Bảng 2.2: Hóa đơn giá trị gia tăng
Điện thoại: 0907959276 | |||||
Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty TNHH Công Nghệ Hàn Việt Mã số thuế:031347614 | |||||
Địa chỉ: 134/93, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12, TPHCM Hình thức thanh toán: Số tài khoản.................................... | |||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | Sơn UV-PU Insulation Coat Colourless | Kg | 1500 | 202.000 | 303.000.000 |
Cộng tiền hàng: 303.000.000 | |||||
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 30.300.000 | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán 333.300.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm ba mươi ba triệu ba trăm ngàn đồng. | |||||
Người mua hàng | Người bán hàng | ||||
(Ký, ghi rò họ, tên) | (Ký, đóng dấu, ghi rò họ, tên) | ||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 3
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Tm – Dv Ksp
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 7
- Nhận Xét Và Đánh Giá Công Tác Kế Toán Kết Quả Kinh Doanh
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 9
Xem toàn bộ 85 trang tài liệu này.
In tại Công ty TNHH HÒN NGỌC VIỆT* MST: 030517553
Bảng 2.3: Phiếu thu
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số 01 – TT
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.PN, TPHCM (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Họ và tên người nộp tiền: Hoàng Hoài Nam
PHIẾU THU
Ngày06 tháng 12 năm 2013
Quyển số: 2 Số: PT21/12/13 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Địa chỉ: 136/93, Khu phố 2, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12, TPCM Lý do thu: Bán sơn UV Topcoat Standard
Số tiền: 4.609.000
(Viết bằng chữ : Bốn triệu sáu trăm lẻ chín ngàn đồng.
Kèm theo:...........................................................................................................................................Chứng t gốc:
Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người nộp tiền (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Bảng 2.4: Sổ chi tiết bán hàng
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN
Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm : SƠN Năm: 2013
Quyến số: 2
Chứng t | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Doanh thu | Các khoản tính tr | |||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số lượng( kg) | Đơn giá (đồng | Thành tiền (đồng | Thuế (%) | Khác (521. 531. 532) | |||
A | B | C | D | E | 2 | 3 | 4 | 5 | |
… | … | … | … | … | …. | …. | …. | …. | …. |
04/12/2013 | PC/2008 N- 156385 | 04/12/2013 | Bán sơn UV-PU Insulation Coat Colourless | 131 | 1500 | 202.000 | 303.000.000 | 10 | - |
06/12/2013 | PC/2008 N- 156390 | 06/12/2013 | Bán sơn UV-Topcoat Standard | 111 | 20 | 209.500 | 4.190.000 | 10 | - |
Cộng số phát sinh | X | X | X | ||||||
- Doanh thu thuần | 13.467.675.787 | ||||||||
- Giá vốn hàng bán | 9.138.648.452 | ||||||||
- Lãi gộp | X | X | X |
- Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12
- Ngày mở sổ: 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên (Ký, họ tên
Bảng 2.5: Sổ chi tiết phải thu khách hàng
Đơn vị: công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN
Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131
Đối tư ng: Công ty TNHH Hàn Việt Loại tiền: VNĐ
Chứng t | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Thời hạn được chiết khấu | Số phát sinh | Số dư | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Số dư đầu kỳ | 95.032.940 | ||||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||||
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/201 3 | Bán sơn UV-PU Insulation Coat Colourless | 511 | 303.000.000 | ||||
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/201 3 | Thuế GTGT đầu ra | 3331 | 30.300.000 | ||||
… | … | … | … | … | … | … | …. | … | |
- Cộng số phát sinh | X | X | 7.657.707.349 | 5.592.561.683 | X | x | |||
- Số dư cuối kỳ | X | X | X | X | 2.160.178.606 |
- Sổ này có 5 trang, đánh số t trang 01 đến trang 5
- Ngày mở sổ: 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên (Ký, họ tên
Bảng 2.6: Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Đơn vị: công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S07a-DN
Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QŨY TIỀN MẶT
Tài khoản: 111 Loại quỹ: Tiền mặt Năm: 2013
Đơn vị tính: đồng
Ngày tháng chứng t | Số hiệu chứng t | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số tồn | Gh i ch ú | |||
Thu | Chi | Nợ | Có | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G | ||
- Số tồn đầu kỳ | 44.480.897 | ||||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||||
… | … | …. | … | … | … | … | … | … | … |
24/12/2013 | 24/12/2013 | PT24/12 /13 | Thu tiền bán sơn | 511 | 4.190.000 | 48.670.897 | |||
24/12/2013 | 24/12/2013 | PT24/12 /13 | Thu tiền thuế GTGT | 3331 | 419.500 | 49.090.397 | |||
… | … | … | … | … | …. | … | … | … | … |
- Cộng số phát sinh trong kỳ | X | 16.680.998.718 | 16.700.479.615 | X | x | ||||
- Số tồn cuối kỳ | X | X | X | 25.000.000 | x |
Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12 Ngày mở số: 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu
Bảng 2.7: Sổ nhật ký chung năm 2013
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | …… | …… | …… |
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/2013 | Phải thu công ty TNHH Hàn Việt | X | 530 | 131 | 333.300.000 | |
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/2013 | Doanh thu bán sơn UV- PU Insulation Coat Colourless | X | 531 | 511 | 303.000.000 | |
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/2013 | Thuế GTGT đầu ra | X | 532 | 3331 | 30.300.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Bảng 2.8: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV KSP Mẫu số: S03 – DN
Địa chỉ : 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC MST: 0312018958 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI Năm 2013
Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511 ĐVT: Đồng
Chứng t | Diễn giải | STT dòng sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
04/12/2013 | PC/2008N- 156385 | 04/12/2013 | Doanh thu bán sơn UV- PU Insulation Coat Colourless cho công ty TNHH Công Nghệ Hàn Việt | 531 | 1311 | 303.000.000 | |
06/12/2013 | PC/2008N- 156390 | 06/12/2013 | Doanh thu bán sơn UV- Topcoat Standard cho KH Hoàng Hoài Nam | 537 | 111 | 4.190.000 | |
… | … | … | … | … | … | … | … |
31/12/2013 | KC 09-0001 | 31/12/2013 | Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511 ->Xác định kết quả kinh doanh | 593 | 911 | 13.467.675.787 | |
Cộng phát sinh trong năm | 13.467.675.787 | 13.467.675.787 | |||||
Số dư cuối năm |
2.1.2. Kế toán các khoản giảm tr doanh thu
Trong năm 2013, công ty không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến các khoản làm giảm doanh thu.
Vì vậy ta xác định được Doanh thu thuần để kết chuyển sang Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh là toàn bộ doanh thu phát sinh trong kỳ.
2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính của công ty bao gồm lãi tiền gởi ngân hàng
Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 515 –“Doanh thu hoạt động tài chính”
Chứng t sử dụng: Giấy báo có, sổ phụ ngân hàng
Sổ sách kế toán: sổ nhật ký chung, sổ cái 515
Trình tự hạch toán
Một số nghiệp vụ phát sinh:
- V dụ 3: Ngày 25/12, nhận được Giấy báo có (GBC09-0003 của ngân hàng Vietcombank Tân Định về kết chuyển lãi tiền gửi.
- V dụ 4: Ngày 25/12, nhận được Giấy báo có (GBC09-0005 của ngân hàng Vietcombank Tân Định về lãi tiền gửi nhập vốn.
- Ngày 31/12 kết chuyển toàn bộ doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Bảng 2.9: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị tính: đồng
Chứng t | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ||||||||
…. | …. | … | …. | …. | …. | …… | …… | …… |
25/12/2013 | GBC09-003 | 25/12/2013 | Lãi tiền gửi ngân hàng | X | 575 | 1121 | 3.380.300 | |
25/12/2013 | GBC09-003 | 25/12/2013 | Lãi tiền gửi ngân hàng | X | 576 | 515 | 3.380.300 | |
25/12/2013 | GBC09-004 | 25/12/2013 | Lãi tiền gửi ngân hàng | X | 577 | 1121 | 1.791.376 | |
25/12/2013 | GBC09-005 | 25/12/2013 | Lãi tiền gửi ngân hàng | X | 578 | 515 | 1.791.376 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
Số chuyển sang trang sau | X | X | X |
Bảng 2.10: Sổ cái 515
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV KSP Mẫu số: S03 – DN
Địa chỉ : 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC MST: 0312018958 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI Năm 2013
Tên tài khoản : Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515 ĐVT: Đồng
Chứng t | Diễn giải | STT dòng sổ NKC | Tk đối ứng | Số tiền | |||
Số phiếu | Ngày lập | Nợ | Có | ||||
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong năm | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
25/12/2013 | GBC 09-0003 | 25/12/2013 | Giấy báo Có Ngân hàng VCB Tân Định kết chuyển lãi | 576 | 1121 | 3.380.300 | |
25/12/2013 | GBC 09-0005 | 25/12/2013 | Giấy báo Có Ngân hàng VCB Tân Định - lãi nhập vốn | 580 | 1121 | 504.888 | |
31/12/2013 | KC 09-0005 | 31/12/2013 | Kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính (515) -> xác định kết quả kinh doanh(911) | 597 | 911 | 5.676.564 | |
Cộng phát sinh trong năm | 5.676.564 | 5.676.564 | |||||
Số dư cuối năm |
2.2. Kế toán tập h p chi ph
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
Nội dung: Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên bảng tính giá nhập kho của t ng mặt hàng mua vào. Trong mỗi lần xuất kho, kế toán và thủ kho ghi nhận ngay số lượng, đơn giá và tổng giá trị hàng hóa căn cứ vào hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho
Phương thức xác định giá vốn hàng bán: Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn
Đơn giá xuất kho lần thứ i = (Trị giá vật tư hàng hóa tồn đầu kỳ + Trị giá vật tư hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i) / (Số lượng vật tư hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng vật tư hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i)
Chi phí mua hàng của công ty không hạch toán vào tài khoản 1562 mà hạch toán hết vào tài khoản 1561.
Chứng t sử dụng: Phiếu nhập kho, Hóa đơn mua hàng, Phiếu xuất kho.
Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, Sổ cái 632, sổ chi tiết hàng hóa
Trình tự hạch toán
Xét tiếp ví dụ 1:
Bảng 2.11: Phiếu xuất kho
Đơn vị: Công ty TNHH TM DVKSP Mẫu số:01-VT
Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận (Ban hành kèm theo QĐ 15/2006/QĐ- MST:0312018958 BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 04tháng 12 năm 2011
Mã số: 09-0001
Họ tên người nhận hàng: Công ty TNHH Công Nghệ Việt Hàn Theo số: HĐ 156385 ngày 04/12/2013
Xuất kho tại: Công tyTNHH TM-DV KSP
ĐVT: đồng
Tên, nhãn, qui cách phẩm chất vật tư | Mã hàng | ĐVT | Số lư ng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực xuất | ||||||
1 | Xuất kho bán sơn UV-PU Insulation Coat Colourless cho công ty TNHH Công Nghệ Hàn Việt | Kg | 1500 | 1500 | 121.200 | 181.800.000 | |
Cộng | 181.800.000 |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm tám mươi mốt triệu tám trăm nghìn đồng. Số chứng t gốc kèm theo: HĐ 156385
Ngày 04 tháng 12 năm 2013
Người lập phiếu Người giao hàng Nhập kho Kế toán trưởng
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên)
Bảng 2.12: Sổ chi tiết hàng hóa
Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN
Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Năm: 2013
Tài khoản: 1561 Tên kho 1 Tên hàng hóa: sơn
ĐVT: VNĐ
Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | |||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng (KG) | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Số dư đầu kỳ | 121.200 | 6500 | 787.800.000 | ||||||||
DTBH09- 001 | 4/12/2013 | Bán Sơn | 131 | 121.200 | 1500 | 181.800.000 | 4000 | 484.800.000 | |||
NK09-001 | 05/12/2013 | Sơn các loại | 331 | 134.700 | 2000 | 269.400.000 | 6000 | 754.200.000 | |||
DTBH09- 002 | 06/12/2013 | Sơn các loại | 111 | 125.700 | 20 | 2.514.000 | |||||
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | |
Cộng tháng | X | X | 3100 | 519.120.000 | 2720 | 371.008.000 | 6880 | 801.200.000 |
- Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12 Ngày mở
sổ:01/01/2013
Ngày 01 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu