Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 21

TCCT_4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoàn toàn không quan trọng

1

2.0

2.0

2.0


Trung lập

10

20.0

20.0

22.0

Valid

Quan trọng

12

24.0

24.0

46.0


Rất quan trọng

27

54.0

54.0

100.0


Total

50

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 21


NTGN_DT_CP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Trung lập

9

18.0

18.0

18.0

Quan trọng

18

36.0

36.0

54.0

Valid





Rất quan trọng

23

46.0

46.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



NTT_PHUHOP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Không quan trọng

1

2.0

2.0

2.0


Trung lập

4

8.0

8.0

10.0

Valid

Quan trọng

16

32.0

32.0

42.0


Rất quan trọng

29

58.0

58.0

100.0


Total

50

100.0

100.0



NTGN_HTK


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Không quan trọng

2

4.0

4.0

4.0


Trung lập

12

24.0

24.0

28.0

Valid

Quan trọng

14

28.0

28.0

56.0


Rất quan trọng

22

44.0

44.0

100.0


Total

50

100.0

100.0



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Trung lập

5

10.0

10.0

10.0

Quan trọng

18

36.0

36.0

46.0

Valid





Rất quan trọng

27

54.0

54.0

100.0

Total

50

100.0

100.0


KSNB


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.669

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TCCT

18.1800

5.457

.366

.673

NTGN_DT_CP

18.1300

4.893

.426

.618

NTT_PHUHOP

17.9500

5.327

.303

.661

NTGN_HTK

18.2900

4.590

.371

.649

KSNB

17.9700

4.889

.518

.587

HIEUQUA

21.5300

5.461

.863

.577


Correlations


TCCT

NTGN_DT_ CP

NTT_PHUHOP

NTGN_ HTK

KSNB

HIEUQUA


Pearson Correlation

1

.168

.103

.126

.216

.481**

TCCT

Sig. (2-tailed)


.244

.475

.384

.133

.000


N

50

50

50

50

50

50


Pearson Correlation

.168

1

.204

.215

.433**

.549**

NTGN_DT_CP

Sig. (2-tailed)

.244


.155

.134

.002

.000


N

50

50

50

50

50

50


Pearson Correlation

.103

.204

1

.189

.201

.488**

NTT_PHUHOP

Sig. (2-tailed)

.475

.155


.189

.162

.000


N

50

50

50

50

50

50


Pearson Correlation

.126

.215

.189

1

.341*

.523**

NTGN_HTK

Sig. (2-tailed)

.384

.134

.189


.015

.000


N

50

50

50

50

50

50


Pearson Correlation

.216

.433**

.201

.341*

1

.612**

KSNB

Sig. (2-tailed)

.133

.002

.162

.015


.000


N

50

50

50

50

50

50


Pearson Correlation

.481**

.549**

.488**

.523**

.612**

1

HIEUQUA

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000



N

50

50

50

50

50

50

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Phụ lục B4.1


Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.866a

.750

.722

.173

1.394

a. Predictors: (Constant), KTNB, NTT_PHUHOP, TCCT, NTGN_HTK, NTGN_DT_CP

b. Dependent Variable: HIEUQUA

Phụ lục B4.2


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

3.961

5

.792

26.415

.000b

1

Residual

1.319

44

.030


Total

5.280

49


a. Dependent Variable: HIEUQUA

b. Predictors: (Constant), KTNB, NTT_PHUHOP, TCCT, NTGN_HTK, NTGN_DT_CP

Phụ lục B4.3


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

(Constant)

-1.790

.238


-7.534

.000



TCCT

.141

.035

.312

4.021

.000

.942

1.061

NTGN_DT_CP

.111

.037

.255

3.012

.004

.791

1.265

1








NTT_PHUHOP

.132

.035

.295

3.763

.000

.927

1.079

NTGN_HTK

.099

.029

.278

3.422

.001

.863

1.158

KTNB

.136

.043

.280

3.170

.003

.728

1.373

a. Dependent Variable: HIEUQUA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…………,ngày…….tháng…… năm

PHIẾU KHẢO SÁT LẤY Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA LĨNH VỰC KẾ TOÁN VỀ VIỆC CÁC NHÂN TÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tốt hơn. Rất mong các chuyên gia dành chút ít thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây.

I – THÔNG TIN CÁC CHUYÊN GIA

1. Họ và tên:................................................... ………………………………

2. Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ

3 Hiện tại chức vụ của chuyên gia là gì?

[ ] Trưởng phòng kế toán [ ] Chuyên viên kế toán [ ] Khác ( giảng viên,…)

4 Trình độ học vấn của chuyên gia thuộc bậc nào?

[ ] Cao đẳng – Trung cấp [ ] Đại học [ ] Trên đại học

II – Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA

A – Theo các chuyên gia công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DN có hiệu quả hay không?

[ ] Có [ ] Không

B - Với câu hỏi “ Các nhân tố tác động như thế nào đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ?”, xin vui lòng đánh dấu “” vào phiếu điều tra bên dưới:

1.Hoàn toàn không quan trọng 2. Không quan trọng

3. Trung lập 4. Quan trọng 5. Rất quan trọng

Mức độ ảnh hưởng

1.Tổ chức công tác kế toán


a. Chế độ sổ sách

1

2

3

4

5

b. Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán

1

2

3

4

5

c. Tổ chức bộ máy kế toán

1

2

3

4

5

d. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán

1

2

3

4

5

2.Nguyên tắc ghi nhận DT và CP

1

2

3

4

5

3.Nguyên tắc tính phù hợp

1

2

3

4

5

4.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

1

2

3

4

5

5.Kiểm soát nội bô DN

1

2

3

4

5

Nhân tố


CHUYÊN GIA

(Ký, học tên)


Xin chân thành cảm ơn đóng góp ý kiến của các chuyên gia!

BẢNG MÃ HÓA DỮ LIỆU


Mã hóa

Các biến

Nội dung

TCCT

Biến độc lập (X1)

Tổ chức công tác kế toán

TCCT_1


Chế độ sổ sách

TCCT_2


Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán

TCCT_3


Tổ chức bộ máy kế toán

TCCT_4


Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán

NTGN_DT_CP

Biến độc lập(X2)

Nguyên tắc ghi nhận DT và CP

NTT_PHUHOP

Biến độc lập(X3)

Nguyên tắc tính phù hợp

NTGN_HTK

Biến độc lập(X4)

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

KSNB

Biến độc lập(X5)

Kiểm soát nội bô DN

HIEUQUA

Biến phụ thuộc (Y)

Hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/07/2022