đem nộp luôn cho cơ quan BHYT. Vì vậy đơn vị đem nộp trực tiếp cho cơ quan BHYT nên đơn vị không vào sổ theo dõi hàng tháng của đơn vị.
******
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh của tài khoản 334 như sau:
1. Chứng từ số 203 số lương đã trả tháng 6 Nợ TK 661: 88.223.000
Có TK 334: 88.223.000
2. Chứng từ số 187, chi lương tháng 6 Nợ TK 334: 84.616.000
Có TK 111: 84.616.000
3. Trích 5% BHXH tháng 6 (theo chứng từ 188) Nợ TK 33: 3.607.000
Có TK: 3.607.000
Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của TK 334:
1) Chứng từ số 469, chi lương tháng 12:
Nợ TK 334: 63.747.393
Có TK 111: 63.747.393.
2) Chứng từ 484, lương trả đủ tháng 12
Nợ TK 661: 66.658.935
Có TK 334: 66.658.935.
3) BHXH và BHYT, KPCĐ của cán bộ, viên chức phải nộp, tính trừ vào lương: Nợ TK 334: 2.911.542
Có TK 332: 2.911.542.
Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của TK 334:
1) Chi lương trả cán bộ giáo viên trong biên chế:
Nợ TK 334: 57.045.087
Có TK 111: 57.045.087
2) Chi lương đã trả cho cán bộ giáo viên thuộc biên chế:
Nợ TK 661: 59.692.845.
Có TK 334: 59.962.845
3) Số BHXH và BHYT (6%) cán bộ giáo viên trong biên chế phải nộp tính trừ vào lương: Nợ TK 334: 2.911.542
Có TK 332: 2.911.542
Ta vào sổ cái tài khoản 334
Sổ cái Năm 2006
NT ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | SHT KĐƯ | Số tiền | Chú ý | ||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
4/6 5/6 22/6 | Số dư đầu kỳ Chi lương tháng 6 Trích 5% BHXH tháng 6 Số lương đã chi trả tháng 6 | 111 332 661 | 84.616.000 3.607.000 | 88.223.000 | |||
Cộng số phát sinh | 88.223.000 | 88.223.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Đơn Vị Thực Tập - Trường Thcs Vĩnh Hưng.
- Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 7
- Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng,kho Bạc
- Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 10
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
Tài khoản - phải trả viên chức Số hiệu: 334
2.2.3.2. Kế toán các khoản phải nộp theo lương.
Kế toán các khoản phải nộp theo lương sử dụng TK 332 - "Các khoản phải nộp theo lương".
Số | Họ và tên | Số sổ | Chức | Hệ số | Hệ | Tổng số tiền nộp BHYT 3% | Ghi |
Bảng kê trích nộp BHYT Tháng 6 năm 2006
BHX H | danh nghề nghiệ p | lương | số phụ cấp | 2% | 1% | Tổng số | chú | ||||
1 | Lưu Thị Mai | HT | 4,17 | 0,15 | 18.144 | 9.072 | 27.261 | ||||
2 | Lê Việt Trung | HP | 4,06 | 0,12 | 17.556 | 8.778 | 26.334 | ||||
3 | Nguỵ Linh | Diệu | Hoàng | GV | 3,54 | 0,1 | 15.288 | 7.644 | 22.932 | ||
4 | Đào Thị Mai Hoa | RT | 2,86 | - | 12.012 | 6.006 | 18.018 | ||||
5 | Nguyễn Thị Duyên | TQ | 2,21 | - | 9.282 | 4.641 | 13.923 | ||||
6 | Cao Bích Liên | GV | 3,54 | 0,1 | 15.288 | 7.644 | 22.932 | ||||
7 | Trần Thế | Cao | Nguyễn | GV | 3,39 | - | 14.238 | 7.119 | 21.357 | ||
8 | Chu Minh Hải Quế | GV | 3,5 | - | 14.700 | 7.350 | 22.050 | ||||
9 | Hà Minh Chánh | GV | 1,78 | - | 7.976 | 3.738 | 11.214 | ||||
10 | Lê Bá Mên | GV | 2,39 | - | 10.038 | 5.019 | 15.057 | ||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | |||
42 | Ng Trương Mai Lan | GV | 3,39 | 0,1 | 14.658 | 7.329 | 21.987 | ||||
Cộng | 341,2 | 2,31 | 4.011.500 | 2.005.75 0 | 6.017.250 |
Số TT | Họ và | tên | Số sổ BHX H | Chức danh nghề nghiệ p | Hệ số lương | Hệ số phụ cấp | Tổng số | tiền nộp BHYT 3% | Ghi chú | |
15% | 5% | Tổng số | ||||||||
1 | Lưu Thị Mai | HT | 4,17 | 0,15 | 136.080 | 45.360 | 181.440 | |||
2 | Lê Việt Trung | HP | 4,06 | 0,12 | 131.670 | 43.890 | 175.560 | |||
3 | Nguỵ Linh | Diệu Hoàng | GV | 3,54 | 0,1 | 114.660 | 38.220 | 152.880 | ||
4 | Nguyễn thu thuỷ | RT | 2,86 | - | 90.090 | 30.030 | 120.120 | |||
5 | Nguyễn Thị Duyên | TQ | 2,21 | - | 69.615 | 23.205 | 92.820 | |||
6 | Cao Bích Liên | GV | 3,54 | 0,1 | 114.660 | 38.220 | 152.880 | |||
7 | Trần Thế | Cao Nguyễn | GV | 3,39 | - | 75.285 | 35.595 | 100.380 | ||
8 | Chu Minh Hải Quế | GV | 3,5 | - | 110.250 | 36.750 | 147.000 | |||
9 | Hà Minh Chánh | GV | 1,78 | - | 56.070 | 18.690 | 74.760 | |||
10 | Lê Bá Mên | GV | 2,39 | - | 75.285 | 25.095 | 100.380 | |||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ||
42 | Ng Trương Mai Lan | GV | 3,39 | 0,1 | 109.935 | 36.645 | 146.580 | |||
Cộng | 341,2 | 2,31 | 10.813.00 | 3.607.00 | 14.420.00 | |||||
0 | 0 | 0 |
Bảng kê trích nộp BHXH Tháng 6 năm 2006
sổ cái
năm 2006
Tài khoản: Các khoản phải nộp theo lương Số hiệu: 332
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu tài khoản đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
30/6 31/6 | 188 201 | 30/6 31/6 | Số dư đầu kỳ trích 5% BHXH Nộp 5% BHXH Trích 15% BHXH + 2% BHYT đồng thời chuyển | 344 461 661 461 | 3.607.000 14.824.500 | 3.607.000 14.824.500 | |
Số phát sinh Số dư | 18.431.500 | 18.431. 500 |
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của tài khoản 332 như sau:
1. Chứng từ số 188, trích 5% BHXH quý tháng 6 Nợ TK 334 : 3.607.000
Có TK 332 : 3.607.000
-Nộp 5% BHXH
Nợ TK 332 : 3.607.000
Có TK 461 : 3.607.000
2. Trích 15% BHXH - 2% BHYT theo chứng từ số 201 Nợ Tk 611 : 14.824.500
Có TK 332 : 14.824.500
- Đồng thời chuyển
Nợ TK 332 : 14.824.500
Có TK 461 : 14.824.500
2.2.4 - Kế toán nguồn kinh phí.
Các đơn vị HCSN tiếp nhận kinh phí của Nhà nước theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp để thực hiện nhiệm vụ của mình. Kinh phí ở trường THCS Thanh Quan được hình thành từ nguồn:
Ngân sách Nhà nước hoặc cơ quan quản lý cấp trên theo dự toán được duyệt (nguồn kinh phí Nhà nước).
Thu sự nghiệp được bổ sung từ kết quả hoạt động sự nghiệp có thu theo chế độ tàI chính hiện hành.
2.2.4.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động.
Để hạch toán nguồn kinh phí hoạt động, kế toán sử TK 461 - "Nguồn kinh phí hoạt
động".
sổ theo dõi hạn mức kinh phí
Nguồn kinh phí: Ngân sách
Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 100
Chứng từ Tình hìn
Ngày
HMKP
HMKP ký
HMKP H
tháng ghi sổ
Số liệu
Ngày tháng
Diễn giải
được phân phối
trước còn lại chuyển sang
được sử dụng trong kỳ
Thông báo | Séc UNC | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
10/6 | 526 | 30/6 | Cấp lương tháng 6 | 71.659.000 | 71.659.000 | 71 | ||
Cộng tháng 6 | 71.659.000 | 71.659.000 | 71 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
10/6 | 526 | 30/6 | PCCV+ PC35%GD tháng 6 | 23.564.000 | 23.564.000 | 23 | ||
Cộng tháng 6 | 23.564.000 | 23.564.000 | 23 | |||||
Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 106 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
10/6 | 526 | 8/6 | Chuyển BHXH tháng 6 | 3.067.000 | 3.607.000 | 3. | ||
Cộng tháng 6 | 3.607.000 | 3.607.000 | 3. | |||||
Loại 19 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 119 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
12/5 | 511 | 9/5 | Chi phí nghiệp vụ môn T6 | 1.497.500 | 1.497.500 | 1. | ||
Cộng tháng 6 | 1.497.500 | 1.497.500 | 1. |
Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 102
Bộ (Sở) Đơn vị
Năm 2006
sổ cái
Tài khoản - Nguồn kinh phí hoạt động Số hiệu 461
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Số dư đầu kỳ | 80.061.552 | ||||||
29/6 30/6 31/6 31/6 31/6 | 55 188 56 37 201 | 29/6 30/6 31/6 31/6 31/6 | Rút KPHĐ về nhập quý Nộp 5% BHXH Thu tiền học phí Thu tiền thuế địa điểm Trích 15% BHXH +2% BHYT | 111 332 511 511 332 | 91.616.000 3.607.000 9.000.000 8.000.000 14.824.500 | ||
Số phát sinh | 127.047.500 | ||||||
Số dư | 207.109.052 |
2.2.5. Kế toán các khoản thu.
Để kế toán các khoản thu, kế toán sử dụng TK 511 - "Các khoản thu".
sổ cái
năm 2006
Tài khoản - khoản thu Số hiệu - 511