z 2

- x   L  Z

Z R2  Z 2 C

 L

Z

L

kiện này, hãy tìm C và UCmax.

C L L

 C 

1

ZC


Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.

- Bước 1 và 2 tương tự như trên.

- Đặt

UC max

U R2  Z 2

 L

R

L

 

y  R2  Z 2 1

Z 2

 2Z 1  1

L Z

C C

uur P

U L


O


uur

UC

uur

U1


ur

U


uur r

U R I


Q


- Vì a > 0 nên ymin khi


x   b

2a


(*)

- U  U L  U R  UC


 ax2  bx  1

(với x  1

ZC

; a  R2  Z 2 ; b  2ZL )

L

- Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi nào?

- Thay các giá trị a, b và x vào biểu thức (*) ZC C và UCmax.

Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ vec-tơ.

- Hãy viết biểu thức điện áp hiệu dụng toàn mạch dưới dạng vectơ.

- Đặt U1  U L  U R .

- Vẽ giản đồ Fre-nen.


U

sin

UC

sin 

 UC

 U

sin

sin 

- Áp dụng định lý hàm số sin đối

- Vì U và sin  U R  R

U1 R2  Z 2

L

không đổi nên UCmax khi sin cực đại hay sin = 1.

- Khi sin   1    

2

 cos  U L  U1  ZL  Z1

U1 UC Z1 ZC

 Z1 R  ZL   1

2 2 2

ZC Z Z C Z

L L C

U R2  Z 2

 U  L C max R


U  IZ  UZMB

- MB MB R2  Z  Z 2

L C

U R2  Z 2

 C

R2  Z 2  2Z Z  Z 2

L L C C

 U

Z 2  2Z Z (**)

L L C  1

R2  Z 2

C

- UMBmax khi mẫu số của biểu thức (**) đạt giá trị cực tiểu.


- Khảo sát hàm số y:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

2Z x2  x.Z  R2 

y '  L L

R2  x2 2

+ y '  0  x2  xZ  R2  0

L

Giải phương trình:

Z  Z 2  4R2 (lấy x  0 )

 x  L L

2

với 2 góc ,  như trên hình, hãy

tìm UC?

- UC đạt giá trị cực đại khi nào?


- Từ lý luận đó, hãy tính C và

UCmax.


b. Tìm C để UMBmax. UMBmax = ?

- Hãy lập biểu thức tính điện áp

hiệu dụng giữa hai điểm M, B và

khai triển nó.


- UMBmax khi nào?

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.

Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 13


- Đặt y L L C  1

Z 2  2Z Z

R2  Z 2

C

L L

R2  x2

Z  2Z x

2

 1 (v i

ớ x  ZC )

- Để tìm giá trị cực tiểu của hàm số y  ta khảo sát hàm số y. Yêu cầu học sinh khảo sát hàm số y và tìm C, UMBmax.

+ Lập bảng biến thiên:

U  IZ 

UZ

C

C C

R  Z  Z

2

L C

2

khi

x 

L L

2

Z  Z  4R

2 2

Hay Z  L L  C 

Z  Z 2  4R2

C

2

1

Z

C

Thay x vào y, suy ra:

4R2

ymin  

UMB max 

Z 2  4R2  Z

L

L

U

ymin

U Z 

2

Z  4R

2

2

L

L

2R

Bài giải:

a. Tính C để UCmax.

Cảm kháng : ZL  L  100 .0,318  100

R2  Z  Z

2

L C

y

Cách 1: Phương pháp đạo hàm:

U

Ta có:

C  IZC 

UZC  U  U



Đặt

y  R2  Z 2  1


R  Z

2

2

L

1

Z 2

 2Z 1  1

C

L Z

C

 2Z

1  1  R2  Z 2 x2  2x.Z


 1 (với

x  1 )

L Z 2 L Z L L Z

UCmax khi ymin. Khảo sát hàm số:

C C C


L L

y  R2  Z 2 x2  2x.Z  1

L L

 y '  2R2  Z 2 x  2Z

y '  0

 2R2  Z 2 x  2Z  0

 x 

ZL

L

R2  Z 2

L L Bảng biến thiên L C L 1 y khi x  ZL hay  ZL min R2  Z 2 Z R2  Z 2 R2  Z 1

L L

Bảng biến thiên:

L

C L

1

y khi x  ZL hay  ZL

min

R2  Z 2

Z R2  Z 2

R2  Z 2 1002  1002

 ZC  L   200

ZL 100

C

 1 1 5.105


C  Z

  F 100 .200 

200 1002  1002

U R2  Z 2

U  L   200


(V)

2

C max R

100

R2  Z  Z

2

L C

y

Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.

U

Ta có:

C  IZC 

UZC  U  U



Đặt

y  R2  Z 2 1

L

 

Z 2

 2Z 1

L Z


R  Z

2

2

L

1

Z 2

 2Z 1  1

C

L Z

C

 1  ax2  bx  1

C C

(với

x  1

ZC

; a  R2  Z 2

; b  2ZL )

L

UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi

C L

1

x   b hay  ZL

2a

R2  Z 2

Z R2  Z 2

1002  1002

 ZC  L   200

ZL 100

 1 1 104


C  Z

 

100 .200 2

(F).


uur

U1

P

ur

U

uur

U R

r

I

Q

uur

200 1002  1002

2

C

U R2  Z 2 U L

U  L   200 V

C max R

100

Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.

Ta có: U  U L  U R  UC O

Áp dụng định lý hàm số sin, ta có:

U

sin

UC

sin 

 UC

 U

sin

sin 

U R uur

Vì U và

sin  R 

U1

U

R2  Z 2

L

không đổi nên UCmax C

khi sin cực đại hay sin = 1.

Khi sin   1    

2

 cos  U L

U1

 U1

UC

 ZL

Z1

 Z1 ZC

Z 2 R2  Z 2 1002  1002

 ZC  1  L   200

ZL ZL

100

C

 1 1 5.105


C  Z

  F 100 .200 

200 1002  1002

U R2  Z 2

U  L   200


(V)

2

C max R

100

y

b. Tìm C để UMbmax. UMBmax = ? Lập biểu thức:

R2  Z 2  2Z Z  Z 2

L

L C C

UMB  IZMB 

UZMB

 U  U



L L C  1

Z 2  2Z Z

R2  Z 2

C

Đặt

Z 2  2Z Z Z 2  2Z x

y  L L C  1  L L  1


(với x = ZC)

C

R2  Z 2 R2  x2

UMBmax khi ymin.


Khảo sát hàm số y:


y ' 

2Z x2  x.Z

 R2 

L L

R2  x2 2

L

y '  0  x2  xZ  R2  0


(*)

Giải phương trình (*)  x  ZC

1002  1002  4.1002

2

 Z 

L L

Z 2  4R2

2


(x lấy giá trị dương).


ZC   501  5  162

Lập bảng biến thiên:

điện dung C  1 ZC  1 100 162  0 197 104 F Thay 4R  2Z  2Z 2 2 Z  3

điện dung C 

1

ZC

 1

100 .162

 0,197.104 F

Thay


4R  2Z  2Z

2

2

Z  4R

2

2

L

L L

Z  4R

2

2

L

x  ZC

 Z 


L L

Z 2  4R2

2

4R2

vào biểu thức y

4R2


ymin    2

U U Z 

L

Z 2  4R2

L

 200100 

 ZL 

1002  4.1002

ymin

UMB max   2R

  324 (V)

2.100

Bài 3: Tóm tắt:

uAB  100 3 cost

 thay đổi

  1

U R  100 V

UC  50 2 V

P = 50 6 W

L  1 H

UL > UC


(V)


UL Chứng tỏ ULmax Các mối liên hệ cần xác lập Điện áp hiệu dụng toàn mạch 7

UL = ? Chứng tỏ ULmax.

Các mối liên hệ cần xác lập:

- Điện áp hiệu dụng toàn mạch: U 2  U 2  U


 U 2 giá trị của U .

R L C L

- Công suất tiêu thụ toàn mạch:

P  UI cos  UI

(vì   0 )  I  P

U

- Từ biểu thức định luật Ohm giá trị của điện trở R, ZL và ZC.

- ZL

 1L  1

 ZL

L

 C 

1

1.ZC

- Chứng tỏ ULmax:

+ Lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:

U L  IZL 

UL  U  U

1

L2C 2 4

 R  2

2

L  1

C L 

2 2

 1

y

2

R2  L  1

 C 


Đặt y 

 

1   R2  2 L  1



 1  ax2  bx  1

L2C 24 

C  L22

 

Với x  1 ; a  1


; b   R2  2 L  1


 2 L2C 2

 C  L2

 

+ ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi

2 

 R2 2 2

x   b

2a

(vì a > 0).

+ ymin   4a 

4LC  R C

4L

ymin

U

+ U L max  

2UL

 giá trị UL đã tính ở trên khi

  1 .


R 4LC  C 2 R2

Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Biểu thức tính điện áp hiệu dụng

- U 2  U 2  U  U 2 . Vì U > U

R L C L C

nên  U  U  U 2  U 2 (*)

L C R

Thay giá trị của U, UR, UC vào biểu thức (*) giá trị của UL.

-  = 0.

- P  UI cos  UI (vì  = 0)

 I  P

U

- R  U R ; Z  U L ; Z  UC

I L I C I

- Z   L    ZL ; C  1

L 1 1 L 1ZC


U  IZ  UZL

- L L R2  Z  Z 2

L C

 UL

 1 2

R2  L  

 C 

 U

1   R2  2 L  1  1

L2C 24  C  L22

 

toàn mạch. Từ đó tính điện áp hiệu

dụng hai đầu cuộn dây.


- Theo bài, độ lệch pha  có giá trị

bao nhiêu?

- Biểu thức tính cường độ dòng

điện trong mạch khi biết công suất

P và điện áp hiệu dụng U.

- Từ biểu thức định luật Ohm, hãy

tính điện trở R, cảm kháng ZL,

dung kháng ZC.

- Hãy tính tần số  1 khi có ZL và L.

Từ đó tính điện dung C của tụ

điện.

- Để chứng tỏ UL cực đại khi

  1 ta tìm ULmax và so sánh với

UL, nếu ULmax = UL thì giá trị UL

tính ở trên là giá trị cực đại.

- Lập biểu thức tính điện áp hiệu

dụng hai đầu cuộn dây theo định

luật Ohm và khai triển nó.

Xem tất cả 161 trang.

Ngày đăng: 08/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí