Bảng 3.5 : Số đo vòng eo, WHR của các đối tượng nghiên cứu
Giới tính | Tổng | |||
Nam | Nữ | |||
Vòng eo | Có nguy cơ tỷ lệ % | |||
Không nguy cơ tỷ lệ % | ||||
WHR | Có nguy cơ tỷ lệ % | |||
Không nguy cơ tỷ lệ % |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo sát tỷ lệ bệnh THA và yếu tố dịch tễ liên quan ở độ tuổi từ 30 trở lên tại một một phường và một xã của thành phố Cần thơ năm 2007 - 1
- Khảo sát tỷ lệ bệnh THA và yếu tố dịch tễ liên quan ở độ tuổi từ 30 trở lên tại một một phường và một xã của thành phố Cần thơ năm 2007 - 2
- Phân Tích Số Liệu: Các Số Liệu Nhập Và Xử Lý Bằng Phần Mềm Spss Phiên Bản 13.0. Sử Dụng Các Test Thống Kê Phân Tích Mối Liên Quan.
- Khảo sát tỷ lệ bệnh THA và yếu tố dịch tễ liên quan ở độ tuổi từ 30 trở lên tại một một phường và một xã của thành phố Cần thơ năm 2007 - 5
- Khảo sát tỷ lệ bệnh THA và yếu tố dịch tễ liên quan ở độ tuổi từ 30 trở lên tại một một phường và một xã của thành phố Cần thơ năm 2007 - 6
Xem toàn bộ 57 trang tài liệu này.
Bảng 3.6: Tỷ lệ THA các đối tượng nghiên cứu
Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Có | 164 | 45.6 |
Không | 196 | 54.4 |
Tổng | 360 | 100 |
Bảng 3.7: Tỷ lệ tăng HA theo tuổi, giới
THA | Không THA | ||||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | ||
Nhóm tuổi | 30-39 | 4 | 2.5 | 5 | 2.5 |
40-49 | 20 | 17.4 | 18 | 9 | |
50-59 | 29 | 18 | 28 | 14.1 | |
>60 | 24 | 14.9 | 36 | 18.1 | |
Giới tính | Nam | ||||
Nữ |
Bảng 3.8 : Tình trạng hoạt động thể lực các đối tượng nghiên cứu
Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Hoạt động thể lực nặng | ||
Hoạt động thể lực trung bình | ||
Không hoặc ít hoạt động thể lực |
Bảng 3.9: Tỷ lệ các đối tượng nghiên cứu có hút thuốc lá
Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Hiện tại đang hút thuốc lá | ||
Hút hàng ngày | ||
Không hút hàng ngày | ||
Hút thuốc trong quá khứ | ||
Hút hàng ngày | ||
Không hút hàng ngày | ||
Chưa bao giờ hút | ||
Tuổi bắc đầu hút | TB, SD | |
Số điếu thuốc trung bình hút mỗi ngày | TB, SD |
Bảng 3.10: Tỷ lệ tiêu thụ rượu của đối tượng nghiên cứu
Nam | Nữ | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Chưa bao giờ uống rượu | ||||
Tiêu thụ rượu trong 12 tháng qua | ||||
5 ngày/ một tuần | ||||
1-4 ngày / một tuần | ||||
1-3 ngày / một tháng | ||||
<1 lần / một tháng | ||||
Số đơn vị rượu tiêu thụ trung bình mỗi lần uống | TB, SD | |||
Số đơn vị rượu tiêu thụ trung bình trong một ngày | TB, SD |
3. Tỷ lệ THA phân bố trong quần thể và một số yếu tố liên quan
Bảng 3.11: Tỷ lệ mắc THA
Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Mới phát hiện | ||
Tiền sử bệnh THA | ||
Không | ||
Tổng |
Bảng 3.12: Tỷ lệ mắc THA thành thị, nông thôn
THA | Không THA | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Thành thị | ||||
Nông thôn | ||||
Tổng |
Bảng 3.13: Tỷ lệ bệnh THA theo dân tộc
THA | Không | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Kinh | ||||
Hoa | ||||
Khmer | ||||
Khác |
Bảng 3.14: Mối liên quan giữa Tăng huyết áp và Đái tháo đường
ĐTĐ | Không ĐTĐ | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Tăng HA | ||||
Không tăng HA | ||||
OR, P |
Bảng 3.15: Mối liên quan giữa hoạt động thể lực và THA
THA | Không THA | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Có hoạt động thể lực | ||||
Không hoạt động thể lực | ||||
OR, P |
Bảng 3.16: Mối liên quan giữa hút thuốc lá và THA
Tăng huyết áp | Không bệnh | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Có hút thuốc lá mỗi ngày | ||||
Không hút thuốc lá | ||||
OR, P |
Bảng 3.17: Mối liên quan giữa tiền sử gia đình có người bị THA và THA
Tăng huyết áp | Không THA | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | |
Gia đình có người bị THA | ||||
Không có người bị THA | ||||
OR, P |
Bảng 3.18: Mối liên quan giữa chỉ số BMI và bệnh THA
THA | Không THA | OR, P | |||
Tần số | Tỷ lệ (%) | Tần số | Tỷ lệ (%) | ||
Bình thường | |||||
Có nguy cơ | |||||
Thừa cân | |||||
Béo phì |
CHƯƠNG 4 THỜI GIAN THỰC HIỆN
Tháng | |||||||||
1-5 (10/06- 02/07) | 6 (03/ 07) | 7 (04/ 07) | 8 (05/ 07) | 9 (06/ 07) | 10-18 (07/07- 03/08) | 19 (04/ 08) | 20 (05/ 08) | 21 (06/ 08) | |
1. Soạn và nộp đề cương | X | ||||||||
2. Bảo vệ đề cương | X | ||||||||
3. Tập huấn cộng tác viên | X | ||||||||
4. Dùng bộ câu hỏi phỏng vấn thử trên một nhóm đối tượng nghiên cứu tại nhà/trạm (50 đối tượng) | X | X | |||||||
5. Điều chỉnh lại bộ câu hỏi (nếu cần) | X | X | |||||||
6. Mua vật tư | X | ||||||||
7. In và photo bảng câu hỏi | X | ||||||||
8. Liên hệ với trạm y tế phường/xã sắp xếp địa điểm và thời gian thu thập số liệu | X | X | |||||||
9. Tổ chức khám và thu thập số liệu | X | X | |||||||
10. Nhập số liệu | X | X | |||||||
11. Xử lý và phân tích số liệu | X | ||||||||
12. Viết báo cáo | X | ||||||||
13. Bảo vệ đề tài | X |