TCCT_4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoàn toàn không quan trọng | 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |
Trung lập | 10 | 20.0 | 20.0 | 22.0 | |
Valid | Quan trọng | 12 | 24.0 | 24.0 | 46.0 |
Rất quan trọng | 27 | 54.0 | 54.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 18
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 19
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 20
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
NTGN_DT_CP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Trung lập | 9 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
Quan trọng | 18 | 36.0 | 36.0 | 54.0 |
Valid | ||||
Rất quan trọng | 23 | 46.0 | 46.0 | 100.0 |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
NTT_PHUHOP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Không quan trọng | 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |
Trung lập | 4 | 8.0 | 8.0 | 10.0 | |
Valid | Quan trọng | 16 | 32.0 | 32.0 | 42.0 |
Rất quan trọng | 29 | 58.0 | 58.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
NTGN_HTK
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Không quan trọng | 2 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Trung lập | 12 | 24.0 | 24.0 | 28.0 | |
Valid | Quan trọng | 14 | 28.0 | 28.0 | 56.0 |
Rất quan trọng | 22 | 44.0 | 44.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Trung lập | 5 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Quan trọng | 18 | 36.0 | 36.0 | 46.0 |
Valid | ||||
Rất quan trọng | 27 | 54.0 | 54.0 | 100.0 |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
KSNB
Reliability Statistics
N of Items | |
.669 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TCCT | 18.1800 | 5.457 | .366 | .673 |
NTGN_DT_CP | 18.1300 | 4.893 | .426 | .618 |
NTT_PHUHOP | 17.9500 | 5.327 | .303 | .661 |
NTGN_HTK | 18.2900 | 4.590 | .371 | .649 |
KSNB | 17.9700 | 4.889 | .518 | .587 |
HIEUQUA | 21.5300 | 5.461 | .863 | .577 |
Correlations
TCCT | NTGN_DT_ CP | NTT_PHUHOP | NTGN_ HTK | KSNB | HIEUQUA | ||
Pearson Correlation | 1 | .168 | .103 | .126 | .216 | .481** | |
TCCT | Sig. (2-tailed) | .244 | .475 | .384 | .133 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Pearson Correlation | .168 | 1 | .204 | .215 | .433** | .549** | |
NTGN_DT_CP | Sig. (2-tailed) | .244 | .155 | .134 | .002 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Pearson Correlation | .103 | .204 | 1 | .189 | .201 | .488** | |
NTT_PHUHOP | Sig. (2-tailed) | .475 | .155 | .189 | .162 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Pearson Correlation | .126 | .215 | .189 | 1 | .341* | .523** | |
NTGN_HTK | Sig. (2-tailed) | .384 | .134 | .189 | .015 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Pearson Correlation | .216 | .433** | .201 | .341* | 1 | .612** | |
KSNB | Sig. (2-tailed) | .133 | .002 | .162 | .015 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Pearson Correlation | .481** | .549** | .488** | .523** | .612** | 1 | |
HIEUQUA | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phụ lục B4.1
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson | |
1 | .866a | .750 | .722 | .173 | 1.394 |
a. Predictors: (Constant), KTNB, NTT_PHUHOP, TCCT, NTGN_HTK, NTGN_DT_CP
b. Dependent Variable: HIEUQUA
Phụ lục B4.2
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 3.961 | 5 | .792 | 26.415 | .000b | |
1 | Residual | 1.319 | 44 | .030 | ||
Total | 5.280 | 49 |
a. Dependent Variable: HIEUQUA
b. Predictors: (Constant), KTNB, NTT_PHUHOP, TCCT, NTGN_HTK, NTGN_DT_CP
Phụ lục B4.3
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | |||
(Constant) | -1.790 | .238 | -7.534 | .000 | |||
TCCT | .141 | .035 | .312 | 4.021 | .000 | .942 | 1.061 |
NTGN_DT_CP | .111 | .037 | .255 | 3.012 | .004 | .791 | 1.265 |
1 | |||||||
NTT_PHUHOP | .132 | .035 | .295 | 3.763 | .000 | .927 | 1.079 |
NTGN_HTK | .099 | .029 | .278 | 3.422 | .001 | .863 | 1.158 |
KTNB | .136 | .043 | .280 | 3.170 | .003 | .728 | 1.373 |
a. Dependent Variable: HIEUQUA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………,ngày…….tháng…… năm
PHIẾU KHẢO SÁT LẤY Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA LĨNH VỰC KẾ TOÁN VỀ VIỆC CÁC NHÂN TÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tốt hơn. Rất mong các chuyên gia dành chút ít thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây.
I – THÔNG TIN CÁC CHUYÊN GIA
1. Họ và tên:................................................... ………………………………
2. Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ
3 Hiện tại chức vụ của chuyên gia là gì?
[ ] Trưởng phòng kế toán [ ] Chuyên viên kế toán [ ] Khác ( giảng viên,…)
4 Trình độ học vấn của chuyên gia thuộc bậc nào?
[ ] Cao đẳng – Trung cấp [ ] Đại học [ ] Trên đại học
II – Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA
A – Theo các chuyên gia công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DN có hiệu quả hay không?
[ ] Có [ ] Không
B - Với câu hỏi “ Các nhân tố tác động như thế nào đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ?”, xin vui lòng đánh dấu “” vào phiếu điều tra bên dưới:
1.Hoàn toàn không quan trọng 2. Không quan trọng
3. Trung lập 4. Quan trọng 5. Rất quan trọng
Mức độ ảnh hưởng | |||||
1.Tổ chức công tác kế toán | |||||
a. Chế độ sổ sách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Tổ chức bộ máy kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.Nguyên tắc ghi nhận DT và CP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.Nguyên tắc tính phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.Kiểm soát nội bô DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố
CHUYÊN GIA
(Ký, học tên)
Xin chân thành cảm ơn đóng góp ý kiến của các chuyên gia!
BẢNG MÃ HÓA DỮ LIỆU
Các biến | Nội dung | |
TCCT | Biến độc lập (X1) | Tổ chức công tác kế toán |
TCCT_1 | Chế độ sổ sách | |
TCCT_2 | Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán | |
TCCT_3 | Tổ chức bộ máy kế toán | |
TCCT_4 | Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán | |
NTGN_DT_CP | Biến độc lập(X2) | Nguyên tắc ghi nhận DT và CP |
NTT_PHUHOP | Biến độc lập(X3) | Nguyên tắc tính phù hợp |
NTGN_HTK | Biến độc lập(X4) | Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho |
KSNB | Biến độc lập(X5) | Kiểm soát nội bô DN |
HIEUQUA | Biến phụ thuộc (Y) | Hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh |