Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 9



đem nộp luôn cho cơ quan BHYT. Vì vậy đơn vị đem nộp trực tiếp cho cơ quan BHYT nên đơn vị không vào sổ theo dõi hàng tháng của đơn vị.

******

Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh của tài khoản 334 như sau:

1. Chứng từ số 203 số lương đã trả tháng 6 Nợ TK 661: 88.223.000

Có TK 334: 88.223.000

2. Chứng từ số 187, chi lương tháng 6 Nợ TK 334: 84.616.000

Có TK 111: 84.616.000

3. Trích 5% BHXH tháng 6 (theo chứng từ 188) Nợ TK 33: 3.607.000

Có TK: 3.607.000

Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của TK 334:

1) Chứng từ số 469, chi lương tháng 12:

Nợ TK 334: 63.747.393

Có TK 111: 63.747.393.

2) Chứng từ 484, lương trả đủ tháng 12

Nợ TK 661: 66.658.935

Có TK 334: 66.658.935.

3) BHXH và BHYT, KPCĐ của cán bộ, viên chức phải nộp, tính trừ vào lương: Nợ TK 334: 2.911.542

Có TK 332: 2.911.542.

Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của TK 334:

1) Chi lương trả cán bộ giáo viên trong biên chế:

Nợ TK 334: 57.045.087

Có TK 111: 57.045.087

2) Chi lương đã trả cho cán bộ giáo viên thuộc biên chế:



Nợ TK 661: 59.692.845.

Có TK 334: 59.962.845

3) Số BHXH và BHYT (6%) cán bộ giáo viên trong biên chế phải nộp tính trừ vào lương: Nợ TK 334: 2.911.542

Có TK 332: 2.911.542

Ta vào sổ cái tài khoản 334


Sổ cái Năm 2006

NT

ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải


SHT KĐƯ

Số tiền


Chú ý

SH

NT

Nợ


4/6

5/6

22/6



Số dư đầu kỳ Chi lương tháng 6

Trích 5% BHXH tháng 6

Số lương đã chi trả tháng 6


111

332

661


84.616.000

3.607.000


88.223.000





Cộng số phát sinh


88.223.000

88.223.000


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Kế toán HCSN là kế toán tổng hợp - 9

Tài khoản - phải trả viên chức Số hiệu: 334


2.2.3.2. Kế toán các khoản phải nộp theo lương.

Kế toán các khoản phải nộp theo lương sử dụng TK 332 - "Các khoản phải nộp theo lương".

Số

Họ và tên

Số sổ

Chức

Hệ số

Hệ

Tổng số tiền nộp BHYT 3%

Ghi

Bảng kê trích nộp BHYT Tháng 6 năm 2006


TT


BHX H

danh nghề nghiệ

p

lương

số phụ cấp

2%

1%

Tổng số

chú

1

Lưu Thị Mai


HT

4,17

0,15

18.144

9.072

27.261


2

Lê Việt Trung


HP

4,06

0,12

17.556

8.778

26.334


3

Nguỵ Linh

Diệu

Hoàng


GV

3,54

0,1

15.288

7.644

22.932


4

Đào Thị Mai Hoa


RT

2,86

-

12.012

6.006

18.018


5

Nguyễn Thị Duyên


TQ

2,21

-

9.282

4.641

13.923


6

Cao Bích Liên


GV

3,54

0,1

15.288

7.644

22.932


7

Trần Thế

Cao

Nguyễn


GV

3,39

-

14.238

7.119

21.357


8

Chu Minh Hải Quế


GV

3,5

-

14.700

7.350

22.050


9

Hà Minh Chánh


GV

1,78

-

7.976

3.738

11.214


10

Lê Bá Mên


GV

2,39

-

10.038

5.019

15.057



...

...

...

...

...

...

...

...

...

42

Ng Trương Mai Lan


GV

3,39

0,1

14.658

7.329

21.987



Cộng



341,2

2,31

4.011.500

2.005.75

0

6.017.250



Số TT

Họ và

tên

Số sổ BHX H

Chức danh nghề nghiệ

p

Hệ số lương

Hệ số phụ cấp

Tổng số

tiền nộp BHYT 3%

Ghi chú

15%

5%

Tổng số

1

Lưu Thị Mai


HT

4,17

0,15

136.080

45.360

181.440


2

Lê Việt Trung


HP

4,06

0,12

131.670

43.890

175.560


3

Nguỵ Linh

Diệu Hoàng


GV

3,54

0,1

114.660

38.220

152.880


4

Nguyễn thu thuỷ


RT

2,86

-

90.090

30.030

120.120


5

Nguyễn Thị Duyên


TQ

2,21

-

69.615

23.205

92.820


6

Cao Bích Liên


GV

3,54

0,1

114.660

38.220

152.880


7

Trần Thế

Cao Nguyễn


GV

3,39

-

75.285

35.595

100.380


8

Chu Minh Hải Quế


GV

3,5

-

110.250

36.750

147.000


9

Hà Minh Chánh


GV

1,78

-

56.070

18.690

74.760


10

Lê Bá Mên


GV

2,39

-

75.285

25.095

100.380



...

