Kỹ năng sống của trẻ 5-6 tuổi ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh - 18

YÊU CẦU ĐỐI VỚI TRẺ KHI THỰC HIỆN CÁC THAO TÁC VỆ SINH CÁ NHÂN

(Tài liệu tham khảo lấy ở một trường mầm non của TP. HCM)

1.RỬA TAY

Mở vòi nước nhẹ, làm ướt tay, khóa vòi nước, xát xà bông đều hai tay.

B 1 : Kỳ cọ cổ tay

Bàn tay phải nắm ngang cổ bàn tay trái (ngón cái tay phải nằm phía dưới, 4 ngón còn lại nằm phía trên), rồi xoay quanh cổ tay trái 3 vòng.

B 2 : Kỳ cọ mu bàn tay.

Đặt ngang 4 ngón tay phải lên mu bàn tay trái (kỳ cọ theo đường dích dắc)

B 3 : Kỳ cọ các kẽ ngón tay.

Dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải rửa từng kẽ ngón tay trái (ngón cái rửa kẽ ngón tay,ngón trỏ đỡ phía dưới), lần lượt kỳ cọ từng kẽ ngón tay,bắt đầu kẽ ngón tay cái trước rồi lần lượt các kẽ ngón tay còn lại.

B 4 : Kỳ cọ ngón tay và đầu móng tay

Kỳ cọ ngón tay cái trước rồi đến ngón trỏ. Ngón tay cái của tay phải kỳ cọ ngón tay được rửa theo 3 khía.Ngón trỏ tay phải đỡ phía dưới ngón tay được rửa. Sau đó kỳ cọ đầu ngón tay. Tương tự kỳ cọ lần lượt cho các ngón tay khác.

B 5 : Kỳ cọ lòng bàn tay

Lật ngửa lòng bàn tay, dùng ngón cái tay phải kỳ lòng bàn tay và ngón tay.

* Tương tự, kỳ cọ tay phải.

B 6 : Mở vòi nước (không mở to), rửa sạch hết xà bông rồi lau khô tay.

2. LAU MẶT

B 1 : Lau mắt

Để khăn ướt trên 2 lòng bàn tay. Nâng bàn tay phải cao hơn bàn tay trái, dùng các ngón tay phải lau mắt phải từ ngoài vào trong rồi vòng ra ngoài. Tương tự , lau mắt trái.

B 2 : Lau sống mũi

Dùng tay phải kéo khăn dịch lên một chút rồi lau sống mũi bằng 2 tay.

B 3 : Lau miệng

Xê dịch khăn lau miệng bằng 2 tay

B 4 : Lau trán, má, cằm, cổ

Gấp khăn làm đôi,dùng tay phải lau từ trán bên phải xuống má bên phải rồi xuống cằm, cổ bên phải và tương tự lật khăn để lau trán, má,cằm, cổ bên trái.

3. ĐÁNH RĂNG

Lấy kem đánh răng vào bàn chải. Trước khi đánh răng, trẻ phải xúc miệng. Cầm bàn chải đúng cách. Cắn nhẹ (ngậm) 2 hàm răng lại.

B 1 : Chải mặt ngoài của răng.

Chải răng cửa bên ngoài theo chiều lên, xuống, sau đó đưa bàn chải qua bên trái rồi đưa sang phải để chải răng mặt ngoài theo chiều lên, xuống

B 2 : Chải mặt trong của răng

Chải mặt trong của hàm răng dưới trước. Bắt đầu chải từ răng hàm bên trong từ trái qua phải và theo chiều lên, xuống. Khi đến phần mặt trong của răng cửa, dựng bàn chải lên và chải nhẹ nhàng,tránh chất mạnh ra ngoài. Xoay cổ tay để chải mặt trong của răng hàm dưới bên phải. Tương tự chải mặt trong của hàm răng phía trên.

B 3 : Chải mặt nhai

Chải mặt nhai hàm dưới, sau đó chải mặt nhai hàm trên (từ trái sang phải)

B 4 : Xúc miệng sạch, rửa sạch bàn chải, ca đánh răng và cất vào chỗ qui định.


QUY TRÌNH ĐÁNH RĂNG Lấy kem đánh răng Lấy nước Súc miệng Đánh răng Cất bàn 1

QUY TRÌNH ĐÁNH RĂNG



Lấy kem đánh răng Lấy nước



Súc miệng Đánh răng


Cất bàn chải

QUY TRÌNH RỬA TAY


Xả nước Xoa xà phòng Rửa sạch đầu ngón tay


Rửa cổ tay, ngón tay, Rửa kẽ ngón tay mu bàn tay

Xả sạch xà phòng Lau khô tay

MỘT SỐ BẢNG XỬ LÝ THỐNG KÊ SPSS 19.0


Hệ số tin cậy của thang đánh giá mức độ kỹ năng sống của trẻ 5-6 tuổi


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.969

32

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.


