Nhân viên phục vụ | Nhân viên pha chế | Nhân viên bảo vệ | |
Lương parttime | 17k/h | 20k/h | 15k/h |
Giờ làm việc | Ca 1: 8h12h Ca 2: 13h17h Ca 3: 18h22h | Ca 1: 8h12h Ca 2: 13h17h Ca 3: 18h22h | Ca 1: 17h22h |
Tổng | 2.550.000đ x6 | 3.000.000đ x3 | 2.250.000đ x1 |
18.450.000đ | |||
Được đào tạo bán hàng và thử việc trong 3 ngày có lương Đăng ký đi làm theo tuần, một tháng làm ít nhất 26 công Được đổi ca linh hoạt Bận việc đột suất, nghỉ ốm phải báo trước Nếu muốn nghỉ làm phải báo trước 1 tuần Nhận lương vào mùng 5 tháng sau Làm việc lâu dài( 3 tháng trở lên) | |||
30.600.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 1
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 2
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 3
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 5
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 6
- Khởi sự kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh coffee và cây cảnh - 7
Xem toàn bộ 73 trang tài liệu này.
5, Dự báo tài chính
Nguồn vốn để thực hiện kế hoạch kinh doanh được lấy từ quỹ tiết kiệm của người thân và tiền tiết kiệm của mình 5 năm đi làm sau khi tốt nghiệp.
Dự báo hoàn vốn trong 3 tháng đầu kinh doanh
(ĐVT:1000 đồng)
* Công cụ và thiết bị:
Bảng tính chi phí đầu tư ban đầu
STT Nhóm vật dụng
Tên vật dụng
Giá tiền
Máy móc pha
1 chế
Máy xay sinh tố Shanghao có hộp chống ồn
Máy ép chậm Kuvings C7000 Máy đo định
lượng đường
Máy đun nước nóng
Máy đánh kem Bình ủ trà 10L Máy đảo trà Eblender
Máy pha cafe Casadio Dieci A1 (Cũ 90%)
Máy xay cafe HC600 (Cũ 90%)
X2
X3 5.200.000đ 7.500.000đ
4.300.000đ
4.900.000đ
4.500.000đ
800.000đ
3.250.000đ
5.000.000đ
5.000.000đ
40.450.000đ
Bình xịt kem
tươi Whipit X3
0.5L
Thìa bar spoon (thìa pha chế) Thìa định lượng đường
10g
Đánh cafe (tạo X3 bọt)
Chày dầm X5 nhựa đen
Thảm bar 30 x
45
Phin cafe
phin cafe 200g Ca nhựa 100
ml
Ca nhựa 250
ml X5
Ca nhựa 500
ml
Ca nhựa 1000 X2
ml X2
Ca nhựa
5000ml
Thìa cafe X2
Nhiệt kế đo
nhiệt độ trà X2 Chổi vệ sinh
45.000đ
2 Dụng cụ pha chế | Zich đong inox 25/50 Zich đong inox 10/20 | |
Zich đong nhựa 20/40 | ||
Bình lắc nhựa 700 ml | ||
Bình lắc inox 500 ml | X3 |
30.000đ
25.000đ
80.000đ
90.000đ
1.700.000đ
25.000đ
10.000đ
20.000đ
60.000đ
100.000đ
15.000đ
90.000đ
15.000đ
20.000đ
25.000đ
30.000đ
130.000đ
4.000đ
80.000đ
85.000đ
60.000đ
20.000đ
400.000đ
70.000đ
40.000đ
85.000đ
70.000đ
45.000đ
máy pha cafe Chổi vệ sinh
máy xay cafe Que rửa cốc 7
màu
Khay nghiêng đựng cốc nhựa Mở hộp
Đánh trứng
inox
Khay bê đồ
Muôi đá Kẹp chanh
Inox
X2 X2 X10 X3 X2
5.370.000đ
3 Vật dụng tích trữ
Tủ lạnh (có dạng quầy bar, có thể tích hợp đựng đồ)
Tủ đông
Kệ đựng đồ – kết hợp tủ lạnh
Khay, hộp đựng đồ
Tủ đựng bánh ngọt
8.000.000đ
3.000.000đ
250.000đ
250.000đ
350.000đ
11.8500.000đ
4 Vật dụng
phục vụ
Cốc thủy tinh (dành cho đồ lạnh)
Cốc sứ có quai (dành cho đồ
nóng)
Khay bưng đồ Tạp dề, khăn lau vệ sinh Hộp Giấy ăn
X150 X100 X10 X9 X10 X5
6.660đ/cốc
6.660đ/cốc 60.000đ
50.000đ ( in logo) 150.000đ
150.000đ (in
cứng)
Menu
6.300.000đ
Vật dụng cho
5 khách take
away
Cốc giấy, thìa nhựa
Cốc nhựa +
ống hút
Túi nilon
X500 X500 X2
1.500đ/cốc+ thìa nhựa
1.500đ/cốc+
ống hút
45.000đ/kg
1.590.000đ
6 Nội thất và
trang trí
Bàn ghế Quầy pha chế Tủ trưng bày Hệ thống đèn
trang trí trong và ngoài cửa
hàng Tranh, ảnh,
vật dụng trang
trí khác
Hệ thống âm
thanh
X15 X1.6m2
X5
X̉6 X2
900.000k/bộ 1
bàn 2 ghế
4.000.000đ/m2
2.500.000đ
160.000đ/dây 250.000đ –
1tr/tranh
3.000.000đ
28.700.000đ
7 Dụng cụ khác
Máy thanh toán
Camera X3
Máy in tem
Điều hoà X2
Wifi
Mực in hóa đơn
8.000.000đ
1.500.000đ/ca mera 7.000.000đ
8.500.000đ/điề
u hòa 1.500.000đ
1.000.000đ
39.000.000đ
TỔN
G
133.260.000đ
Thiết bị văn phòng
Số lượng cần thiết | Đơn giá | Tổng giá | |
Bàn ghế | 2 bộ | 250.000vnđ | 500.000vnđ |
Bàn quầy thu ngân | 1 | 1.600.000vnđ | 1.600.000vnđ |
1 | 9.000.000vnđ | 9.000.000vnđ | |
Điện thoại bàn | 1 | 2.000.000vnđ | 2.000.000vnđ |
Sổ sách ghi chép, bút | 5 | 40.000vnđ | 200.000vnđ |
Tổng | 13.300.000vnđ |
Máy tính
Phương tiện vận chuyển dùng trong doanh nghiệp
Trị giá | |
Công cụ và thiết bị | 133.260.000vnđ |
Thiết bị văn phòng | 13.300.000vnđ |
Tổng | 146.560.000vnđ |
Một số chi phí cố định cần bỏ khi mở quán café:
T
ê n
STT
1
2
4
c h i
p h í
́́Mặt bằng kinh doanh (45m2 2 tầng)
Mặt đường
Thiết kế thi công trang trí quán
Thiết kế các hạng mục liên quan đến nội thất cửa hàng cafe bao gồm tường – trần – sàn – cách sắp đặt bàn ghế… Thiết kế menu
Thiết kế biển quảng cáo Nguyên vật liệu (liệt kê nguyên vật liệu): Cafe, sữa, đường, trái cây các loại, sirup, nước ngọt, trà,…
Giá tiền
35 triệu/1 tháng
20 30 triệu
0.5 triệu 1 triệu
9 triệu/ tháng
5 Cây cảnh mini( sen đá, sương rồng, nha đam, trầu bà, …)
Nhân viên (khoảng ̉6̃ 9 nhân
35 triệu/ tháng
20– 30 triệu
viên)
6 Pha chế: 23
Phục vụ̣̣̣̣̣̣̣: 46
̣̣̣̣̣̣
7.6– 11,5triệu
12,3 – 18,4 triệu
7 Giấy phép kinh doanh 0.5 – 1.5 triệu