YÊU CẦU ĐỐI VỚI TRẺ KHI THỰC HIỆN CÁC THAO TÁC VỆ SINH CÁ NHÂN
(Tài liệu tham khảo lấy ở một trường mầm non của TP. HCM)
1.RỬA TAY
Mở vòi nước nhẹ, làm ướt tay, khóa vòi nước, xát xà bông đều hai tay.
B 1 : Kỳ cọ cổ tay
Bàn tay phải nắm ngang cổ bàn tay trái (ngón cái tay phải nằm phía dưới, 4 ngón còn lại nằm phía trên), rồi xoay quanh cổ tay trái 3 vòng.
B 2 : Kỳ cọ mu bàn tay.
Đặt ngang 4 ngón tay phải lên mu bàn tay trái (kỳ cọ theo đường dích dắc)
B 3 : Kỳ cọ các kẽ ngón tay.
Dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải rửa từng kẽ ngón tay trái (ngón cái rửa kẽ ngón tay,ngón trỏ đỡ phía dưới), lần lượt kỳ cọ từng kẽ ngón tay,bắt đầu kẽ ngón tay cái trước rồi lần lượt các kẽ ngón tay còn lại.
B 4 : Kỳ cọ ngón tay và đầu móng tay
Kỳ cọ ngón tay cái trước rồi đến ngón trỏ. Ngón tay cái của tay phải kỳ cọ ngón tay được rửa theo 3 khía.Ngón trỏ tay phải đỡ phía dưới ngón tay được rửa. Sau đó kỳ cọ đầu ngón tay. Tương tự kỳ cọ lần lượt cho các ngón tay khác.
B 5 : Kỳ cọ lòng bàn tay
Lật ngửa lòng bàn tay, dùng ngón cái tay phải kỳ lòng bàn tay và ngón tay.
* Tương tự, kỳ cọ tay phải.
B 6 : Mở vòi nước (không mở to), rửa sạch hết xà bông rồi lau khô tay.
2. LAU MẶT
B 1 : Lau mắt
Để khăn ướt trên 2 lòng bàn tay. Nâng bàn tay phải cao hơn bàn tay trái, dùng các ngón tay phải lau mắt phải từ ngoài vào trong rồi vòng ra ngoài. Tương tự , lau mắt trái.
B 2 : Lau sống mũi
Dùng tay phải kéo khăn dịch lên một chút rồi lau sống mũi bằng 2 tay.
B 3 : Lau miệng
Xê dịch khăn lau miệng bằng 2 tay
B 4 : Lau trán, má, cằm, cổ
Gấp khăn làm đôi,dùng tay phải lau từ trán bên phải xuống má bên phải rồi xuống cằm, cổ bên phải và tương tự lật khăn để lau trán, má,cằm, cổ bên trái.
3. ĐÁNH RĂNG
Lấy kem đánh răng vào bàn chải. Trước khi đánh răng, trẻ phải xúc miệng. Cầm bàn chải đúng cách. Cắn nhẹ (ngậm) 2 hàm răng lại.
B 1 : Chải mặt ngoài của răng.
Chải răng cửa bên ngoài theo chiều lên, xuống, sau đó đưa bàn chải qua bên trái rồi đưa sang phải để chải răng mặt ngoài theo chiều lên, xuống
B 2 : Chải mặt trong của răng
Chải mặt trong của hàm răng dưới trước. Bắt đầu chải từ răng hàm bên trong từ trái qua phải và theo chiều lên, xuống. Khi đến phần mặt trong của răng cửa, dựng bàn chải lên và chải nhẹ nhàng,tránh chất mạnh ra ngoài. Xoay cổ tay để chải mặt trong của răng hàm dưới bên phải. Tương tự chải mặt trong của hàm răng phía trên.
B 3 : Chải mặt nhai
Chải mặt nhai hàm dưới, sau đó chải mặt nhai hàm trên (từ trái sang phải)
B 4 : Xúc miệng sạch, rửa sạch bàn chải, ca đánh răng và cất vào chỗ qui định.
QUY TRÌNH ĐÁNH RĂNG
Lấy kem đánh răng Lấy nước
Súc miệng Đánh răng
Cất bàn chải
QUY TRÌNH RỬA TAY
Xả nước Xoa xà phòng Rửa sạch đầu ngón tay
Rửa cổ tay, ngón tay, Rửa kẽ ngón tay mu bàn tay
Xả sạch xà phòng Lau khô tay
MỘT SỐ BẢNG XỬ LÝ THỐNG KÊ SPSS 19.0
Hệ số tin cậy của thang đánh giá mức độ kỹ năng sống của trẻ 5-6 tuổi
Reliability Statistics
N of Items | |
.969 | 32 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Kỹ Năng Chăm Sóc Vệ Sinh Cá Nhân Của Trẻ 5-6 Tuổi Ở Nhóm Thực Nghiệm Trước Và Sau Thử Nghiệm
- So Sánh Kỹ Năng Nhận Thức Về Bản Thân Ở Trẻ 5-6 Tuổi Của Nhóm Đối Chứng Và Nhóm Thực Nghiệm Sau Thử Nghiệm
- Kỹ năng sống của trẻ 5-6 tuổi ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh - 17
- Kỹ năng sống của trẻ 5-6 tuổi ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh - 19
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Bảng xếp loại mức độ phát triển các kỹ năng sống của trẻ theo đánh giá của giáo viên
Statistics
Hieu biet va cham soc suc khoe, dinh duong | Cham soc ve sinh ca nhan | Giu an toan ca nhan | Nhan thuc ve ban than | Tu tin va tu trong | Cam nhan va the hien cam xuc | Hop tac voi nguoi khac | Thich ung trong quan he xa hoi | Ton trong nguoi khac | Su dung loi noi | Giao tiep | Nhan thuc ve moi truong xa hoi | Nhan thuc ve moi truong tu nhien | Nhan thuc ve nghe thuat | Sang tao | ||
N | Valid | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 5.491 5 | 2.271 2 | 5.7 966 | 2.3 051 | 8.7 458 | 7.1 356 | 8.4 746 | 8.915 3 | 9.610 2 | 7.7 119 | 8.8 983 | 9.542 4 | 9.983 1 | 12.01 69 | 13.00 00 | |
Std. deviation | 3.932 06 | 1.669 51 | 3.93 823 | 1.27 650 | 3.52 622 | 3.42 132 | 3.02 493 | 3.2392 4 | 3.134 99 | 3.67 213 | 3.44 261 | 3.136 67 | 3.313 98 | 3.324 37 | 2.619 56 |
So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt nhận thức
So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt thực hiện
So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1- Hóc Môn và Bé Ngoan - Quận 1 về mặt nhận thức
So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1- Hóc Môn và Bé Ngoan - Quận 1 về mặt thực hiện
Kiểm nghiệm T-test trước và sau thực nghiệm giữa nhóm ĐC và nhóm TN
Group Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | ||
VSCN1.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.7600 | .96954 | .19391 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.9600 | .53852 | .10770 | |
VSCN1.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.7000 | .64550 | .12910 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.9200 | .49329 | .09866 | |
VSCN2.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.9600 | .78951 | .15790 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.8800 | .33166 | .06633 | |
VSCN2.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 3.0400 | .67577 | .13515 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.9200 | .27689 | .05538 | |
VSCN3.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.9200 | .78951 | .15790 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.8000 | .57735 | .11547 | |
VSCN3.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.4200 | .88882 | .17776 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.4800 | .64550 | .12910 | |
VSCN4.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.8400 | .80000 | .16000 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.7200 | .54160 | .10832 | |
VSCN4.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.9600 | .78951 | .15790 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.7200 | .45826 | .09165 | |
NTBT1.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.2800 | .45826 | .09165 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.5200 | .50990 | .10198 | |
NTBT1.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.4200 | .50990 | .10198 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.4800 | .58595 | .11719 | |
NTBT2.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.2800 | .76811 | .15362 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.6400 | .56862 | .11372 | |
NTBT2.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.5200 | .71414 | .14283 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.6400 | .57735 | .11547 | |
TBT3.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.5200 | .79162 | .15832 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.9200 | .56862 | .11372 | |
NTBT3.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.5200 | .74610 | .14922 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.6800 | .55678 | .11136 | |
NTBT4.NT.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.4200 | .83267 | .16653 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.6000 | .57735 | .11547 | |
NTBT4.TH.S | La 1 - Doi chung | 25 | 2.5200 | .74610 | .14922 |
La 4 - Thuc nghiem | 25 | 3.7200 | .54160 | .10832 |