BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG | |||||||
Ngày ………tháng………năm……… | |||||||
Tên tổ chức cá nhân:………………………………………… | |||||||
Địa chỉ:……………………………………………………….. | |||||||
Mã số thuế:………………………………………………….. | |||||||
STT | Tên hàng hóa dịch vụ | Đơn vị t nh | Số lư ng | Đơn giá | Thuế GTGT | Thành tiền | Ghi chú |
Tổng cộng: | |||||||
Người lập (Ký và ghi rò họ tên) | Kế toán trưởng (Ký và ghi rò họ tên) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 6
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 7
- Nhận Xét Và Đánh Giá Công Tác Kế Toán Kết Quả Kinh Doanh
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 10
Xem toàn bộ 85 trang tài liệu này.
MẪU SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Số hiệu TK: 15611
Tên sơn: UV-PU Insulation Coat Courless
Diễn giải | TK đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | ||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | |||||
MẪU SỔ CHI TIẾT DOANH THU, GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỔ CHI TIẾT
Số hiệu: 63211
Tên sơn: UV-PU Insulation Coat Courless
ĐVT:VND
Chứng t | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||
- Cộng số phát sinh tháng | ||||||
- Số dư cuối tháng |
KẾT LUẬN
Trong các doanh nghiệp thương mại, hàng hóa chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản lưu động của doanh nghiệp, nó quyết định đến lợi nhuận của doanh nghiệp đồng thời là điều kiện tiên quyết giúp cho doanh nghiệp tồn tại và phát triển.Lợi nhuận là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp, lợi nhuận phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và trình độ quản lý của Ban lãnh đạo công ty đồng thời là phương tiện để duy trì và mở rộng hoạt động.Xác định kết quả hoạt động kinh doanh là công cụ để nhà quản lý kiểm tra, đánh giá hiệu quả công tác tiêu thụ, quản lý. Vì vậy công tác kế toán hàng doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng một vị trí quan trọng trong công tác kế toán của công ty thương mại nói chung và công ty TNHH TM – DV KSP nói riêng. Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp cho cập nhập số liệu kịp thời, đầy đủ, phản ánh được kết quả doanh thu, cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết giúp cho
Ban giám đốc đưa ra quyết định chính xác và quyết định kinh doanh mới.
Bài luận văn về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM – DV KSP đã phản ánh và cung cấp được đầy đủ thông tin về công ty. Chương một đã thể hiện rò nét cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh. T đó để so sánh với thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ở chương hai.Chương hai giới thiệu khái quát về cơ cấu tổ chức quản lý và bộ máy kế toán; tình hình phát triển của công ty trong năm v a qua. Nêu ra thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty để t đó đưa ra nhũng nhận xét và kiến nghị để hoàn thiện hơn công tác kế toán tại công ty ở chương ba. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013 của công ty đạt lợi nhuận là 271.071.418 đồng. Đó là một kết quả khá tốt.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS. Bùi Văn Dương (2011 . Kế toán tài chính 1&2.Lao Động. http://www.slideshare.net
http://docs.4share.vn http://thicongsangoksp.com
PHỤ LỤC I
Các mẫu sổ theo lý thuyết A.Mẫu sổ nhật ký chung
Đơn vị: Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số
Địa chỉ:
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Năm :
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
Số chuyển sang trang sau | X | x | X |
- Sổ này có trang, đánh số t trang số 01 đến trang số:
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Ngày tháng năm Giám đốc |
(Ký, họ tên | (Ký, họ tên | (Ký, họ tên, đóng dấu |
B. MẪU SỔ CÁI
Đơn vị Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo QĐ số
Địa chỉ
Số hiệu
SỔ CÁI
Năm
Tên tài khoản:
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị tính: đ
Chứng t | Diễn giải | NKC | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
- Cộng số phát sinh tháng | ||||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế t đầu quý |
- Sổ này có trang, đánh số t trang 01 đến trang
- Ngày mở số
Ngày tháng năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tê (Ký, họ tên (Ký tên, đóng dấu
C. MẪU SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Năm: 2013
Tài khoản: 1561 Tên kho 1 Tên hàng hóa: sơn
ĐVT: VNĐ
Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | |||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Số dư đầu kỳ | |||||||||||
Cộng tháng | X | X |
- Sổ này có ……..trang, đánh số t trang 01 đến trang
……..
- Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu
D. MẪU SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Đơn vị: Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
Địa chi:
BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư):……………….
Năm:…..
Quyến số:……….
Chứng t | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Doanh thu | Các khoản tính tr | |||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thuế | Khác (521.531.532) | |||
A | B | C | D | E | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cộng số phát sinh | x | x | x | ||||||
- Doanh thu thuần | |||||||||
- Giá vốn hàng bán | |||||||||
- Lãi gộp | x | X | x |
- Sổ này có ……..trang, đánh số t trang 01 đến trang ……..
- Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên (Ký, họ tên