Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 7



Nhật ký - Sổ Cái

Sổ quỹ

Bảng tổng hợp chứng

Báo cáo tài chính

Bảng tổng hợp chi



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 7


Sổ thẻ kế toán

Ghi chú: Ghi cuối tháng Ghi hàng ngày

Đối chiếu, kiểm tra


Sơ đồ bộ máy quản lý:


Ban giám hiệu

Hiệu phó



Tự


Tổ chuyên môn

Tổ chủ

Tổ hành




Bộ phận

Bộ phận văn

Bộ phận

Xx




Hoá

Vă n

Đị a

GDCD

toá


.

Sơ đồ bộ máy kế toán:


Phòng kế

Kế toán

Thủ quỹ


UBND quận hoàng mai CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩa việt nam TRƯờNG THCSVĩnh Hưng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Dự toán chi quý iv năm 2006

Tài khoản: 321.01.002

(Chương 022. Loại 14. Khoản 03)

Đơn vị tính: 1000 đồng


Mục lục chi

Nội dung chi

Tổng số

Số tiền

Mục

TMục

10

11

12

100


Tiền lương

153.450

51.150

51.150

51.150


1

Biên chế

140.450

48.150

48.150

48.150


3

Hợp đồng

9.000

3.000

3.00

3.00

102


Phụ cấp lương

54.000

18.000

18.000

18.000


1

Chức vụ

609

203

203

203


3

Trách nhiệm

435

145

145

145


8

Đặc biệt của ngành

52.416

17.472

17.472

17.472


6

Lưu động (TDTT)

540

180

180

180

106


Các khoản đóng góp

26.100

8.700

8.700

8.700


1

BHXH

23.031

7.677

7.677

7.677


2

BHYT

3.069

1.023

1.023

1.023

109


TT dịch vụ công cộng

10.710

3.570

3.570

3.570


1

Thanh toán tiền điện

6.000

2.000

2.000

2.000


2

Thanh toá tiền nước

4.710

1.570

1.570

1.570

110


Vật tư văn phòng

6.000

2.000

2.000

2.000



Văn phòng phẩm

3.000

1.000

1.000

1.000



Vật tư văn pòng

3.000

1.000

1.000

1.000

111


Thông tin TT liên lạc

1.500

500

500

500


1

CP điện thoại

1.500

500

500

500

112


Hội nghị

4.000

2.000

2.000



99

CP khác

4.000

2.000

2.000


119


CP nghiệp vụ chuyên môn

25.000

9.000

4.000

12.000




Hoạt động học sinh

11.000

5.000

2.000

4.000



Chuyên môn giáo viên

10.000

4.000

2.000

4.000


99

Chi phíkhác

4.000



4.000



Tổng cộng

280.760

94.920

89.920

95.920


(Hai trăm tám mươi triệu, bẩy trăm sáu mưới nghìn đồng)

Hà Nội ngày 15 tháng 10 năm 2006

Kế toán Hiệu trưởng


UBND Quận hoàng mai CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩa việt nam

TRƯờNG THCS Vĩnh Hưng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Dự toán chi quý iv năm 2006

Tài khoản: 944.08.004

(Chương 022. Loại 14. Khoản 03)


Đơn vị tính: 1000

đồng


Mục lục chi

Nội dung chi

Tổng số

Số tiền

Mục

TMục

10

11

12

101


Tiền công

71.424

23.808

23.808

23.808



1

Tiền công hợp đồng theo vụ việc

1.800

600

600

600


99

Khác

69.624

23.208

23.208

23.208

105


Phúc lợi tập thể

360

120

120

120


99

Các khoản khác

360

120

120

120

113


Công tác phí

1.440

480

480

480


4

Khoán công tác phí

1.440

480

480

480

114


Chi phí thuê mướn

900

300

300

300


99

Chi phí thuê mướn khác

900

300

300

300

134


Chi phí khác

3.200

1.300

1.000

900


14

Chi tiếp khách

1.700

800

500

400


99

Chi phí khác

1.500

500

500

500



Tổng cộng

77.324

26.008

25.708

25.608


(Bẩy bẩy triệu ba trăm hai bốn nghìn đồng)

Hà Nội ngày 14 tháng 10 năm 2006

Kế toán Hiệu trưởng



2.2.2. Công tác kế toán

2.2.2.1..kế toán vốn bằng tiền

Nội dung kế toán vốn bằng tiền: các loại tiền ở đơn vị HCSN bao gồm:

Tiền mặt(tiền Việt Nam và các loại ngoại tệ), vàng, bạc, kim khí quí, đá quí và các loại chứng chỉ có giá.

Tiền gửi ở Ngân hàng hay Kho bạc nhà nước. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền:

Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động của các loại tiền việt Nam ở đơn vị.

Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu- chi và quản lý tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc, quản lý ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quí, đá quí, các loại chứng chỉ có giá và các qui định trong chế độ quản lý lưu thông tiền tệ hiện hành.


UBND thành phố Hà Nội Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Đơn vị dự toán Độc lập-Tự do-Hạnh phúc.

Niên độ:19

Phiếu chi

Số :87


Tên người nộp

Lý do chi

Số tiền

Tài khoản có

Số chi

Nguyễn Thu Thuỷ

Chi lương tháng 6/06

84.616.000


ấn định số tiền chi : tám mươI tư triệu sáu trăm mười sáu nghìn đồng .

Hà nội ngày 15 tháng 6 năm 2006

Người nộp Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị:

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,đóng dấu)


UBND thành phố Hà Nội Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Vịêt Nam



Đơn vị dự toán Độc lập-Tự do- Hạnh phúc Niên độ :19

Phiếu thu

Số :55


Tên người nộp

Lý do thu

Số tiền

Tài khoản có Số thu

Nguyễn Thị Lan Hương

Thu tiền thuê địa điểm

7.000.000



ấn định số tiền : Bảy triệu đồng.

Hà Nội ngày 15 tháng6 năm 2006

Người nộp : Kế toán: Thủ trưởng đơn vị:

(ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký ,đóng dấu)


Bộ (Sở) sổ quỹ tiền mặt

Đơn vị tháng 6/2006

Đơn vị tính :đồng



Ngà y


Chứng từ


Diễn giải

Số tiền


Ghi chú

Thu

chi

Thu

chi

Tồn

1

2

3

4

5

6

7

8




Số dư đầu kỳ



65603252


30/6

55


Rút HMKP tháng 6

84616000


157219252



87

Chi lương tháng 6


84616000

65603252


56


Thu tiền học phí tháng 6

9000000


74603252


57


Thu tiền thuê địa điểm

7000000


82603252



89

Thanh toán công tác phí


1000000

81603252



90

Chi mua VTVP tháng 6


188500

81414752



92

Thanh toán tiền công tháng6


1400000

80014752



93

Nâng cấp phần mềm MT


200000

79814752



94

Chi phí nghệp vụ chuyên


1497500

78317252



95

môn


2000000

76317252



96

Thưởng học sinh tháng 6


220000

76097252



100

Thanh toán tiền mua than


3032600

73064652



98

Chi phí khác trong tháng 6


36000

73028652



102

Chi chụp ảnh tháng 6


2520000

70508652




Nộp tiền học phí vào KB


9000000

61508652




Nộp tìên học phí vào KB


8070000

53438652


58


Nộp tiền PT vào KB

410000


53848652




Các khoản tạm ứng không







hết nhập lại quỹ TM







Cộng số phát sinh

101026000

113780000

53848652


Số dư cuối k



41094652


Từ sổ qũy tiền mặt ta định khoản cụ thể như sau:

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 16/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí