Nợ /Debit | Có / Credit | Ngoại tệ / F.Currency | Equivalent USD | |
11113 107 | 269,459,977 | |||
33411 107 | 269,459,977 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Doanh Thu Cung Cấp Dịch Vụ Của Công Ty Trong Quý Iv/2013. A.tài Khoản Sử Dụng
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
- Tỷ Lệ Các Khoản Trích Theo Lương Áp Dụng Giai Đoạn Từ 2012 Đến 2013 ( Theo Luật Bhxh (2006) Và Một Số Văn Bản Pháp Luật Khác Có Liên Quan Hiện Hành
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Mondial
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Mondial
- Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Mondial - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Công ty TNHH Du Lịch Mondial Huế 17 Nguyễn Huệ, TP Huế, Vietnam
PHIẾU CHI – PAYMENT VOUCHER
NGÀY / DATE : 28/12/2013
KỲ / PERIOD: 201312
SỐ / V.NO : CM000025
HỌ TÊN NGƯỜI NHẬN / RECEIPIENT :
NGUYỄN VĂN QUỐC
ĐỊA CHỈ / ADDRESS:
BP Nhân sự
NỘI DUNG / DESCRIPTION :
12/2013
Quốc, tt tiền lương CBCNV tháng
SỐ TIỀN / AMOUNT :
269,459,977VND
BẰNG CHỮ / IN WORDS :
năm mươi chín nghìn chín trăm bảy mươi bảy
Hai trăm sáu mươi chín triệu bốn trăm
CHỨNG TỪ GỐC / ATTACHED DOCS:
01
NGƯỜI NHẬN THỦ QUỸ
RECEIPIENT CASHIER
KTT.TOÁN
ACC.PAYABLE
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
CHIEF ACCOUNTANT GENERAL MANAGER
Dựa vào phiếu chi, kế toán định khoản vào phần mềm sau khi trả lương cho nhân viên:
Nợ TK 33411 269.459.977
Có TK 11113 269.459.977
Cuối cùng, các chứng từ gồm bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, phiếu chi sẽ được lưu lại.
SỔ CÁI
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
CM002 | 02/12 | Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm | 102 | 111 | 211.087 | |
….. | …. | …… | ….. | ….. | ….. | |
CM025 | 28/12 | Chi phí lương tháng 12/2013 | 139 | 334 | 297.745.831 | |
28/12 | Tính các khoản trích theo lương tháng 12 | 139 | 338 | 68.481.541 | ||
CM026 | 28/12 | Thanh toán tiền mua xăng dầu ô tô | 139 | 111 | 578.756 | |
…. | ….. | ….. | ….. | …. | ….. | |
BTKH | 31/12 | Trích khấu hao TSCĐ | 145 | 214 | 145.416.667 | |
911/642 | 31/12 | K/c chi phí quản lý doanh nghiệp | 146 | 911 | 544.581.572 | |
Cộng phát sinh | 544.581.572 | 544.581.572 |
2.2.3.4. Kế toán doanh thu tài chính
Tại Công ty, doanh thu hoạt động tài chính chỉ có lãi tiền gửi. Tuy nhiên, lãi tiền gửi chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng doanh thu các hoạt động của Công ty.
a. Tài khoản sử dụng
TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính TK 5151 - Doanh thu tiền lãi
TK 51511 - Doanh thu tiền lãi- VND TK 51512 - Doanh thu tiền lãi-USD
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu thu, giấy báo có.
-Giấy báo lãi tiền gửi.
c. Trình tự hạch toán
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản doanh thu tài chính, kế toán doanh thu dựa trên các chứng từ liên quan để nhập liệu vào phần mềm. Phần mềm sẽ tự động hạch toán và ghi vào sổ có liên quan : sổ chi tiết TK 515, sổ cái TK 515. Cuối tháng, phần mềm tự động kết chuyển doanh thu tài chính vào TK 911.
Ví dụ : Ngày 31/12/2013, Ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh Thừa Thiên Huế gửi giấy báo trả lãi tiền gửi trong tháng 12/2013 ( phụ lục 03 – Giấy báo lãi tiền gửi). Khoản lãi Công ty nhận được khi gửi tiền Việt Nam vào ngân hàng là 121.378 đồng.
Dựa vào giấy báo lãi tiền gửi, kế toán doanh thu nhập liệu vào phần mềm để ghi tăng doanh thu tài chính ( doanh thu tiền lãi –VNĐ ) và ghi tăng tiền gửi ngân hàng đồng thời ghi vào các sổ liên quan : sổ chi tiết TK 515, sổ cái TK 515. Kế toán định khoản:
Nợ TK 11211 121.378
Có TK 51511 121.378
SỔ CÁI
Tài khoản 515 – Doanh thu tài chính.
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
111 | 31/12 | Lãi tiền gửi không kì hạn ngân hàng VCB | 143 | 112 | 121.378 | |
279 | 31/12 | Lãi tiền gửi không kì hạn ngân hàng Agribank | 143 | 112 | 109.801 | |
008 | 31/12 | Lãi tiền gửi không kì hạn ngân hàng Công thương | 144 | 112 | 23.560 | |
157 | 31/12 | Lãi tiền gửi không kì hạn ngân hàng Eximbank Huế | 145 | 112 | 40.388 | |
515/911 | 31/12 | K/c doanh thu tài chính | 146 | 911 | 295.127 | |
Cộng phát sinh | 295.127 | 295.127 |
2.2.3.5. Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính của Công ty gồm chi phí lãi vay và chi phí lỗ do chênh lệch tỷ giá.
a. Tài khoản sử dụng
TK 635 – Chi phí tài chính.
TK 6351 – Chi phí lãi vay.
TK 6359 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái. TK 63593 – Chênh lệch thu tiền, trả tiền.
b. Chứng từ sử dụng
-Giấy báo trả lãi tiền vay.
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
c. Trình tự hạch toán
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản chi phí tài chính, kế toán chi phí dựa trên các chứng từ liên quan để nhập liệu vào phần mềm. Phần mềm sẽ tự động hạch toán và ghi vào sổ có liên quan : sổ chi tiết TK 635, sổ cái TK 635. Cuối tháng, phần mềm tự động kết chuyển chi phí tài chính vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong tháng.
Ví dụ : Ngày 3/12/2013, Công ty dựa văn bản do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Thừa Thiên Huế gửi cho Công ty để hạch toán chi phí lãi vay trong tháng 12/2013 ( phụ lục 04 – Giấy báo trả lãi tiền vay). Theo văn bản, lãi tiền vay phải trả phát sinh tháng 12 tại ngân hàng là 506.763.595 đồng.
Kế toán chi phí dựa vào văn bản này để nhập liệu chi phí lãi vay vào phần mềm: Nợ TK 6351 506.763.595
Có TK 11212 506.763.595
SỔ CÁI
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính.
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
2910 | 03/12 | Trả lãi vay ngân hàng Agribank Huế | 106 | 112 | 506.763.595 | |
129 | 14/12 | Trả lãi vay ngân hàng Eximbank Huế | 120 | 112 | 6.612.695 | |
4901 | 27/12 | Trả lãi vay ngân hàng Vietcombank Huế | 137 | 112 | 11.906.782 | |
635/131 | 31/12 | Chênh lệch số tiền khách hàng thanh toán | 143 | 131 | 101.068 | |
635/413 | 31/12 | Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối năm | 146 | 413 | 326.513 | |
911/635 | 31/12 | K/c chi phí tài chính | 146 | 911 | 525.710.653 | |
Cộng phát sinh | 525.710.653 | 525.710.653 |
2.2.3.6. Kế toán thu nhập khác
Các khoản thu nhập khác tại Công ty bao gồm: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập từ quà biếu, quà tặng do các tổ chức, cá nhân tặng cho Công ty; Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
Trong 3 năm trở lại đây, tại Công ty ít phát sinh thu nhập khác. Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh khoản thu nhập khác thì khoản thu nhập khác sẽ được hạch toán vào tài khoản 711- Thu nhập khác. Tuy nhiên, trong quý IV/2013, tại Công ty không phát sinh bất cứ khoản thu nhập khác nào. Do đó, kế toán không sử dụng tài khoản 711 trong quý IV/2013.
2.2.3.7. Kế toán chi phí khác
Chi phí khác bao gồm: Chi phí bị phạt thuế, truy thu thuế; chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ. Tương tự khoản mục thu nhập khác, các khoản chi phí khác phát sinh không nhiều trong 3 năm gần đây. Tuy nhiên, trong quý IV/2013, Công ty phát sinh một khoản chi phí khác là bị phạt thuế, truy thu thuế.
a. Tài khoản sử dụng
TK 811 – Chi phí khác.
TK 8111 – Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ. TK 8112 – Giá trị còn lại của TSCĐ.
TK 8114 – Bị phạt thuế, truy thu thuế. TK 8118 – Các khoản chi phí khác.
b. Chứng từ sử dụng
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
-Quyết định của Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế.
-Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế.
c. Trình tự hạch toán
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản chi phí khác, kế toán chi phí dựa trên các chứng từ liên quan để nhập liệu vào phần mềm. Phần mềm sẽ tự động hạch toán và ghi vào sổ có liên quan : sổ chi tiết TK 811, sổ cái TK 811. Cuối tháng, phần mềm tự động kết chuyển chi phí khác vào TK 911.
SỔ CÁI
Tài khoản 811- Chi phí khác
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
2283 | 08/12 | Bị phạt thuế, truy thu thuế | 113 | 3338 | 125.141.441 | |
911/811 | 31/12 | K/c chi phí khác | 146 | 911 | 125.141.441 | |
Cộng phát sinh | 125.141.441 | 125.141.441 |
2.2.3.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Tài khoản sử dụng
TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Chứng từ sử dụng
-Tờ khai thuế TNDN tạm tính ( tính cho quý ).
-Tờ khai quyết toán thuế TNDN (tính cho năm)
c. Trình tự hạch toán
Hàng quý, kế toán xác định doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ, lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo mẫu số 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính).
Sau đó, nộp tờ khai tạm tính qua mạng và căn cứ vào tờ khai để ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp vào chi phí thuế TNDN hiện hành (TK 821) và nộp thuế tại Cục thuế ( nếu thu nhập chịu thuế dương).
Cuối năm tài chính, kế toán xác định lại và ghi nhận số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế của cả năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
Hiện nay, Công ty sử dụng phần mềm hỗ trợ và kê khai thuế qua mạng phiên bản 3.2.0. Thuế suất thuế TNDN của Công ty trong năm 2013 là 25%.
Trong quý IV/2013:
Tổng doanh thu trong quý là : 5.343.799.853 đồng.
Tổng chi phí trong quý là: 7.068.999.067 đồng.
Lợi nhuận kế toán trước thuế là : -1.725.199.214 đồng.
Thu nhập chịu thuế là: -1.725.199.214 đồng.
Vì thu nhập chịu thuế âm nên trong quý IV/2013, Công ty không phát sinh chi phí thuế TNDN và không phải nộp thuế TNDN cho Cục thuế, tuy nhiên Công ty vẫn nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính qua mạng (phụ lục 05 – Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý IV/2013 ).
2.2.3.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a. Tài khoản sử dụng
TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
b. Trình tự hạch toán
Cuối tháng 12, kế toán tổng hợp tiến hành kết chuyển các khoản doanh thu, chi phí vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh tháng 12. Trong tháng 12/2013:
Tổng doanh thu và thu nhập là 1.874.899.978 đồng.
Tổng chi phí là 2.564.593.112 đồng.
Kết quả kinh doanh là 1.874.899.978 - 2.564.593.112 = -689.693.134 đồng. Kế toán định khoản : Nợ TK 4212 689.693.134
Có TK 911 689.693.134
SỔ CÁI
Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh.
Từ ngày 1/12/2013 đến 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
511/911 | 31/12 | K/c doanh thu thuần | 146 | 511 | 1.874.604.851 | |
515/911 | 31/12 | K/c doanh thu tài chính | 146 | 515 | 295.127 | |
911/632 | 31/12 | K/c giá vốn hàng bán | 146 | 632 | 1.292.974.520 | |
911/641 | 31/12 | K/c chi phí bán hàng | 146 | 641 | 76.184.926 | |
911/642 | 31/12 | K/c chi phí quản lý doanh nghiệp | 146 | 642 | 544.581.572 | |
911/635 | 31/12 | K/c chi phí tài chính | 146 | 635 | 525.710.653 | |
911/811 | 31/12 | K/c chi phí khác | 146 | 811 | 125.141.441 | |
421/911 | 31/12 | K/c lỗ | 146 | 421 | 689.693.134 | |
Cộng phát sinh | 2.564.593.112 | 2.564.593.112 |
Cuối mỗi quý ( năm ), kế toán kích chọn vào mục lập báo cáo tài chính quý (năm), phần mềm tự động tổng hợp số phát sinh trên TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong quý (năm), đồng thời phần mềm xuất ra các báo cáo theo yêu cầu.
Trong quý IV/2013, lợi nhuận của Công ty là -1.725.199.214 đồng ( phụ lục 06
- Báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/2013 và phụ lục 07 – Sơ đồ hạch toán kết quả kinh doanh quý IV năm 2013 tại Công ty).