4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dòi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2015 Công ty nhận được giấy báo có kèm sao kê TK của Ngân hàng TMCP Á Châu ACB - Phòng giao dịch Phan Văn Trị với nội dung lãi nhập vốn từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng với số tiền 31.776đ. (phụ lục 10)
Nợ TK 112 31.776
Có TK 515 31.776
Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 515 31.776
Có TK 911 31.776
4.3.1.4. Sổ sách kế toán
Kế toán mở sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dòi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.
SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 515 THAÙNG 12/2015
Tên TK : Thu nhập hoạt động tài chính
Soá hieäu T.K : 515
Dieãn giaûi | Kí hieäu T/K | Phaùt sinh NÔÏ | Phaùt sinh COÙ | |||
Soá | Ngaøy | Nôï | Coù | |||
SỐ DƯ ĐẦU KỲ | - | - | ||||
GBC | 12/25/2015 | Lãi ngân hàng | 112 | 515 | - | 31,776 |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển doanh thu tài chính 515- >911 | 515 | 911 | 31,776 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Chung Về Công Ty Tnhh Điện Cơ Tiến Phát
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Điện Cơ Tiến Phát
- Chứng Từ Kế Toán Và Luân Chuyển Chứng Từ
- Đánh Giá Về Nhân Sự Bảng 1.2: Tình Hình Nhân Sự
- Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát - 11
- Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát - 12
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 31,776 | 31,776 | ||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
4.4. Kế toán thuế thu nhập DN
4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
- Sổ cái TK doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Sổ cái TK doanh thu hoạt động tài chính.
- Sổ cái TK giá vốn hàng bán.
- Sổ cái TK chi phí quản lý DN
Cuối kỳ kế toán sẽ tiến hành tập hợp các khoản doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ để tính ra số thuế TNDN phải nộp trong kỳ với thuế suất 20%.
4.4.2. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 821 để hạch toán chi phí thuế TNDN trong kỳ kế toán.
(phụ lục 11).
- Tập hợp doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính.
4.515.443.659 + 675.828 = 4.516.119.487
- Tập hợp giá vốn hàng bán, chi phí quản lý DN.
3,611,971,856 + 849,798,650 = 4.461.770.506
- Thu nhập chịu thuế
4.516.119.487 - 4.461.770.506 = 54.348.981
- Thuế TNDN tạm tính
54.348.981*20% = 10.869.796
Kế toán định khoản
Nợ TK 821 10.869.796
Có TK 3334 10.869.796
Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 911 10.869.796
Có TK 821 10.869.796
4.4.3. Sổ sách kế toán
Kế toán hạch toán nghiệp vu kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục 3)
và đồng thời mở sổ cái TK 821 để theo dòi chi phí thuế thu nhập DN.
SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 821 THAÙNG 12/2015
Tên TK : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Soá hieäu T.K : 821
Dieãn giaûi | Kí hieäu T/K | Phaùt sinh NÔÏ | Phaùt sinh COÙ | |||
Soá | Ngaøy | Nôï | Coù | |||
SỐ DƯ ĐẦU KỲ | - | - | ||||
PKT | 12/31/2015 | Chi phí Thuế TNDN 2015 | 821 | 3334 | 10,869,796 | - |
PKT | 12/31/2015 | Kết chuyển thuế TNDN 2015 | 911 | 821 | - | 10,869,796 |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 10,869,796 | 10,869,796 | ||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
4.5. Kế toán XĐKQKD
4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
Vào cuối mỗi kỳ kế toán, kế toán căn cứ vào sổ cái các TK doanh thu, chi phí tổng hợp, tính toán để định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Từ đó đưa ra phương hướng phát huy các mặt tích cực, khắc phục những hạn chế còn tồn tại để DN hoạt động có hiệu quả hơn trong kỳ kinh doanh tiếp theo.
Kế toán căn cứ vào sổ cái các TK 5112, 515 để tập hợp doanh thu phát sinh trong kỳ.
Căn cứ vào sổ cái các TK 6322, 6421, 6422, 6423, 821 để tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
4.5.2. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 911 “XĐKQKD” để XĐKQKD trong kỳ.
- Kết chuyển các khoản doanh thu thuần của hàng hóa, dịch vụ; doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:
573.600.147 | |
Nợ TK 515 | 31.776 |
Có TK 911 | 573.631.923 |
- Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ; chi phí quản lý DN; chi phí thuế thu nhập DN phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:
Nợ TK 911 514.274.403
436.410.279 | |
Có TK 6421 | 17.000.000 |
Có TK 6422 | 47.987.510 |
Có TK 6423 | 2.006.818 |
Có TK 821 | 10.869.796 |
- Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, số lãi trước thuế của hoạt động kinh doanh trong kỳ:
Nợ TK 911 59.357.520
Có TK 4212 59.357.52
Sơ đồ hạch toán TK 911:
573.600.147
6322 911 5112
436.410.279
31.776
6421 515
17.000.000
6422
47.987.510
6423
2.006.818
821
10.869.796
4212
59.357.520
4.5.3. Sổ sách kế toán
Kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục
3) và đồng thời mở sổ cái TK 911 để XĐKQKD và TK 4212 để theo dòi lợi nhuận chưa phân phối năm nay.
SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 911 THAÙNG 12/2015
Tên TK : Xác định kết quả kinh doanh
Soá hieäu T.K : 911
Dieãn giaûi | Kí hieäu T/K | Phaùt sinh NÔÏ | Phaùt sinh COÙ | |||
Soá | Ngaøy | Nôï | Coù | |||
SỐ DƯ ĐẦU KỲ | - | - | ||||
PKT | 12/31/2015 | Kết chuyển thuế TNDN 2015 | 911 | 821 | 10,869,796 | - |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ 5112->911 | 5112 | 911 | - | 573,600,147 |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển doanh thu tài chính 515->911 | 515 | 911 | - | 31,776 |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển giá vốn cung cấp dịch vụ trong kỳ 6322->911 | 911 | 6322 | 436,410,279 | - |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển chi phí bán hàng 6421- >911 | 911 | 6421 | 17,000,000 | - |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển chi phí quản lý 6422- >911 | 911 | 6422 | 47,987,510 | - |
PKT | 31/12/2015 | Kết chuyển chi phí quảng cáo và tiếp khách 6423->911 | 911 | 6423 | 2,006,818 | - |
PKT | 31/12/2015 | Xác định kết quả kinh doanh 911- >4212 | 911 | 4212 | 59,357,520 | - |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 573,631,923 | 573,631,923 | ||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 4212 THAÙNG 12/2015
Tên TK : Lãi chưa phân phối năm nay
Soá hieäu T.K : 4212
Dieãn giaûi | Kí hieäu T/K | Phaùt sinh NÔÏ | Phaùt sinh COÙ | |||
Soá | Ngaøy | Nôï | Coù | |||
SỐ DƯ ĐẦU KỲ | 15,878,335 | - | ||||
PKT | 31/12/2015 | Xác định kết quả kinh doanh 911->4212 | 911 | 4212 | - | 59,357,520 |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | - | 59,357,520 | ||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | 43,479,185 |
4.6. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
4.6.1. Căn cứ lập báo cáo tài chính
Công ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát sử dụng hệ thống TK theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Công ty sử dụng bốn biểu mẫu báo cáo tài chính và bảng thuyết minh.
- Bảng cân đối số phát sinh căn cứ vào:
+ Bảng cân đối số phát sinh năm trước.
+ Sổ cái TK.
- Bảng cân đối kế toán căn cứ vào:
+ Bảng cân đối số phát sinh năm trước.
+ Sổ cái TK.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ vào:
+ Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm trước.
+ Sổ cái TK từ TK loại 1 đến loại 9.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ căn cứ vào:
+ Bảng cân đối kế toán.
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm trước.
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính căn cứ vào:
+ Bảng cân đối kế toán.
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Lưu chuyển tiền tệ.
+ Nhật ký chung, Sổ cái TK.
+ Bảng thuyết minh báo cáo tài chính năm trước.
+ Tình hình thực tế của DN.
4.6.2. Phương pháp lập báo cáo tài chính
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02 - DNN (phụ lục 12).
- (01) Số năm nay là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 kỳ kế toán năm 2015 là 4.515.443.659, Số năm trước là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 kỳ kế toán năm 2014 là 5.168.380.029
- (10) Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- (11) Số năm nay là giá vốn hàng bán TK 632 kỳ kế toán năm 2015 là 3.611.971.856, Số năm trước là giá vốn hàng bán TK 632 kỳ kế toán năm 2014 là 4.193.983.199
- (20) Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ: (10) – (11)
- (21) Số năm nay là doanh thu hoạt động tài chính TK 515 kỳ kế toán năm 2015 là 675.828, Số năm trước là doanh thu hoạt động tài chính TK 515 kỳ kế toán năm 2014 là 1.176.684
- (24) Số năm nay là chi phí quản lý kinh doanh TK 642 kỳ kế toán năm 2015 là 849.798.650, Số năm trước là chi phí quản lý kinh doanh TK 642 kỳ kế toán năm 2014 là 791.393.180
- (30) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: (20) + (21) - (24)
- (50) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: (30)
- (51) Số năm nay là chi phí thuế thu nhập DN TK 821 kỳ kế toán năm 2015 là 10.869.796, Số năm trước là chi phí thuế thu nhập DN TK 821 kỳ kế toán năm 2014 là 36.836.067
- (60) Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN: (50) - (51) TK 4212 Bảng Cân đối kế toán theo mẫu số B01 - DNN (phụ lục 12).
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03 - DNN (phụ lục 12).
Bảng Cân đối TK mẫu số F01 – DNN (phụ lục 12).
Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09 – DNN (phụ lục 12).