Tài liệu tiếng Việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Thị Phương Anh (2008), Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học tại Việt Nam với yêu cầu hội nhập, Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng Đào tạo, ĐHQG TP.HCM.
2. Vũ Thị Phương Anh (2010), “Mô hình và các tiêu chí đánh giá hệ thống ĐBCL bên trong (IQA) của AUN-QA”, Kỷ yếu Hội thảo Xây dựng và đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong trường đại học nhằm hình thành văn hóa chất lượng của nhà trường, trang 102.
3. Trần Thị Tú Anh (2008), Nghiên cứu đánh giá chất lượng giảng dạy đại học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, ĐHQG Hà Nội.
4. Yến Anh (2006), Đổi mới giáo dục đại học “hậu” WTO: Không né tránh thị trường giáo dục, Báo Người lao động ngày 17/12/2006.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường đại học.
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Hướng dẫn sử dụng tiêu chí đánh giá chất lượng trường đại học.
7. Nguyễn Kim Dung (2010), “Khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng giảng dạy và quản lý của một số trường ĐH Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Đánh giá Xếp hạng các trường đại học và cao đẳng Việt Nam, trang 203-209.
8. Đinh Tuấn Dũng, “Vai trò của kiểm định chất lượng đối với đào tạo đại học”, Kỷ yếu hội thảo Vai trò của các tổ chức kiểm định độc lập trong kiểm định chất lượng giáo dục đại học Việt Nam, trang 158-164.
9. Đoàn Khảo sát Thực địa thuộc Viện Hàn lâm Quốc gia Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục đại học trong các ngành Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật điện – Điện tử – Viễn thông và Vật lý tại một số trường đại học tại Việt Nam.
10. Nguyễn Thị Tuyết Hân (2008), Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ giao nhận hàng không tại công ty cổ phần giao nhận vận tải và thương mại VinaLink, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
11. Lê Văn Huy (2007), Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết, Số 2 (19) - 2007, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng.
12. Trần Xuân Kiên (2009), Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên, Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, ĐHQG Hà Nội.
13. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh Thoản (2005), “Đánh giá chất lượng đào tạo từ góc độ cựu sinh viên của trường ĐH Bách Khoa TPHCM”, Kỷ yếu hội thảo Đảm bảo chất lượng trong đổi mới giáo dục đại học, trang 305-319.
14. Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo ĐH tại trường ĐHAG, Báo cáo nghiên cứu khoa học, trường ĐH An Giang.
15. Phạm Thị Ly (2010), “Đánh giá xếp hạng các trường đại học: Kinh nghiệm từ thực tiễn của phương Tây, Trung Quốc và những xu hướng mới trên thế giới”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Đánh giá Xếp hạng các trường đại học và cao đẳng Việt Nam, trang 9-20.
16. Vũ Thị Quỳnh Nga (2008), Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc đánh giá của sinh viên đối với hoạt động giảng dạy, Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, ĐHQG Hà Nội.
17. Phạm Xuân Thanh (2005), “Hai cách tiếp cận trong đánh giá”, Giáo dục đại học – Chất lượng và đánh giá, trang 337-356.
18. Nguyễn Ngọc Thảo (2008), Sự hài lòng về chất lượng đào tạo của sinh viên khoa Quản trị Bệnh viện, trường Đại học Hùng Vương, Báo cáo nghiên cứu khoa học, trường ĐH Hùng Vương.
19. Nguyen Xuan Thao (2009), “Một quan điểm của Hoa Kỳ về vấn đề giáo dục đại học như một dịch vụ trong giáo dục xuyên biên giới” – Phạm Thị Ly dịch, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế Giáo dục so sánh lần 3: Hợp tác quốc tế trong giáo dục và đào tạo đại học ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức.
20. Nguyễn Thị Trang (2010), Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên với chất lượng đào tạo tại trường ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng.
21. Phạm Đỗ Nhật Tiến (2007), Phát triển giáo dục đại học Việt Nam trong bối cảnh mới, Tạp chí Cộng sản số 773.
22. Vũ Trí Toàn (2007), Nghiên cứu về chất lượng đào tạo của khoa Kinh tế và Quản lý theo mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL, Báo cáo nghiên cứu khoa học, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.
23. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb Thống Kê.
Tài liệu tiếng nước ngoài
24. Ali Kara, Pennsylvania State University-York Campus & Oscar W. DeShields, Jr., California State University, Northridge (2004), Business Student Satisfaction, Intentions and Retention in Higher Education: An Empirical Investigation.
25. G.V. Diamantis và V.K. Benos, University of Piraeus, Greece (2007), Measuring student satisfaction with their studies in an International and European Studies Departerment, Operational Research, An International Journal. Vol.7. No 1, pp 47 – 59.
26. Oliver, R. L. & W. O. Bearden. (1985). Disconfirmation Processes and Consumer Evaluations in Product Usage, Journal of Business Research. 13:235-246.
27. Siskos, Y., Bouranta, N., Tsotsolas, N. (2005), Measuring service quality for students in higher education: the case of a business university, Foundations of Computing and Decision Sciences, 30, 2, 163-180.
Các website
28. http://www.hcmus.edu.vn
29. http://www.springerlink.com
30. http://ceqard.vnu.edu.vn/
31. http://www.ier.edu.vn/
32. http://cete.vnuhcm.edu.vn/
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI
Frequencies
N | Mean | Median | Mode | Std. Deviation | ||
Valid | Missing | |||||
Cau 1 | 799.00 | 1.00 | 3.59 | 4.00 | 4.00 | 0.92 |
Cau 2 | 798.00 | 2.00 | 3.55 | 4.00 | 4.00 | 0.91 |
Cau 3 | 800.00 | 0.00 | 2.99 | 3.00 | 2.00 | 1.01 |
Cau 4 | 797.00 | 3.00 | 3.40 | 4.00 | 4.00 | 0.97 |
Cau 5 | 798.00 | 2.00 | 3.12 | 3.00 | 4.00 | 0.99 |
Cau 6 | 797.00 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 4.00 | 0.85 |
Cau 7 | 794.00 | 6.00 | 3.55 | 4.00 | 4.00 | 0.88 |
Cau 8 | 794.00 | 6.00 | 3.61 | 4.00 | 4.00 | 0.85 |
Cau 9 | 800.00 | 0.00 | 4.04 | 4.00 | 4.00 | 0.78 |
Cau 10 | 799.00 | 1.00 | 3.28 | 3.00 | 4.00 | 0.89 |
Cau 11 | 797.00 | 3.00 | 3.35 | 3.00 | 4.00 | 0.91 |
Cau 12 | 798.00 | 2.00 | 3.89 | 4.00 | 4.00 | 0.77 |
Cau 13 | 800.00 | 0.00 | 3.83 | 4.00 | 4.00 | 0.77 |
Cau 14 | 799.00 | 1.00 | 3.67 | 4.00 | 4.00 | 0.88 |
Cau 15 | 799.00 | 1.00 | 3.85 | 4.00 | 4.00 | 0.82 |
Cau 16 | 798.00 | 2.00 | 4.02 | 4.00 | 4.00 | 0.75 |
Cau 17 | 797.00 | 3.00 | 3.43 | 4.00 | 4.00 | 0.91 |
Cau 18 | 795.00 | 5.00 | 3.17 | 3.00 | 3.00 | 0.96 |
Cau 19 | 795.00 | 5.00 | 3.48 | 3.00 | 3.00 | 0.82 |
Cau 20 | 795.00 | 5.00 | 3.71 | 4.00 | 4.00 | 0.80 |
Cau 21 | 800.00 | 0.00 | 3.75 | 4.00 | 4.00 | 0.91 |
Cau 22 | 796.00 | 4.00 | 3.84 | 4.00 | 4.00 | 0.83 |
Cau 23 | 799.00 | 1.00 | 3.07 | 3.00 | 4.00 | 1.07 |
Cau 24 | 798.00 | 2.00 | 3.16 | 3.00 | 4.00 | 1.09 |
Cau 25 | 798.00 | 2.00 | 3.56 | 4.00 | 4.00 | 0.76 |
Cau 26 | 799.00 | 1.00 | 3.71 | 4.00 | 4.00 | 0.74 |
Cau 27 | 799.00 | 1.00 | 4.08 | 4.00 | 4.00 | 0.73 |
Cau 28 | 799.00 | 1.00 | 3.50 | 4.00 | 4.00 | 0.94 |
Cau 29 | 799.00 | 1.00 | 3.48 | 4.00 | 4.00 | 0.87 |
Cau 30 | 800.00 | 0.00 | 3.56 | 4.00 | 4.00 | 0.93 |
Cau 31 | 800.00 | 0.00 | 3.10 | 3.00 | 4.00 | 1.10 |
Cau 32 | 800.00 | 0.00 | 3.38 | 4.00 | 4.00 | 1.03 |
Cau 33 | 800.00 | 0.00 | 3.68 | 4.00 | 4.00 | 0.95 |
Cau 34 | 795.00 | 5.00 | 3.40 | 4.00 | 4.00 | 1.01 |
Cau 35 | 798.00 | 2.00 | 3.33 | 3.00 | 4.00 | 1.03 |
Cau 36 | 800.00 | 0.00 | 3.46 | 4.00 | 4.00 | 0.91 |
Cau 37 | 796.00 | 4.00 | 3.48 | 4.00 | 4.00 | 0.90 |
Cau 38 | 800.00 | 0.00 | 3.38 | 3.00 | 3.00 | 0.88 |
Cau 39 | 798.00 | 2.00 | 3.35 | 3.00 | 4.00 | 0.92 |
Cau 40 | 800.00 | 0.00 | 3.26 | 3.00 | 4.00 | 0.95 |
Cau 41 | 794.00 | 6.00 | 3.45 | 4.00 | 4.00 | 1.02 |
Cau 42 | 800.00 | 0.00 | 3.78 | 4.00 | 4.00 | 0.74 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Đối Với Nhân Tố Giáo Trình
- Kiểm Định Giả Thuyết H 04 : Kết Quả Học Tập Của Sinh Viên Không Ảnh Hưởng
- Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Qua 13 Nhân Tố
- Khảo sát sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - 14
- Khảo sát sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - 15
- Khảo sát sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
N | Mean | Median | Mode | Std. Deviation | ||
Valid | Missing | |||||
Cau 43 | 799.00 | 1.00 | 3.43 | 4.00 | 4.00 | 0.86 |
Cau 44 | 800.00 | 0.00 | 3.85 | 4.00 | 4.00 | 0.72 |
Cau 45 | 800.00 | 0.00 | 3.73 | 4.00 | 4.00 | 0.75 |
Cau 46 | 799.00 | 1.00 | 3.62 | 4.00 | 4.00 | 0.79 |
Cau 47 | 798.00 | 2.00 | 3.33 | 3.00 | 4.00 | 0.92 |
Cau 48 | 799.00 | 1.00 | 3.63 | 4.00 | 4.00 | 0.93 |
Cau 49 | 795.00 | 5.00 | 3.73 | 4.00 | 4.00 | 0.77 |
Cau 50 | 798.00 | 2.00 | 3.38 | 3.00 | 4.00 | 0.95 |
Cau 51 | 798.00 | 2.00 | 3.61 | 4.00 | 4.00 | 1.22 |
Cau 52 | 798.00 | 2.00 | 3.75 | 4.00 | 4.00 | 0.82 |