...

...

...

...

...

...

...

...

42

Ng Trương Mai Lan


GV

3,39

0,1

109.935

36.645

146.580



Cộng



341,2

2,31

10.813.00

3.607.00

14.420.00





0

0

0

Bảng kê trích nộp BHXH Tháng 6 năm 2006



sổ cái

năm 2006

Tài khoản: Các khoản phải nộp theo lương Số hiệu: 332

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Số hiệu tài khoản

đối ứng

Số tiền


Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng


Nợ


1

2

3

4

5

6

7

8

30/6


31/6

188


201

30/6


31/6

Số dư đầu kỳ trích 5% BHXH

Nộp 5% BHXH

Trích 15% BHXH + 2% BHYT

đồng thời chuyển


344

461

661

461


3.607.000


14.824.500


3.607.000


14.824.500





Số phát sinh


Số dư


18.431.500

18.431.

500



Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của tài khoản 332 như sau:

1. Chứng từ số 188, trích 5% BHXH quý tháng 6 Nợ TK 334 : 3.607.000

Có TK 332 : 3.607.000

-Nộp 5% BHXH

Nợ TK 332 : 3.607.000

Có TK 461 : 3.607.000

2. Trích 15% BHXH - 2% BHYT theo chứng từ số 201 Nợ Tk 611 : 14.824.500

Có TK 332 : 14.824.500



- Đồng thời chuyển

Nợ TK 332 : 14.824.500

Có TK 461 : 14.824.500


2.2.4 - Kế toán nguồn kinh phí.

Các đơn vị HCSN tiếp nhận kinh phí của Nhà nước theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp để thực hiện nhiệm vụ của mình. Kinh phí ở trường THCS Thanh Quan được hình thành từ nguồn:

Ngân sách Nhà nước hoặc cơ quan quản lý cấp trên theo dự toán được duyệt (nguồn kinh phí Nhà nước).

Thu sự nghiệp được bổ sung từ kết quả hoạt động sự nghiệp có thu theo chế độ tàI chính hiện hành.


2.2.4.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động.

Để hạch toán nguồn kinh phí hoạt động, kế toán sử TK 461 - "Nguồn kinh phí hoạt

động".



sổ theo dõi hạn mức kinh phí

Nguồn kinh phí: Ngân sách

Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 100

Chứng từ Tình hìn

Ngày

HMKP

HMKP ký

HMKP H

tháng ghi sổ


Số liệu

Ngày tháng

Diễn giải

được phân phối

trước còn lại chuyển sang

được sử dụng trong kỳ



Thông

báo

Séc

UNC







1

2

3

4

5

6

7

8


10/6

526


30/6

Cấp lương tháng 6

71.659.000


71.659.000

71





Cộng tháng 6

71.659.000


71.659.000

71

1

2

3

4

5

6

7

8


10/6

526


30/6

PCCV+ PC35%GD tháng

6

23.564.000


23.564.000

23





Cộng tháng 6

23.564.000


23.564.000

23

Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 106

1

2

3

4

5

6

7

8


10/6

526


8/6

Chuyển BHXH tháng 6

3.067.000


3.607.000

3.





Cộng tháng 6

3.607.000


3.607.000

3.

Loại 19 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 119

1

2

3

4

5

6

7

8


12/5

511


9/5

Chi phí nghiệp vụ môn

T6

1.497.500


1.497.500

1.





Cộng tháng 6

1.497.500


1.497.500

1.

Loại 14 khoản 03 nhóm 06 tiểu nhóm 20 mục 102


Bộ (Sở) Đơn vị



Năm 2006


sổ cái


Tài khoản - Nguồn kinh phí hoạt động Số hiệu 461

Ngày tháng ghi số

Chứng từ


Diễn giải

Số hiệu TK

đối

ứng

Số tiền


Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8




Số dư đầu kỳ



80.061.552


29/6


30/6

31/6

31/6


31/6

55


188

56

37


201

29/6


30/6

31/6

31/6


31/6

Rút KPHĐ về nhập quý

Nộp 5% BHXH

Thu tiền học phí

Thu tiền thuế địa điểm

Trích 15% BHXH

+2% BHYT

111


332

511

511


332


91.616.000


3.607.000

9.000.000

8.000.000


14.824.500





Số phát sinh



127.047.500





Số dư



207.109.052



2.2.5. Kế toán các khoản thu.

Để kế toán các khoản thu, kế toán sử dụng TK 511 - "Các khoản thu".

sổ cái

năm 2006

Tài khoản - khoản thu Số hiệu - 511

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 16/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí