Chứng Từ Kế Toán Và Luân Chuyển Chứng Từ


4.2.2.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ


Kế toán căn cứ vào Phiếu xuất kho, HĐ GTGT để xác định doanh thu một cách chắc chắn đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán.

Luân chuyển chứng từ: Bộ phận kinh doanh nhận được đơn đặt hàng, kiểm tra và lập lệnh xuất hàng gửi qua bộ phận kho. Bộ phận kho kiểm tra và xuất hàng kèm phiếu xuất kho gồm 2 liên, 1 liên gửi đến bộ phận kế toán. Tại bộ phận kế toán, nhận lệnh xuất hàng và phiếu xuất kho sẽ tiến hành xuất hóa đơn ghi nhận giá vốn.

BP kinh doanh BP kho BP kế toán



Lệnh xuất hàng

Nhận ĐĐH

Lệnh xuất hàng

Phiếu xuất kho

Xử lý

Kiểm tra và

xuất hàng

Xuất HĐ

Phiếu xuất kho 1

Lệnh xuất hàng

1,2,3

Phiếu xuất kho

2

Tính giá vốn

và ghi sổ

lưu

Phương pháp kế toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua hàng về nhập kho, kế toán theo dòi hàng trong kho qua sổ cái TK

1541 mở chung cho nhiều mặt hàng. Trị giá thực tế hàng xuất kho được tính như sau:


Trị giá hàng xuất kho = Số lượng hàng xuất kho*Đơn giá xuất bình quân


்௥ị ௚௜á ௧௛ự௖ ௧ế ௧ồ௡ ௞௛௢ ௗầ௨ ௞ỳା்௥ị ௚௜á ௧௛ự௖ ௧ế ௛à௡௚ ௡௛ậ௣

Đơn giá xuất bình quân ௌố ௟ượ௡௚ ௛à௡௚ ௧ồ௡ đầ௨ ௞ỳାௌố ௟ượ௡௚ ௛à௡௚ ௡௛ậ௣ ௧௥௢௡௚ ௞ỳ


4.2.2.3. TK và trình tự hạch toán


Kế toán sử dụng TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ”, không phân chia theo từng loại sản phẩm.

- Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 thay ắc quy 12V 80A với giá 1.900.000đ, thuế GTGT 10% và phí nhân công lắp đặt vệ sinh máy với giá 1.100.000đ, thuế GTGT 10% cho Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Tân Định theo hóa đơn số 0000099. Người mua đã nhận được hàng và thanh toán bằng tiền mặt.

Nợ TK 6322 1.370.000 (giá xuất kho Ắc quy) Có TK 1541 1.370.000

- Nghiệp vụ 2: Ngày 14/12/2015 xuất kho theo Hợp đồng kinh tế số TP.NA/DEHUMIDIFIFER/260815 với giá 282.194.310đ, thuế GTGT

10% cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Á theo hóa đơn số 0000108. Người mua đã nhận được hàng.

Nợ TK 6322 151.794.746

Có 1541 151.794.746

Do đặc điểm kinh doanh Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã trình bày ở phần trên, Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để tính trị giá thực tế hàng xuất kho nguyên vật liệu. Nên chi phí giá vốn hàng bán của Công ty bao gồm giá trị thực tế hàng xuất kho (1541), chi phí lương nhân công lắp đặt và các khoản trích bảo hiểm cho nhân công theo lương (1542), chi phí phân bổ từ công cụ dụng cụ, các khoản trích trước ngắn hạn (1543) và chi phí khác (1544).

Cuối tháng, kết chuyển giá vốn: (phụ lục 3)


Nợ TK 6322

436.410.279

Có TK 1541

366.002.570

Có TK 1542

44.952.000

Có TK 1543

5.170.709

Có TK 1544

20.285.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát - 8


Kết chuyển TK 6322 sang TK 911 để XĐKQKD

Nợ TK 911 436.410.279

Có TK 6322 436.410.279


4.2.2.4. Sổ sách kế toán


Kế toán mở sổ cái TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ” để theo dòi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 6322 THAÙNG 12/2015

Teân Taøi Khoaûn : Gía vn cung cp dch v

Soá hieäu T.K : 6322



Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu taøi khoaûn

Phaùt sinh NÔÏ

Phaùt sinh COÙ


Toàn Quyò

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù




SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-


-


PKT


31/12/2015

Kết chuyển chi nguyên vật liệu

phí


6322


1541


366,002,570


-


366,002,570


PKT


31/12/2015

Kết chuyển chi

nhân công

phí


6322


1542


44,952,000


-


410,954,570


PKT


31/12/2015

Kết chuyển chi công cụ dụng cụ

phí


6322


1543


5,170,709


-


416,125,279


PKT


31/12/2015

Kết chuyển chi

khác vào giá vốn

phí


6322


1544


20,285,000


-


436,410,279


PKT


31/12/2015

Kết chuyển giá vốn

cung cấp dịch vụ trong kỳ 6322->911


911


6322


-


436,410,279


-



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ




436,410,279


436,410,279





SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-



4.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh


4.2.3.1. Nội dung khoản mục


Chi phí quản lý phát sinh tại DN gồm: Chi phí điện thoại, chi phí tiếp khách, chi phí văn phòng phẩm, chi phí quản lý TK tại ngân hàng, chi phí vé máy bay,…


4.2.3.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ


- Hóa đơn mua vào

- Phiếu chi

Kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, lập phiếu chi và ký nhận, chuyển sang cho thủ quỹ chi tiền và làm căn cứ ghi nhận vào các chứng từ có liên quan.


4.2.3.3. TK và trình tự hạch toán


Công ty sử dụng TK cấp 2 của TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh” gồm TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý DN”, TK 6423 “Chi phí quảng cáo và tiếp khách” để ghi nhận các khoản chi phí.

Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 Công ty thanh toán cước vận chuyển tháng 12/2015 theo hợp đồng số 01/01/2015/HĐVC-KP-TP bằng tiền mặt cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Khang Phú với số tiền 17.000.000đ chưa bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 0000506. (phụ lục 5)

Nợ TK 6421

17.000.000

Nợ TK 133

1.700.000

Có TK 111

18.700.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 17/12/2015 Công ty mua vé máy bay của Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam- CTCP (Vietnam Airlines)- Công Ty TNHH DV Tân Phi Vân số tiền 669.000đ với thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn số 0584530. (phụ lục 6)

Nợ TK 6422 669.000

Nợ TK 133 60.000


Có TK 111 729.000

Nghiệp vụ 3: Ngày 31/12/2015 Công ty tính lương và trích các khoản bảo hiểm theo lương nhân viên quản lý tháng 12/2015. (phụ lục 8)

Nợ TK 6422

32.336.400

Có TK 334

30.000.000

Có TK 3383

1.911.600

Có TK 3384

318.600

Có TK 3389

106.200

Nghiệp vụ 4: Ngày 31/12/2015 Công ty phân bổ chi phí trích trước/ chi phí trích trước dài hạn vào chi phí quản lý kinh doanh. (phụ lục 7)

Nợ TK 6422

2.400.131

Có TK 1421

1.218.502

Có TK 2421

1.181.629

Nghiệp vụ 5: Ngày 05/12/2015 Công ty chi tiền mặt trả cho Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam - Công Ty Xăng Dầu Khu Vực II TNHH MTV - Xí Nghiệp Bán Lẻ Xăng Dầu - Cửa Hàng Xăng Dầu Số 29 theo hóa đơn số 1962708 xăng ron 92 số tiền 763.182đ thuế GTGT 10%. (phụ lục 9)

Nợ TK 6423

763.182

Nợ TK 133

76.318

Có TK 111

839.500

Cuối tháng kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD


Nợ TK 911

66.994.328

Có TK 6421

17.000.000

Có TK 6422

47.987.510

Có TK 6423

2.006.818


4.2.3.4. Sổ sách kế toán


Kế toán mở sổ cái TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý DN”, TK 6423 “Chi phí quảng cáo và tiếp khách” để theo dòi các khoản chi phí.


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 6421 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Chi phí bán hàng

Soá hieäu T.K : 6421



Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu

T/K

Phaùt sinh

NÔÏ

Phaùt sinh

COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

0000506

12/03/2015

Cước vận chuyển T12/2015 ( HĐ số

01/01-2015/HĐVC-KP-TP)

6421

111


17,000,000


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí bán hàng 6421-

>911

911

6421


-


17,000,000



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ




17,000,000


17,000,000



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 6422 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Chi phí quản lý doanh nghiệp

Soá hieäu T.K : 6422



Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh NÔÏ

Phaùt sinh COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

0000030

09/05/2015

Phí kế toán tháng 08/2015

6422

111


8,000,000


-

0002403

09/08/2015

Bộ nguồn SP 700W

6422

111


272,727


-


0002407

09/08/2015

Phí dịch vụ thay main PC

6422

111


863,636


-

GBN

12/02/2015

Phí ngân hàng DV Home Banking

6422

112


15,000


-

0012003

12/16/2015

Cước điện thoại

6422

111


610,120


-

0012004

12/16/2015

Cước điện thoại

6422

111


260,969


-

0012005

12/16/2015

Cước điện thoại

6422

111


639,249


-

0012006

12/16/2015

Cước điện thoại

6422

111


189,278


-

0487371

12/17/2015

Vé máy bay

6422

111


1,696,000


-

0584530

12/17/2015

Vé máy bay

6422

111


669,000


-

GBN

12/21/2015

Phí ngân hàng DV Home Banking

6422

112


15,000


-

GBN

12/29/2015

Phí ngân hàng DV Home Banking

6422

112


20,000


-

BL12/2015

31/12/2015

Lương nhân viên quản lý tháng 12/2015

6422

334


30,000,000


-

PKT

31/12/2015

Trích BHXH BP QL doanh nghiệp

6422

3383


1,911,600


-

PKT

31/12/2015

Trích BHYT BP QL doanh nghiệp

6422

3384


318,600


-

PKT

31/12/2015

Trích BHTN BP QL doanh nghiệp

6422

3389


106,200


-

PKT

31/12/2015

Phân bổ chi phí trích trước vào chi phí QLDN

6422

1421


1,218,502


-

PKT

31/12/2015

Phân bổ chi phí trích trước dài hạn

vào QLDN

6422

2421


1,181,629


-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí quản lý 6422-

>911

911

6422


-


47,987,510



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ




47,987,510


47,987,510



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


SOÅ CAÙI TAØI KHOAÛN 6423 THAÙNG 12/2015

Tên TK : Chi phí quảng cáo và tiếp khách

Soá hieäu T.K : 6423



Chöùng töø


Dieãn giaûi

Kí hieäu T/K

Phaùt sinh NÔÏ

Phaùt sinh COÙ

Soá

Ngaøy

Nôï

Coù



SỐ DƯ ĐẦU KỲ




-


-

1962708

12/05/2015

Xăng ron 92

6423

111


763,182


-

0064381

12/21/2015

Xăng 95 khôg chì

6423

111

1,243,636

-

PKT

31/12/2015

Kết chuyển chi phí quảng cáo và tiếp khách 6423->911

911

6423


-


2,006,818



CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ




2,006,818


2,006,818



SỐ DƯ CUỐI KỲ




-


-


4.3. Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính


4.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính


4.3.1.1. Nội dung khoản mục


Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ chủ yếu là khoản tiền lãi từ ngân hàng.


4.3.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ


- Sổ phụ ngân hàng.

- Giấy báo có.

Hàng tháng, kế toán căn cứ vào sổ phụ ngân hàng kèm giấy báo có để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022