Bảng xếp loại mức độ phát triển các kỹ năng sống của trẻ theo đánh giá của giáo viên


Statistics



Hieu biet va cham soc suc khoe, dinh

duong


Cham soc ve sinh ca nhan


Giu an toan ca nhan


Nhan thuc ve ban than


Tu tin va tu trong

Cam nhan va the hien cam

xuc


Hop tac voi nguoi khac


Thich ung trong quan he xa hoi


Ton trong nguoi khac


Su dung loi noi


Giao tiep


Nhan thuc ve moi truong xa hoi


Nhan thuc ve moi truong tu nhien


Nhan thuc ve nghe thuat


Sang tao

N

Valid

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

Missing

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Mean

5.491

5

2.271

2

5.7

966

2.3

051

8.7

458

7.1

356

8.4

746

8.915

3

9.610

2

7.7

119

8.8

983

9.542

4

9.983

1

12.01

69

13.00

00

Std.

deviation

3.932

06

1.669

51

3.93

823

1.27

650

3.52

622

3.42

132

3.02

493

3.2392

4

3.134

99

3.67

213

3.44

261

3.136

67

3.313

98

3.324

37

2.619

56

So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt nhận thức


So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt thực hiện So sánh sự 2


So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt thực hiện So sánh sự 3


So sánh sự khác biệt giữa trẻ trai và trẻ gái về mặt thực hiện


So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1 Hóc Môn và Bé Ngoan Quận 1 về 4


So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1 Hóc Môn và Bé Ngoan Quận 1 về 5

So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1- Hóc Môn và Bé Ngoan - Quận 1 về mặt nhận thức

So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1 Hóc Môn và Bé Ngoan Quận 1 về 6


So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1 Hóc Môn và Bé Ngoan Quận 1 về 7


So sánh sự khác biệt giữa hai trường Bé Ngoan 1- Hóc Môn và Bé Ngoan - Quận 1 về mặt thực hiện

Kiểm nghiệm T-test trước và sau thực nghiệm giữa nhóm ĐC và nhóm TN

Group Statistics


Lop

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

VSCN1.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.7600

.96954

.19391


La 4 - Thuc nghiem

25

3.9600

.53852

.10770

VSCN1.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.7000

.64550

.12910


La 4 - Thuc nghiem

25

3.9200

.49329

.09866

VSCN2.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.9600

.78951

.15790


La 4 - Thuc nghiem

25

3.8800

.33166

.06633

VSCN2.TH.S

La 1 - Doi chung

25

3.0400

.67577

.13515


La 4 - Thuc nghiem

25

3.9200

.27689

.05538

VSCN3.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.9200

.78951

.15790


La 4 - Thuc nghiem

25

3.8000

.57735

.11547

VSCN3.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.4200

.88882

.17776


La 4 - Thuc nghiem

25

3.4800

.64550

.12910

VSCN4.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.8400

.80000

.16000


La 4 - Thuc nghiem

25

3.7200

.54160

.10832

VSCN4.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.9600

.78951

.15790


La 4 - Thuc nghiem

25

3.7200

.45826

.09165

NTBT1.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.2800

.45826

.09165


La 4 - Thuc nghiem

25

3.5200

.50990

.10198

NTBT1.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.4200

.50990

.10198


La 4 - Thuc nghiem

25

3.4800

.58595

.11719

NTBT2.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.2800

.76811

.15362


La 4 - Thuc nghiem

25

3.6400

.56862

.11372

NTBT2.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.5200

.71414

.14283


La 4 - Thuc nghiem

25

3.6400

.57735

.11547

TBT3.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.5200

.79162

.15832


La 4 - Thuc nghiem

25

3.9200

.56862

.11372

NTBT3.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.5200

.74610

.14922


La 4 - Thuc nghiem

25

3.6800

.55678

.11136

NTBT4.NT.S

La 1 - Doi chung

25

2.4200

.83267

.16653


La 4 - Thuc nghiem

25

3.6000

.57735

.11547

NTBT4.TH.S

La 1 - Doi chung

25

2.5200

.74610

.14922


La 4 - Thuc nghiem

25

3.7200

.54160

.10832

Xem tất cả 154 trang.

Ngày đăng: 19/05/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí