3.2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng 53
3.2.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 57
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ( không có phát sinh) 62
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh 62
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh 66
3.3. Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 68
3.3.1. Quy trình thực hiện 68
3.3.5. Kết quả phân tích tương quan 73
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy 74
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNGTÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH TẠI CHI NHÁNH 76
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang 76
4.1.1. Ưu điểm 76
4.1.2. Tồn tại 77
4.1.3. Giải pháp hoàn thiện 77
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 78
4.2.1. Đánh giá 78
4.2.2. Đề xuất liên quan 79
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 80
5.1. Kết luận 80
5.2. Kiến nghị 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng 8
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 10
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 12
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 14
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 16
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 18
Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính 20
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 22
Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác 24
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 25
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 26
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 27
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty 38
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty 40
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán 42
Sơ đồ 3.4.Quy trình ghi sổ TK 511 47
Sơ đồ 3.5. Quy trình ghi sổ TK 632 51
Sơ đồ 3.6. Quy trình ghi sổ TK 641 54
Sơ đồ 3.7. Quy trình ghi sổ TK 515 58
Sơ đồ 3.8. Quy trình ghi sổ TK 635 60
Sơ đồ 3.9. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang 64
DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2014, 2015 và 2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016 ..
.............................................................................................................................. 46
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 50
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016 53
Bảng 3.5. TCCT_1 71
Bảng 3.6. TCCT_2 71
Bảng 3.7. TCCT_3 71
Bảng 3.8. TCCT_4 72
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP 72
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp 72
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho 73
Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN 73
Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu 34
Hình 3.2. Quy trình thực hiện 68
Biểu đồ 3.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính 69
Biểu đồ 3.2. Cơ cấu mẫu theo chức vụ 70
Biểu đồ 3.3. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn 70
PHỤ LỤC A – CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG xiii
PHỤ LỤC SỐ 1 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 511 xiv
PHỤ LỤC SỐ 2 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 632 xxiv
PHỤ LỤC SÔ 3 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 641 xxxv
PHỤ LỤC SỐ 4 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 515 ................................... lvi
PHỤ LỤC SỐ 5 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 635 .................................lxii
PPHỤ LỤC B - PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG HIỆU QUẢ CÔNG TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .....................lxxii
PHỤ LỤC B1 – THỐNG KÊ MÔ TẢ..........................................................lxxiii PHỤ LỤC B2 - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ( Cronbach's Alpha) ...................lxxvi
PHỤ LỤC B3 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
........................................................................................................................lxxvii PHỤ LỤC SỐ 6 SỔ SÁCH TK 911 ..............................................................lxv
PHỤ LỤC B4 – PHÂN TÍCH HỒI QUY.....................................................lxxviii
DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2014, 2015 và 2016 41
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 47
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016 53
Bảng 3.5. TCCT_1 64
Bảng 3.6. TCCT_2 64
Bảng 3.7. TCCT_3 65
Bảng 3.8. TCCT_4 65
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP 65
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp 66
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho 66
Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN 66
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Trách nhiệm hữu hạn | |
MTV | Một thành viên |
DN | Doanh nghiệp |
GTGT | Giá trị gia tăng |
TK | Tài khoản |
TSCĐ | Tài sản cố định |
CP | Chi phí |
DT | Doanh thu |
KQHĐKD | Kết quả hoạt động kinh doanh |
TT | Thông tư |
BTC | Bộ tài chính |
CPKD | Chi phí kinh doanh |
Ch | Cửa hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 1
- Phương Pháp Nghiên Cứu Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Sơ Đồ Hạch Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Tài Chính