Bảng 2.13: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm : 2013
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | … | … | … |
04/12/2013 | DTBH09- 001 | 04/12/2013 | Giá vốn hàng bán | X | 530 | 632 | 181.800.000 | |
04/12/2013 | DTBH09- 001 | 04/12/2013 | Giá vốn hàng bán | X | 531 | 1561 | 181.800.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Tm – Dv Ksp
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 6
- Nhận Xét Và Đánh Giá Công Tác Kế Toán Kết Quả Kinh Doanh
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 9
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 10
Xem toàn bộ 85 trang tài liệu này.
Bảng 2.14: Sổ cái 632
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV KSP Mẫu số: S03 – DN
Địa chỉ : 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC MST: 0312018958 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI Năm 2013
Tên tài khoản : Gía vốn hàng bán
Số hiệu: 632 ĐVT: Đồng
Chứng t | Diễn giải | Trang sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
04/12/2013 | DTBH 09-0001 | 04/12/2013 | Doanh thu bán sơn UV-PU Insulation Coat Colourless cho công ty TNHH Công Nghệ Hàn Việt | 530 | 1561 | 181.800.000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ||
31/12/2013 | KC 09-0002 | 31/12/2013 | Kết chuyển giá vốn hàng bán (632) ->Xác định kết quả kinh doanh | 594 | 911 | 9.138.648.452 | |
Cộng phát sinh trong năm | 9.138.648.452 | 9.138.648.452 | |||||
Số dư cuối năm |
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
Nội dung: Chi phí bán hàng của công ty bao gồm: chi phí cho nhân viên, chi phí vận chuyển hàng, chi phí dụng cụ, đồ dùng, chi phí thuê mặt bằng,…
Các chi phí phát sinh được ghi vào sổ Nhật kí chung, t sổ Nhật kí chung ghi vào sổ Cái chi phí bán hàng. Sau đó, tùy theo t ng loại chi phí bán hàng mà phân loại vào tiểu khoản chi tiết. Cuối kỳ khóa sổ tính tổng chi phí phát sinh, đối chiếu với số liệu bảng tổng hợp chi tiết.
Chứng t sử dụng: Hóa đơn người bán, Giấy báo nợ, Phiếu chi, Bảng lương nhân viên.
Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, Sổ cái 641
Trình tự hạch toán
Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh:
Trong năm 2013, công ty phát sinh chi phí bán hàng là: 2.083.475.487 đồng
- V dụ 6: Ngày 10/12, Phiếu chi số PC09-0002 thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông tháng 12 cho công ty Viễn Thông tp.HCM là 1.343.419 đồng, thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
- V dụ 7: Ngày 30/12, tính lương phải trả, BHXH, BHYT, KPCĐ cho bộ phận kinh doanh: tiền lương của nhân viên sau khi được giám đốc ký duyệt vào bảng lương thanh toán lương. Kế toán sẽ lập phiếu chi gửi cho thủ quỹ thanh toán lương cho nhân viên.
- Ví dụ 8: Ngày 30/12, Phiếu chi số PC09-0008 trả tiền thuê mặt bằng bằng chuyển khoản, thuế GTGT 10%.
- Ngày 31/12, kết chuyển Chi phí bán hàng 641 vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Bảng 2.15: Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP....... Mẫu số 01 – TT
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.PN, TPHCM (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU CHI
Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Họ và tên người nhận tiền:Công ty Viễn thông TPHCM Địa chỉ:
Lý do chi: Thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông Số tiền: 1.343.419
(Viết bằng chữ : Một triệu ba trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm mười chín đồng.
Quyển số: 2 Số: PC09-002 Nợ: 6417, 1331
Có: 111
Kèm theo:...........................................................................................................................................Chứng t gốc:
Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người nộp tiền (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Bảng 2.16: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013
BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | …… | …… | …… |
10/12/2013 | PC09-002 | 10/12/2013 | Chi tiền mặt nộp cước viễn thông | X | 549 | 6417 | 1.34.419 | |
10/12/2013 | PC09-002 | 10/12/2013 | Chi tiền mặt nộp cước viễn thông | X | 550 | 1111 | 1.343.419 | |
30/12/2013 | TH09-001 | 30/12/2013 | Phải trả lương nhân viên | X | 580 | 641 | 46.300.000 | |
30/12/2013 | TH09-001 | 30/12/2013 | Phải trả lương nhân viên | X | 581 | 3341 | 46.300.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Bảng 2.17: Sổ cái 641
Năm 2013 |
Tên tài khoản : Chi phí bán hàng |
Số hiệu: 641 ĐVT: Đồng |
Chứng t | Diễn giải | STT dòng sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
10/12/2013 | PC 09-0002 | 10/12/2013 | Thanh toán tiền cước thông tin di động tháng 12 cho công ty Viễn Thông TP.HCM | 549 | 1111 | 1.343.419 | |
30/12/2013 | TH 09-0001 | 30/12/2013 | Bút toán tổng hợp tính lương phải trả cho Phòng Kinh doanh | 580 | 3341 | 46.300.000 | |
30/12/2013 | TH09-0001 | 30/12/2013 | Bút toán tổng hợp tính KPCĐ cho Phòng Kinh doanh | 582 | 3382 | 926.000 | |
30/12/2013 | TH09-0001 | 30/12/2013 | Bút toán tổng hợp tính BHXH cho Phòng Kinh doanh | 584 | 3383 | 7.871.000 | |
30/12/2013 | TH 09-0001 | 30/12/2013 | Bút toán tổng hợp tính BHYT cho Phòng Kinh doanh | 586 | 3384 | 1.389.000 | |
30/12/2013 | PC09-0008 | 30/12/2013 | Thanh toán tiền thuê mặt bằng | 590 | 112 | 48.400.000 | |
30/12/2013 | TH09-0001 | 30/12/2013 | Bút toán tổng hợp tính BHTN cho Phòng Kinh doanh | 588 | 3389 | 463.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … |
31/12/2013 | KC 09-0003 | 31/12/2013 | Kết chuyển Chi phí bán hàng (6417) -> Xác định kết quả kinh doanh (911) | 595 | 911 | 2.083.475.487 | |
Cộng phát sinh trong năm | 2.083.475.487 | 2.083.475.487 | |||||
Số dư cuối năm |
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Nội dung: chi phí QLDN của công ty bao gồm: chi phí lương nhân viên, chi phí văn phòng phẩm, chi phí khấu hao, thuế, phí và lệ phí, chi phí điện thoại, chi phí xe, chi phí thuê mặt bằng.
Chứng t : Hóa đơn người bán, bảng thanh toán lương, Bảng phân bổ chi phí trả trước, Phiếu chi, Giấy báo nợ
Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, Sổ cái 642
Trình tự hạch toán
Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh
Trong năm 2013 tổng chi phí quản lý của công ty là 1.144.202.993 đồng
- V dụ 9: Ngày 04/12, Phiếu chi PC09-0001, thanh toán tiền thuê văn phòng là 30.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Công ty thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 31/12, kết chuyển Chi phí quản lý doanh nghiệp (642 vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP....... Mẫu số 01 – TT
Bảng 2.18: Phiếu chi
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.PN, TPHCM (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An Địa chỉ:
Lý do chi: Thanh toán tiền thuê mặt bằng.
Số tiền: 33.000.000
(Viết bằng chữ : Ba mươi ba triệu đồng.
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 12 năm 2013
Quyển số: 2 Số: PC09-0001 Nợ: 6417, 1331
Có: 111
Kèm theo:...........................................................................................................................................Chứng t gốc:
Ngày 04 tháng 12 năm 2013
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người nộp tiền (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Bảng 2.19: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM
BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | …… | …… | …… |
04/12/2013 | PC09- 0001 | 04/12/2013 | Chi tiền thuê văn phòng | X | 533 | 6417 | 30.000.000 | |
04/12/2013 | PC09- 0001 | 04/12/2013 | Thuế GTGT | X | 534 | 1331 | 3.000.000 | |
04/12/2013 | PC09- 0001 | 04/12/2013 | Chi tiền thuê văn phòng | X | 535 | 1111 | 33.000.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Bảng 2.20: Sổ cái 642
Năm 2013 |
Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Số hiệu: 642 ĐVT: Đồng |
Ngày ghi sổ | Chứng t | Diễn giải | STT dòng sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | ||||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||||
… | … | … | … | … | … | ||||
04/12/2013 | PC 09-0004 | 04/12/2013 | Thanh toán tiền thuê văn phòng tháng 12/2013 | 533 | 111 | 30.000.000 | |||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ||||
31/12/2013 | KC 09-0004 | 31/12/2013 | Kết chuyển Chi phí QLDN (642) -> Xác định kết quả kinh doanh (911) | 595 | 911 | 1.144.202.993 | |||
Cộng phát sinh trong năm | 1.144.202.993 | 1.144.202.993 | |||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính
Nội dung: trong năm 2013 công ty phát sinh chi phí tài chính bao gồm: chi phí lãi vay
Chứng t sử dụng: giấy báo nợ của ngân hàng
Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, Sổ cái 635
Trình tự hạch toán
Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh
Trong năm 2013, chi phí tài chính phát sinh của công ty là 745.596.862 đồng
- Ví dụ 10: Ngày 25/12, công ty nhận được giấy báo nợ (GBN09-0001) của ngân hàng Vietcombank Tân Định về việc thanh toán lãi tháng 12 là 40.348.827 đồng.
Bảng 2.21: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | …… | …… | …… |
25/12/2013 | GBN09- 0001 | 25/12/2013 | Thanh toán tiền lãi tháng 12/2013 | X | 578 | 635 | 40.348.827 | |
25/12/2013 | GBN09- 0001 | 25/12/2013 | Thanh toán tiền lãi tháng 12/2013 | X | 579 | 1121 | 40.348.427 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Bảng 2.22: Sổ cái 635
Năm 2013 |
Tên tài khoản : Chi phí tài chính |
Số hiệu: 635 ĐVT: Đồng |
Chứng t | Diễn giải | STT dòng sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
25/12/2013 | GBN09- 0001 | 25/12/2013 | Thanh toán tiền lãi tháng 12/2013 | 578 | 112 | 40.348.827 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ||
31/12/2013 | KC 09-0006 | 31/12/2013 | Kết chuyển Chi phí tài chính (635) -> Xác định kết quả kinh doanh (911) | 598 | 911 | 745.596.862 | |
Cộng phát sinh trong năm | 745.596.862 | 745.596.862 | |||||
Số dư cuối năm |
2.2.5. Kế toán các khoản thu nhập và chi phí khác
Công ty không phát sinh các khoản thu nhập và chi phí khác trong năm 2013
2.2.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung
= | L i nhuận trước thuế | * | Thuế suất thuế TNDN |
Chứng t sử dụng và trình tự luân chuyển chứng t : Thông báo nộp thuế, Biên lai nộp thuế, Phiếu chi, ủy nhiệm chi, Giấy báo nợ.
Trình tự hạch toán
Lợi nhuận thuần t HĐKD = Lợi nhuận gộp về BH&CCDV + (Doanh thu HĐTC
– Chi phí HĐTC – (CPBH + CPQLDN = 361.428.557 đồng
Lợi nhuận trước thuế = 361.428.557 đồng
Thuế TNDN năm 2013 = 361.428.557 * 25% = 90.357.139 đồng