Lập trình Window - 11

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub cmdlast_Click()

If n > 0 Then i = n

Get #f, i, x Call ht(x)

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub cmdnext_Click()

If (n > 0) And (i < n) Then i = i + 1

Get #f, i, x Call ht(x)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub cmdpre_Click()

If (n > 0) And (i > 1) Then i = i - 1

Get #f, i, x Call ht(x)

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub cmdtop_Click()

If n > 0 Then i = 1

Get #f, i, x Call ht(x)

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub cmdedit_Click()

If cmdedit.Caption = "Söa" Then

cmdedit.Caption = "L•u" txtsbd.SetFocus

Else

Call nhap(x)

Put #f, i, x cmdedit.Caption = "Söa"

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub Form_Load() f = FreeFile()

Open "dsts.dat" For Random As #f Len = Len(x) n = FileLen("dsts.dat") / Len(x)

i = 1

If n > 0 Then Get #f, i, x Call ht(x)

End If End Sub

„-----------------------------------------------------------------------------------------

Private Sub Form_Unload(Cancel As Integer) Close f

End Sub

B5. Chạy chương trình (F5).


2.27. Câu hỏi trắc nghiệm

1) Từ khoá nào trong các từ khoá sau có được sử dụng khi khai báo biến:

a. Public

b. Private

c. Dim

d. Cả 3 từ khoá trên

2) Phép toán nào trong các phép toán sau dùng để lấy phần nguyên của phép chia hai số nguyên:

a. /

b.

c. div

d. mod

3) Hàm nào trong các hàm dưới đây dùng để chuyển dữ liệu từ kiểu xâu thành kiểu số

a. Val

b. Str

c. CByte

d. Dec

4) Chọn cú pháp đúng cho vòng lặp For...

a. For i:= 1 to n do

<Khối lệnh>

Loop

b. For i =1 to n step 2

<Khối lệnh>

Next

c. Do <Khối lệnh>

<Khối lệnh>

Loop

d. Cả 3 cú pháp trên

5) Chọn cách khai báo đúng cho một mảng động A có các phần tử kiểu byte

a. Dim A[ ] as byte

b. Dim A( ) as byte

c. Dim A[1..n,1..m] as byte

d. Dim A(1..n,1..m) of byte

6) Chọn cách khai báo đúng cho một biến xâu ký tự s

a. Public s as string

b. Dim s as string*10

c. Dim s$

d. Cả 3 cách trên

7) Chọn đúng hàm để lấy kích thước (byte) của một tệp tin truy nhập ngẫu nhiên

a. Len

b. FileLen

c. LOF

d. Chr

8) Chọn cách viết đúng lời giải thích

a. //Lời giải thích

b. „ Lời giải thích

c. /*Lời giải thích*/

d. {Lời giải thích}

9) Chọn đúng phép toán để lấy phần dư của phép chia hai số nguyên

a. %

b.

c. div

d. mod

10) Chọn đúng hàm để kiểm tra dữ liệu của biến

a. Val

b. Str

c. CByte

d. VarType

11) Cho thủ tục sau:

Private Sub Swap(ByRef so1 As Integer, so2 As Integer)

Dim temp As Integer

temp = so1: so1 = so2: so2 = temp End Sub

Giả sử x = 3, y= 5. Cho biết giá trị của x sau lời gọi Call Swap(x, y)

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

12) Chọn cách viết đúng để khai báo hằng số Pi

a. Const Pi = 3.14

b. Const Pi 3.1415

c. Dim Pi = 3.14

d. Dim Pi 3.14

13) Chọn cách khai báo đúng cho biến x có dữ liệu kiểu byte

a. Dim x as byte

b. x : byte

c. byte x;

d. var x: byte

14) Chọn đúng phép toán để tính luỹ thừa

a. %

b.

c.

d. ^

15) Chọn đúng hàm để tính lnx, x≥0

a. Val

b. Log

c. CByte

d. VarType

16) Chọn đúng hàm để tính căn bậc hai của x, x≥ 0.

a. sin(x)

b. sqr(x)

c. abs(x)

d. int(x)

17) Chọn đúng ký tự để ngăn cách các câu lệnh trên cùng một dòng

a. :

b. ;

c. _

d. &

18) Chọn đúng câu lệnh khai báo cho kết quả tương tự câu lệnh khai báo Dim i%

a. Dim i as single

b. Dim i as integer

c. Dim i as double

d. Dim i as string

19) Trong một hàm của một module có câu lệnh khai báo: Dim x as byte.

Chọn đúng phạm vi sử dụng của biến x trong chương trình

a. chỉ trong module đó

b. chỉ trong các module khác trong cùng project

c. chỉ trong project chứa module đó

d. chỉ trong hàm mà nó được khai báo

20) Chọn đúng hàm để lấy một xâu con gồm các ký tự ở bên phải của một xâu ký tự

a. RTrim b.Right

c. LTrim

d. Left

21) Chọn đúng hàm để ghi một bản ghi vào tệp tin truy nhập ngẫu nhiên

a. Open

b. Print

c. Input

d. Put

22) Chọn đúng hàm để lấy phần nguyên của một số thực x

a. sin(x)

b. sqr(x)

c. abs(x)

d. int(x)

23) Chọn đúng ký tự để nối các dòng lệnh của một câu lệnh trên nhiều dòng

a. :

b. ;

c. _

d. &

24) Chọn câu lệnh khai báo có kết quả tương tự câu lệnh khai báo Dim i%

a. Dim i as single

b. Dim i as integer

c. Dim i as double

d. Dim i as string

25) Trong phần General của một module có câu lệnh khai báo: Dim x As Double.

Chọn đúng phạm vi sử dụng của biến x trong chương trình

a. chỉ trong module đó

b. chỉ trong các module khác trong cùng project

c. project chứa module đó

d. chỉ trong hàm mà nó được khai báo


2.28. Bài tập

Bài tập 1: Lập chương trình nhập dãy số từ bàn phím, hiển thị dãy, tính và hiển thị giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và giá trị trung bình của dãy theo mẫu.

Bài tập 2 Lập chương trình nhập từ bàn phím 2 ma trận vuông cùng cấp tính 1


Bài tập 2: Lập chương trình nhập từ bàn phím 2 ma trận vuông cùng cấp, tính tổng hai ma trận và hiển thị kết quả theo mẫu :

Bài tập 3 Lập trình tạo máy tính điện tử Yêu cầu Người sử dụng dùng 2

Bài tập 3: Lập trình tạo máy tính điện tử:

Yêu cầu Người sử dụng dùng chuột để thao tác với chương trình Mỗi khi 3

Yêu cầu:

- Người sử dụng dùng chuột để thao tác với chương trình

- Mỗi khi người sử dụng nhấn nút C thì chữ số hàng đơn vị sẽ bị xoá

Bài tập 4: Thiết kế chương trình cho phép nhập vào các hệ số a, b của phương trình bậc 1 dạng: ax+b=0; sau đó giải phương trình này. Giao diện chương trình có thể như sau:

Bài tập 5 Thiết kế chương trình cho phép nhập vào các hệ số a b c của 4

Bài tập 5: Thiết kế chương trình cho phép nhập vào các hệ số a, b, c của phương trình bậc 2 dạng: ax2 + bx + c = 0; sau đó giải phương trình này.

Bài tập 6: Thiết kế chương trình cho phép nhập vào một ký tự, sau đó kiểm tra xem ký tự đó thuộc tập hợp nào trong các tập ký tự sau:

- Các ký tự chữ hoa: 'A' ...'Z'

- Các ký tự chữ thường: 'a' ... 'z'

- Các ký tự chữ số : '0' ... '9'

- Các ký tự khác.

Bài tập 7: Thiết kế chương trình cho phép tính N! (N! = 1*2*3*…*N). Giao diện đề nghị:

Bài tập 8 Thiết kế chương trình cho phép nhập vào một số nguyên N sau đó 5

Bài tập 8: Thiết kế chương trình cho phép nhập vào một số nguyên N; sau đó tính các tổng sau:

a. S=1 + 2 + ... + n

b. S=1/2 + 2/3 + ... +n/(n+1)

c. S= - 1 +2 - 3 +4 - ... + (-1)nn

Bài tập 9: Thiết kế chương trình cho phép nhập vào một số nguyên N; sau đó phân tích số nguyên này ra thừa số nguyên tố. Giao diện chương trình có thể như sau:

Số nguyên này ra thừa số nguyên tố Giao diện chương trình có thể như sau 6

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022