Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang - 10


Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

TÀI KHOẢN 515

Kỳ kế toán: 201501 - 201512

Biểu 2.12. Trích sổ chi tiết tài khoản 515


Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số

Số

Ngày

5152 Lãi tiền gửi



Dư đầu kỳ





...



JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11212


14.600


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11213


93.302


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11213


14.600


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11213


29.209


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11213


29.517


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11214


29.209


JV000048

31/12/2015

Hạch toán lãi tiền gửi NH

T12/2015(TK thanh toán)

11216


107.902




Tổng


888.926.021

888.926.021


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang - 10


Biểu 2.13. Sổ cái tài khoản cấp 1 - tài khoản 515


Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Nợ

Số dư

515 Thu nhập hoạt động tài chính

Dư đầu kỳ





Tiền mặt

111


613.621



Tiền gửi ngân hàng

112


221.501.698


Kết quả kinh doanh

911

9.629.436.984



Tổng 9.853.452.485 9.853.452.485


Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1

Kỳ kế toán: 201501 – 201512

Lập biểu

Ngày tháng năm 20

Kế toán trưởng

2.2.5. Kế toán chi phí tài chính

Chi phí tài chính tại công ty bao gồm các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, lỗ chênh lệch tỷ giá, lãi vay và chi phí hoạt động tài chính khác.

- Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, giấy báo nợ, phiếu tính lãi đi vay

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ cái.

- Tài khoản sừ dụng:

TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính TK 63513 – CPHĐTC- Lãi tiền vay

TK 63514 – CPHĐTC- Chênh lệch tỷ giá TK 63518 – Chi phí hoạt động tài chính khác

- Phương pháp hạch toán:

Căn cứ giấy báo nợ, bảng kê do ngân hàng chuyển cho công ty, kế toán nhập liệu vào máy tính và phần mềm tự động cập nhật vào sổ, thẻ chi tiết liên quan… Cuối


tháng thực hiện bút toán kết chuyển chi phí tài chính sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Ví dụ: Ngày 31/12 /2015, Công ty nhận giấy báo nợ của ngân hàng Ngoại thương Huế về việc đánh giá chênh lệch tỷ giá ngoại tệ cuối kỳ (ngày 31/12/2015). Kế toán hạch toán như sau:

Nghiệp vụ được định khoản như sau: Nợ TK 63514 615.385

Có TK 11231 615.385

Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số chứng từ: JV000076 Loại chứng từ: JV001

Kỳ kế toán: 201512 Ngày chứng từ: 31/12/2015

Số tiền:5.315.989 Diễn giải: Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ cuối kỳ (ngày 31/12/2015)

Tham chiếu

TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG CTY

Ngày…tháng…năm 2015

LẬP BẢNG

Biểu 2.14. Chứng từ ghi sổ tài khoản 635


Tài khoản


Diễn giải

Số tiền

Số hiệu

Tên tài khoản

Nợ

11121

Quỹ NTệ Kế toán

Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá

1.229.009

1

11226

Vietcombank Huế của công ty

Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá

3.471.594

1

11231

NH Ngoại thương Huế

Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá

1

615.386

5154

Chênh lệch tỉ giá

Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá


4.700.601

63514

CPHĐTC - Chênh lệch tỉ giá

Hạch toán đánh giá chênh lệch tỉ giá

615.385




Cộng

5.315.989

5.315.989


Biểu 2.15. Trích sổ chi tiết tài khoản 635


Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số dư

Số

Ngày

63514 CPHĐTC - Chênh lệch tỷ giá



Dư đầu kỳ





JV000076

31/12/2015

Hạch toán đánh giá chênh

lệch tỉ giá ngoại tệ cuối kỳ (ngày 31/12/2015)

5154

615.385



ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


615.385




Tổng


615.385

615.385





Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

TÀI KHOẢN 635

Kỳ kế toán: 201501 - 201512

Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1

Kỳ kế toán: 201501 – 201512

Lập biểu

Ngày tháng năm 20

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Biểu 2.16. Sổ cái tài khoản cấp 1 – tài khoản 635


Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Nợ

Số dư

635 Chi phí hoạt động tài chính

Dư đầu kỳ





Kết quả kinh doanh

911


2.320.615.385


Thu nhập hoạt động tài chính

515

615.385



Đầu tư dài hạn khác

228

2.320.000.000



Tổng 2.320.615.385 2.320.615.385


2.2.6. Kế toán thu nhập khác

Khoản thu nhập khác của công ty bao gồm thu tiền bồi thường chi phí đào tạo, thu đền bù tài sản thất thoát, thu nhập từ tỉa thưa và thu gom gỗ thông tại Trung tâm văn hóa Huyền Trân…

- Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, giấy báo có, hóa đơn bán hàng

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ cái.

- Tài khoản sừ dụng:

TK 711 – Thu nhập khác

- Phương pháp hạch toán:

Khi có các nghiệp vụ phát sinh, căn cứ vào các chứng từ gốc như phiếu thu, giấy báo có… kế toán sẽ kiểm tra và nhập dữ liệu vào máy tính. Phần mềm máy tính tự động vào sổ chi tiết tài khoản 711, sổ cái tài khoản 711 và các sổ có liên quan. Cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển sang tài khoản 911 để xác định kết qủa kinh doanh.

Ví dụ: Tại văn phòng công ty, ngày 31/10/2015, Trung tâm văn hóa Huyền Trân chuyển số tiền bán thông ngã đổ tại TTVH Huyền Trân lên văn phòng Tổng công ty. Sau khi kiểm tra hóa đơn, kế toán sẽ nhập số liệu vào máy, phần mềm tự động ghi nhận nghiệp vụ trên, ghi vào sổ chi tiết có liên quan.

Nghiệp vụ được định khoản như sau: Nợ TK 11111 1.450.000

Có TK 3331101 131.819

Có TK 711 1.318.181


UBNN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CÔNG TY CP DU LỊCH HƯƠNG GIANG

TÊN DV: Công ty CP Du lịch Hương Giang MÃ DV:

PHIẾU THU

Ngày CT:31/10/2015 SỐ CT: V1000015

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP: NGUYỄN THANH THÀNH

ĐỊA CHỈ: Kế toán TTVH Huyền Trân

NÔI DUNG: Thu tiền bán thông ngã đổ tại TTVH Huyền Trân SỐ TIỀN: 1.450.000

BẰNG CHỮ: Một triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng chẵn

CHỨNG TỪ GỐC

NGƯỜI NỘP THỦ QUỸ

(Ghi rõ họ tên)

KTT.TOÁN

KT TRƯỞNG C.TY

TỔNG GIÁM ĐỐC

HGT

Biểu 2.17. Phiếu thu tài khoản 711


Tài khoản

Nợ

Ngoại tệ


11111 180

3331101 180

711 180

1.450.000


131.819

1.318.181




Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

TÀI KHOẢN 711

Kỳ kế toán: 201501 - 201512

Biểu 2.18. Trích sổ chi tiết tài khoản 711


Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số dư

Số

Ngày

711 Thu nhập khác



Dư đầu kỳ





...



ME000001

31/10/2015

Month End Allocation

911

1.318.181



V1000015

31/10/2015

Thu tiền bán thông ngã đổ tại TTVH Huyền Trân

11111


1.318.181




Tổng


1.384.725.327

1.384.725.327



Công ty CPDL Hương Giang

Văn phòng Công ty

SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1

Kỳ kế toán: 201501 – 201512

Lập biểu

Ngày tháng năm 20 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Biểu 2.19. Sổ cái tài khoản cấp 1 - tài khoản 711


Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Nợ

Số dư

711 Thu nhập khác

Dư đầu kỳ





Tiền mặt

111


5.088.804


Nợ dài hạn

342


1.379.636.523


Kết quả kinh doanh

911

1.384.725.327



Tổng


1.384.725.327

1.384.725.327



2.2.7. Kế toán chi phí khác

- Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ cái.

- Tài khoản sừ dụng: TK 811 – Chi phí khác

- Phương pháp hạch toán:

Khi nhận được các chứng từ lien quan đến tài khoản 811, kế toán nhập số liệu và sổ chi tiết tài khoản 811, sổ cái tài khoản 811 và các sổ có liên quan. Cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Ví dụ: Ngày 31/12/2015, kế toán tiến hành hạch toán kết chuyển chi phí dỡ dang công trình Trung tâm Du lịch Hùng Vương (41 Hùng Vương - Huế) do không tiếp tục đầu tư vào chi phí trong kỳ.

Nghiệp vụ được hạch toán như sau: Nợ TK 811 333.761.391

Có TK 241223 333.761.391

Biểu 2.20. Chứng từ ghi sổ tài khoản 811



Tài khoản


Diễn giải

Số tiền

Số hiệu

Tên tài khoản

Nợ

241223

Đầu tư TTDVDL Hùng Vương

Hạch toán k/c chi phí dỡ dang

c/t Trung tâm DL Hùng Vương


333.761.391

811


333.761.391



Cộng

333.761.391

333.761.391


UBNN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CÔNG TY CP DU LỊCH HƯƠNG GIANG

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số chứng từ: JV000093

Kỳ kế toán: 201512

Loại chứng từ: JV001

Ngày chứng từ:

31/12/2015

Số tiền:

333.761.391

Diễn giải: Hạch toán k/c chi phí dở dang c/t Trung tâm DL

Hùng Vương (41 Hùng Vương) do không tiếp tục đầu tư vào chi phí trong kỳ.

Tham chiếu

TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG CTY

Ngày…tháng…năm 2015

LẬP BẢNG

Biểu 2.21. Trích sổ chi tiết tài khoản 811


Công ty CPDL Hương Giang SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Văn phòng Công ty TÀI KHOẢN 811

Kỳ kế toán: 201501 - 201512


Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng

Nợ

Số dư



Số

Ngày


811 Chi phí khác





Dư đầu kỳ







...





JV000093

31/12/2015

Hạch toán k/c chi phí dở dang c/t Trung tâm DL Hùng Vương (41 Hùng Vương) do không tiếp tục đầu tư vào chi

phí trong kì)

241223

333.761.391









ME000001

31/12/2015

Month End Allocation

911


3.280.844.320






Tổng


3.408.227.000

3.408.227.000




Biểu 2.22. Trích sổ cái tài khoản cấp 1 - tài khoản 811

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 26/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí