Chứng Từ Kế Toán Và Luân Chuyển Chứng Từ 26833


4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán

Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dòi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.

Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2015 Công ty nhận được giấy báo có kèm sao kê TK của Ngân hàng TMCP Á Châu ACB - Phòng giao dịch Phan Văn Trị với nội dung lãi nhập vốn từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng với số tiền 31.776đ. (phụ lục 10)

Nợ TK 112 31.776

Có TK 515 31.776

Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD

Nợ TK 515 31.776

Có TK 911 31.776


4.3.1.4. Sổ sách kế toán


Kế toán mở sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dòi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 515 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Thu nhập hoạt động tài chính

Soá hieäu T.K : 515


Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh NÔÏ

Phaùt sinh

COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

GBC

12/25/2015

Lãi ngân hàng

112

515


-


31,776

PKT

31/12/2015

Kết chuyển doanh thu tài chính 515-

>911

515

911


31,776


-

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát - 9





CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ



31,776

31,776



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


4.4. Kế toán thuế thu nhập DN


4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ


- Sổ cái TK doanh thu cung cấp dịch vụ.

- Sổ cái TK doanh thu hoạt động tài chính.

- Sổ cái TK giá vốn hàng bán.

- Sổ cái TK chi phí quản lý DN

Cuối kỳ kế toán sẽ tiến hành tập hợp các khoản doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ để tính ra số thuế TNDN phải nộp trong kỳ với thuế suất 20%.


4.4.2. TK và trình tự hạch toán


Kế toán sử dụng TK 821 để hạch toán chi phí thuế TNDN trong kỳ kế toán.

(phụ lục 11).

- Tập hợp doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính.


4.515.443.659 + 675.828 = 4.516.119.487

- Tập hợp giá vốn hàng bán, chi phí quản lý DN.


3,611,971,856 + 849,798,650 = 4.461.770.506

- Thu nhập chịu thuế


4.516.119.487 - 4.461.770.506 = 54.348.981

- Thuế TNDN tạm tính

54.348.981*20% = 10.869.796

Kế toán định khoản

Nợ TK 821 10.869.796

Có TK 3334 10.869.796

Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD

Nợ TK 911 10.869.796

Có TK 821 10.869.796


4.4.3. Sổ sách kế toán


Kế toán hạch toán nghiệp vu kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục 3)

và đồng thời mở sổ cái TK 821 để theo dòi chi phí thuế thu nhập DN.


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 821 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Soá hieäu T.K : 821


Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh

NÔÏ

Phaùt sinh

COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

PKT

12/31/2015

Chi phí Thuế TNDN 2015

821

3334


10,869,796


-

PKT

12/31/2015

Kết chuyển thuế TNDN 2015

911

821


-


10,869,796



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ



10,869,796

10,869,796



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


4.5. Kế toán XĐKQKD


4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ


Vào cuối mỗi kỳ kế toán, kế toán căn cứ vào sổ cái các TK doanh thu, chi phí tổng hợp, tính toán để định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Từ đó đưa ra phương hướng phát huy các mặt tích cực, khắc phục những hạn chế còn tồn tại để DN hoạt động có hiệu quả hơn trong kỳ kinh doanh tiếp theo.


Kế toán căn cứ vào sổ cái các TK 5112, 515 để tập hợp doanh thu phát sinh trong kỳ.

Căn cứ vào sổ cái các TK 6322, 6421, 6422, 6423, 821 để tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ.


4.5.2. TK và trình tự hạch toán


Kế toán sử dụng TK 911 “XĐKQKD” để XĐKQKD trong kỳ.


- Kết chuyển các khoản doanh thu thuần của hàng hóa, dịch vụ; doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:

Nợ TK 5112

573.600.147

Nợ TK 515

31.776

Có TK 911

573.631.923

- Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ; chi phí quản lý DN; chi phí thuế thu nhập DN phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:

Nợ TK 911 514.274.403


Có TK 6322

436.410.279

Có TK 6421

17.000.000

Có TK 6422

47.987.510

Có TK 6423

2.006.818

Có TK 821

10.869.796

- Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, số lãi trước thuế của hoạt động kinh doanh trong kỳ:

Nợ TK 911 59.357.520

Có TK 4212 59.357.52


Sơ đồ hạch toán TK 911:

573.600.147

6322 911 5112

436.410.279


31.776

6421 515

17.000.000


6422

47.987.510

6423

2.006.818


821

10.869.796

4212

59.357.520


4.5.3. Sổ sách kế toán


Kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục

3) và đồng thời mở sổ cái TK 911 để XĐKQKD và TK 4212 để theo dòi lợi nhuận chưa phân phối năm nay.


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 911 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Xác định kết quả kinh doanh

Soá hieäu T.K : 911




Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh NÔÏ

Phaùt sinh COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

PKT

12/31/2015

Kết chuyển thuế TNDN 2015

911

821


10,869,796


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch

vụ 5112->911

5112

911


-


573,600,147

PKT

31/12/2015

Kết chuyển doanh thu tài chính 515->911

515

911


-


31,776

PKT

31/12/2015

Kết chuyển giá vốn cung cấp dịch

vụ trong kỳ 6322->911

911

6322


436,410,279


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí bán hàng 6421-

>911

911

6421


17,000,000


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí quản lý 6422-

>911

911

6422


47,987,510


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí quảng cáo và tiếp khách 6423->911

911

6423


2,006,818


-

PKT

31/12/2015

Xác định kết quả kinh doanh 911-

>4212

911

4212


59,357,520


-



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ




573,631,923


573,631,923



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 4212 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Lãi chưa phân phối năm nay

Soá hieäu T.K : 4212


Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh

NÔÏ

Phaùt sinh

COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




15,878,335


-

PKT

31/12/2015

Xác định kết quả kinh doanh 911->4212

911

4212


-


59,357,520





CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ



-

59,357,520



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


43,479,185


4.6. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính


4.6.1. Căn cứ lập báo cáo tài chính


Công ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát sử dụng hệ thống TK theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Công ty sử dụng bốn biểu mẫu báo cáo tài chính và bảng thuyết minh.

- Bảng cân đối số phát sinh căn cứ vào:

+ Bảng cân đối số phát sinh năm trước.

+ Sổ cái TK.

- Bảng cân đối kế toán căn cứ vào:

+ Bảng cân đối số phát sinh năm trước.

+ Sổ cái TK.

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ vào:

+ Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm trước.

+ Sổ cái TK từ TK loại 1 đến loại 9.

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ căn cứ vào:

+ Bảng cân đối kế toán.

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm trước.

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính căn cứ vào:

+ Bảng cân đối kế toán.

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

+ Lưu chuyển tiền tệ.

+ Nhật ký chung, Sổ cái TK.


+ Bảng thuyết minh báo cáo tài chính năm trước.

+ Tình hình thực tế của DN.


4.6.2. Phương pháp lập báo cáo tài chính


Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02 - DNN (phụ lục 12).

- (01) Số năm nay là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 kỳ kế toán năm 2015 là 4.515.443.659, Số năm trước là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 kỳ kế toán năm 2014 là 5.168.380.029

- (10) Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.

- (11) Số năm nay là giá vốn hàng bán TK 632 kỳ kế toán năm 2015 là 3.611.971.856, Số năm trước là giá vốn hàng bán TK 632 kỳ kế toán năm 2014 là 4.193.983.199

- (20) Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ: (10) – (11)

- (21) Số năm nay là doanh thu hoạt động tài chính TK 515 kỳ kế toán năm 2015 là 675.828, Số năm trước là doanh thu hoạt động tài chính TK 515 kỳ kế toán năm 2014 là 1.176.684

- (24) Số năm nay là chi phí quản lý kinh doanh TK 642 kỳ kế toán năm 2015 là 849.798.650, Số năm trước là chi phí quản lý kinh doanh TK 642 kỳ kế toán năm 2014 là 791.393.180

- (30) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: (20) + (21) - (24)

- (50) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: (30)

- (51) Số năm nay là chi phí thuế thu nhập DN TK 821 kỳ kế toán năm 2015 là 10.869.796, Số năm trước là chi phí thuế thu nhập DN TK 821 kỳ kế toán năm 2014 là 36.836.067

- (60) Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN: (50) - (51) TK 4212 Bảng Cân đối kế toán theo mẫu số B01 - DNN (phụ lục 12).

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03 - DNN (phụ lục 12).

Bảng Cân đối TK mẫu số F01 – DNN (phụ lục 12).

Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09 – DNN (phụ lục 12).

Xem tất cả 133 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí