Ví dụ : Trong tháng 12, khi khách hàng sử dụng thực phẩm và đồ uống trong Minibar, kế toán giá vốn chỉ theo dõi số lượng xuất. Ngày 31/12/2013, kế toán giá vốn tính ra đơn giá xuất trong kỳ theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ đồng thời kiểm kê hàng hóa trong Minibar để biết được trị giá hàng tồn kho cuối kỳ. Từ đó, tính ra được trị giá hàng xuất trong kỳ. Sau đó, nhập liệu vào phần mềm và phần mềm sẽ xuất ra phiếu xuất kho hàng bán Minibar trong tháng 12/2013 như sau:
Công ty TNHH Du Lịch Mondial Huế 17 Nguyễn Huệ, TP Huế, Vietnam
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Số: SX000021
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Hữu Hiệu
- Địa chỉ: Kho Nhà hàng
- Lý do xuất kho: Xuất hàng bán Minibar
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
A | B | C | D | 2 | 3 | 4 |
1 2 3 4 5 6 7 | Kẹo socola Ritter sport Hạt điều Khoai tây Slide hộp Bia Hudda lon Bia 333 Nước khoáng Lavie 0.5l Kẹo Mentos | 15230001 10590047 15990020 20110003 20120004 20530002 15210003 | Cái Hộp Hộp Lon lon Chai Phong | 1 4 7 65 32 92 3 | 31,000.00 40,200.00 18,755.00 7,467.17 8,550.13 3,029.83 4,173.33 | 31,000 160,800 131,285 485,366 273,604 278,744 12,520 |
Cộng | 204 | 1.373.319 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Lao Động Của Công Ty Qua 3 Năm (2011- 2013)
- Cơ Cấu Doanh Thu Cung Cấp Dịch Vụ Của Công Ty Trong Quý Iv/2013. A.tài Khoản Sử Dụng
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
- Kế Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Mondial
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Mondial
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): Một triệu ba trăm bảy mươi ba nghìn ba trăm mười chín đồng chẵn.
Người nhận (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên) |
Giá vốn thực phẩm = 31.000 + 160.800 + 131.285 + 12.520 = 355.605 (đồng).
Giá vốn thức uống = 485.366 + 273.604 + 278.744 = 1.037.714 (đồng).
Dựa vào phiếu xuất kho, kế toán định khoản cho nghiệp vụ này như sau:
1.373.319 | |
Có TK 1521 | 335.605 |
Có TK 1561 | 1.037.714 |
Đồng thời, ngày 31/12/2013, kế toán kết chuyển chi phí TK 622 và TK 627 vào TK 632. Sau đó, phần mềm kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản 911. Tổng giá vốn hàng bán trong tháng 12 là 1.292.974.520 đồng.
SỔ CÁI
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
SX019 | 31/12 | Giá vốn đồ uống | 143 | 156 | 72.379.545 | |
SX020 | 31/12 | Giá vốn thực phẩm | 143 | 152 | 242.963.184 | |
SX021 | 31/12 | Giá vốn Minibar | 143 | 152 | 335.605 | |
SX021 | 31/12 | Giá vốn Minibar | 144 | 156 | 1.037.714 | |
SX022 | 31/12 | Giá vốn dịch vụ | 144 | 156 | 7.866.903 | |
SX023 | 31/12 | Giá vốn nội bộ | 145 | 152 | 5.890.512 | |
SX023 | 31/12 | Giá vốn nội bộ | 145 | 156 | 2.099.777 | |
632/159 | 31/12 | Trích lập dự phòng giảm giá HTK | 145 | 159 | 2.115.935 | |
632/622 | 31/12 | K/c chi phí nhân công trực tiếp | 146 | 622 | 197.372.230 | |
632/627 | 31/12 | K/c chi phí sản xuất chung | 146 | 627 | 760.913.115 | |
911/632 | 31/12 | K/c giá vốn hàng bán | 146 | 911 | 1.292.974.520 | |
Cộng phát sinh | 1.292.974.520 | 1.292.974.520 |
2.2.3.2. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng gồm những chi phí : Chi phí quảng cáo; chi phí tiếp khách; chi phí lương và khoản trích theo lương; chi phí thiết kế, trang trí tiệc cưới; chi phí công cụ dụng cụ phân bổ: chi phí hoa hồng môi giới,…….
a. Tài khoản sử dụng
TK 641 - Chi phí bán hàng.
TK 6411 - Chi phí nhân viên.
TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì. TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng. TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài. TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác.
b. Chứng từ sử dụng
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
-Bảng phân bổ chi phí trả trước.
-Bảng thanh toán lương và bảng kê trích nộp các khoản theo lương.
c. Trình tự hạch toán
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản này, kế toán chi phí dựa trên các chứng từ liên quan để nhập liệu vào phần mềm. Phần mềm tự động hạch toán và ghi vào các sổ có liên quan : sổ chi tiết TK 641, sổ cái TK 641. Cuối tháng, phần mềm tự động kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong tháng.
Ví dụ : Ngày 28/12/2013, bộ phận bán hàng của Công ty đã in phông chữ để phục vụ cho tiệc cưới và thay bộ đèn tại Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Phúc Thanh. Dựa vào giấy đề nghị thanh toán, kế toán thanh toán sẽ lập phiếu chi gồm 2 liên, liên 1 để lưu lại, liên 2 chuyển cho thủ quỹ. Sau đó, thủ quỹ dựa vào phiếu chi do kế toán thanh toán chuyển qua để xuất quỹ thanh toán cho nhà cung cấp.
Sau đó, kế toán chi phí nhập liệu vào phần mềm để ghi nhận chi phí bán hàng trong kỳ. Kế toán định khoản như sau:
Nợ 641771 1.271.485
Có 11113 1.271.485
Công ty TNHH Du Lịch Mondial Huế 17 Nguyễn Huệ, TP Huế, Vietnam
PHIẾU CHI – PAYMENT VOUCHER
NGÀY / DATE : 28/12/2013
KỲ / PERIOD: 201312
SỐ / V.NO : CM000021
HỌ TÊN NGƯỜI NHẬN / RECEIPIENT :
NGUYỄN VĂN THANH
ĐỊA CHỈ / ADDRESS:
BP Sales & Mark
NỘI DUNG / DESCRIPTION :
Chi thanh toán tiền quảng cáo
SỐ TIỀN / AMOUNT :
1,271,485VND
BẰNG CHỮ / IN WORDS :
bốn trăm tám mươi lăm đồng chẵn
Một triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn
CHỨNG TỪ GỐC / ATTACHED DOCS:
01
Phiếu chi như sau:
Nợ /Debit | Có / Credit | Ngoại tệ / F.Currency | Equivalent USD | |
11113 101 | 1,271,485 | |||
641771 101 | 1,271,485 |
THỦ QUỸ | KTT.TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC | |
RECEIPIENT | CASHIER | ACC.PAYABLE | CHIEF ACCOUNTANT GENERAL MANAGER |
Sau khi trả tiền mặt cho Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Phúc Thanh, Công ty nhận được hóa đơn GTGT như sau.
Cuối cùng, các chứng từ như hóa đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán, phiếu chi sẽ được lưu lại.
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số : 01GTKT3/001
Liên 2 : Giao cho người mua Kí hiệu : PT/13P
Ngày 28 tháng 12 năm 2013 Số : 0000675 Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Phúc Thanh Mã số thuế : 3300752648
Địa chỉ : 20 Nguyễn Thị Minh Khai – Thành phố Huế Điện thoại : 054.3931 535
Số tài khoản : 0161 000667110 – Ngân hàng Ngoại Thương Chi nhánh Huế
Họ tên người mua hàng :……………………………………………………………….. Tên đơn vị : Công ty TNHH Du lịch Mondial Huế
Mã số thuế : 3300363634
Địa chỉ : 17 Nguyễn Huệ, TP Huế
Hình thức thanh toán : TM Số tài khoản:………………………………………………..
Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4×5 |
1 2 3 | In phông Thay bạt hộp đèn 1m×2,3m Thay bộ đèn 1,2m | M2 Hộp Bộ | 26,6965 01 02 | 30.000 115.000 120.000 | 800.895 115.000 240.000 |
Cộng tiền hàng : 1.155.895
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 115.590
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.271.485
Số tiền viết bằng chữ : Một triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn bốn trăm tám mươi lăm đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
SỔ CÁI
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng.
Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Diễn giải | Trang nhật ký | Tài khoản đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | |||
UNC001 | 01/12 | Thanh toán tiền quảng cáo | 101 | 112 | 172.328 | |
CM001 | 01/12 | Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm | 101 | 111 | 171.727 | |
….. | …. | …… | ….. | ….. | ….. | |
UNC014 | 09/12 | Thanh toán tiền quảng cáo | 114 | 112 | 3.724.168 | |
CM006 | 09/12 | Thanh toán tiền trang trí tiệc cưới | 114 | 111 | 1.818.182 | |
….. | …. | …… | …. | ….. | ….. | |
CM021 | 28/12 | Thanh toán tiền trang trí tiệc cưới | 139 | 111 | 1.155.895 | |
CM022 | 28/12 | Chi phí lương của bộ phận bán hàng tháng 12/2013 | 139 | 334 | 33.659.997 | |
28/12 | Các khoản trích theo lương tháng 12/2013 | 139 | 338 | 7.741.799 | ||
…. | ….. | ….. | ….. | …. | ….. | |
PB142 | 31/12 | Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn T12 | 144 | 142 | 2.256.968 | |
911/641 | 31/12 | K/c chi phí bán hàng | 146 | 911 | 76.184.926 | |
Cộng phát sinh | 76.184.926 | 76.184.926 |
2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm : Chi phí lương và khoản trích theo lương; chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí công tác; chi phí công cụ dụng cụ phân bổ; chi phí tiếp khách; chi phí hội nghị; chi phí đồng phục,…..
a. Tài khoản sử dụng
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 6421 – Chi phí quản lý.
TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý. TK 6423 – Chi phí dụng cụ.
TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ. TK 6425 – Thuế, phí, lệ phí.
TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài. TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
b. Chứng từ sử dụng
-Bảng phân bổ chi phí trả trước.
-Bảng thanh toán tiền lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương.
-Phiếu chi, giấy báo nợ.
-Giấy thanh toán tạm ứng.
-Bảng phân bổ công cụ dụng cụ.
-Bảng tính khấu hao TSCĐ.
-Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
c. Trình tự hạch toán
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán chi phí dựa trên các chứng từ liên quan để nhập liệu vào phần mềm. Phần mềm sẽ tự động hạch toán và ghi vào sổ có liên quan : sổ chi tiết TK 642, sổ cái TK 642. Cuối tháng, phần mềm tự động kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911.
Ví dụ : Ngày 28/12/2013, bộ phận quản lý gửi bảng chấm công lên cho phòng nhân sự. Bộ phận nhân sự lập bảng thanh toán tiền lương, sau đó chuyển cho kế toán chi phí để kiểm tra tiền lương trong tháng 12/2013. Sau khi kiểm tra, bảng thanh toán tiền lương được kế toán trưởng và giám đốc ký duyệt. Tổng tiền lương trong tháng 12/2013 là 297.745.831 đồng. Kế toán chi phí nhập liệu vào phần mềm để ghi nhận chi phí lương vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong tháng. Kế toán định khoản chi phí lương trả cho nhân viên quản lý :
Nợ TK 64211 297.745.831
Có TK 33411 297.745.831
Bảng 2.2: Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2012 đến 2013 ( theo Luật BHXH (2006) và một số văn bản pháp luật khác có liên quan hiện hành ) :
DN (%) | NLĐ(%) | Cộng (%) | |
1.BHXH | 17 | 7 | 24 |
2.BHYT | 3 | 1,5 | 4,5 |
3.BHTN | 1 | 1 | 2 |
4.KPCĐ | 2 | 2 | |
Cộng (%) | 23 | 9,5 | 32,5 |
Dựa vào tỷ lệ các trích theo lương theo quy định, các khoản trích theo lương làm tăng chi phí quản lý :
68.481.541 | |
Có TK 3382 | 5.954.917 |
Có TK 33831 | 50.616.791 |
Có TK 33841 | 8.932.375 |
Có TK 3389 | 2.977.458 |
Trích bảo hiểm trừ vào tiền lương của nhân viên quản lý
28.285.854 | |
Có TK 33832 | 20.842.208 |
Có TK 33842 | 4.466.188 |
Có TK 3389 | 2.977.458 |
Dựa vào bảng thanh toán lương, kế toán thanh toán sẽ lập phiếu chi gồm 2 liên, liên 1 để lưu lại, liên 2 chuyển cho thủ quỹ. Thủ quỹ dựa vào phiếu chi để chi lương tháng 12/2013. Phiếu chi như sau: