Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 6


Bảng 2.2: Hóa đơn giá trị gia tăng



HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001

DỊCH VỤ SÀN GỖGIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: PC/2008N

Liên 1: Lưu Số: 156385

Ngày 04 tháng 12 năm 2013 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ KSP

Mã số thuế: 0312018958

Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận, TPHCM Số tài khoản....................................

Điện thoại: 0907959276

Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty TNHH Công Nghệ Hàn Việt Mã số thuế:031347614

Địa chỉ: 134/93, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12, TPHCM

Hình thức thanh toán: Số tài khoản....................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

1

Sơn UV-PU Insulation Coat Colourless

Kg

1500

202.000

303.000.000























































Cộng tiền hàng: 303.000.000

Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 30.300.000

Tổng cộng tiền thanh toán 333.300.000

Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm ba mươi ba triệu ba trăm ngàn đồng.



Người mua hàng




Người bán hàng


(Ký, ghi rò họ, tên)



(Ký, đóng dấu, ghi rò họ, tên)


(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 85 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ KSP - 6

In tại Công ty TNHH HÒN NGỌC VIỆT* MST: 030517553


Bảng 2.3: Phiếu thu

Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số 01 – TT

Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.PN, TPHCM (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC


Họ và tên người nộp tiền: Hoàng Hoài Nam

PHIẾU THU

Ngày06 tháng 12 năm 2013


Quyển số: 2 Số: PT21/12/13 Nợ: 111

Có: 511, 3331

Địa chỉ: 136/93, Khu phố 2, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12, TPCM Lý do thu: Bán sơn UV Topcoat Standard

Số tiền: 4.609.000

(Viết bằng chữ : Bốn triệu sáu trăm lẻ chín ngàn đồng.

Kèm theo:...........................................................................................................................................Chứng t gốc:


Ngày 06 tháng 12 năm 2013


Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng

dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)


Bảng 2.4: Sổ chi tiết bán hàng


Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN

Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

Tên sản phẩm : SƠN Năm: 2013

Quyến số: 2



Ngày tháng ghi sổ


Chứng t


Diễn giải


Tài khoản đối ứng


Doanh thu

Các khoản

tính tr


Số hiệu


Ngày tháng


Số lượng( kg)


Đơn giá (đồng


Thành tiền (đồng


Thuế (%)

Khác (521.

531.

532)

A

B

C

D

E

2


3

4

5

….

….

….

….

….


04/12/2013

PC/2008 N-

156385


04/12/2013

Bán sơn UV-PU Insulation Coat

Colourless


131


1500


202.000


303.000.000


10


-


06/12/2013

PC/2008 N-

156390


06/12/2013


Bán sơn UV-Topcoat Standard


111


20


209.500


4.190.000


10


-




Cộng số phát sinh

X




X

X




- Doanh thu thuần

13.467.675.787




- Giá vốn hàng bán

9.138.648.452




- Lãi gộp

X

X


X




- Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12

- Ngày mở sổ: 01/01/2013

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng

(Ký, họ tên (Ký, họ tên


Bảng 2.5: Sổ chi tiết phải thu khách hàng


Đơn vị: công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN

Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA


Tài khoản: 131

Đối tư ng: Công ty TNHH Hàn Việt Loại tiền: VNĐ



Ngày tháng ghi sổ

Chứng t


Diễn giải


Tài khoản đối ứng


Thời hạn được chiết khấu

Số phát sinh

Số dư


Số hiệu


Ngày tháng


Nợ



Nợ


A

B

C

D

E

1

2

3

4

5




- Số dư đầu kỳ






95.032.940





- Số phát

sinh trong kỳ








04/12/2013


PC/2008N- 156385


04/12/201

3

Bán sơn UV-PU

Insulation Coat

Colourless


511



303.000.000





04/12/2013

PC/2008N-

156385

04/12/201

3

Thuế GTGT

đầu ra


3331



30.300.000





….




- Cộng số

phát sinh


X


X


7.657.707.349


5.592.561.683


X


x




- Số dư cuối kỳ


X


X


X


X


2.160.178.606


- Sổ này có 5 trang, đánh số t trang 01 đến trang 5

- Ngày mở sổ: 01/01/2013

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng

(Ký, họ tên (Ký, họ tên


Bảng 2.6: Sổ chi tiết quỹ tiền mặt


Đơn vị: công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S07a-DN

Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QŨY TIỀN MẶT

Tài khoản: 111 Loại quỹ: Tiền mặt Năm: 2013

Đơn vị tính: đồng


Ngày tháng ghi sổ


Ngày tháng chứng t


Số hiệu chứng t


Diễn giải


TK đối ứng


Số phát sinh


Số tồn

Gh i ch ú

Thu

Chi

Nợ

A

B

C

D

E


1

2


G





- Số tồn đầu kỳ




44.480.897






- Số phát sinh

trong kỳ






….


24/12/2013


24/12/2013

PT24/12

/13



Thu tiền bán sơn


511


4.190.000



48.670.897



24/12/2013


24/12/2013

PT24/12

/13


Thu tiền thuế

GTGT


3331


419.500



49.090.397


….





- Cộng số phát

sinh trong kỳ


X


16.680.998.718


16.700.479.615


X


x





- Số tồn cuối kỳ

X

X

X

25.000.000

x

Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12 Ngày mở số: 01/01/2013

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu


Bảng 2.7: Sổ nhật ký chung năm 2013


Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN

Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013

Đơn vị tính: đồng


Ngày tháng ghi sổ


Chứng t


Diễn giải


Đã ghi Sổ Cái


STT

dòng

Số hiệu TK

đối ứng


Số phát sinh


Số hiệu


Ngày tháng


Nợ


A

B

C

D

E

G

H

1

2




Số trang trước chuyển sang






….

….

….

….

….

……

……

……


04/12/2013

PC/2008N-

156385


04/12/2013


Phải thu công ty TNHH Hàn Việt


X


530


131


333.300.000



04/12/2013

PC/2008N-

156385


04/12/2013

Doanh thu bán sơn UV- PU

Insulation Coat Colourless


X


531


511



303.000.000


04/12/2013

PC/2008N-

156385


04/12/2013


Thuế GTGT đầu ra


X


532


3331



30.300.000




Số chuyển sang trang sau

X

X

X




Bảng 2.8: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Đơn vị: Công ty TNHH TM DV KSP Mẫu số: S03 – DN

Địa chỉ : 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC MST: 0312018958 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


SỔ CÁI Năm 2013

Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Số hiệu: 511 ĐVT: Đồng


Ngày ghi sổ

Chứng t


Diễn giải

STT

dòng

sổ NKC

Tk đối ứng

Số tiền

Số phiếu

Ngày lập

Nợ




Số dư đầu năm








Số phát sinh trong năm








04/12/2013


PC/2008N- 156385


04/12/2013

Doanh thu bán sơn UV- PU Insulation Coat Colourless cho công ty

TNHH Công Nghệ Hàn Việt


531


1311



303.000.000


06/12/2013


PC/2008N- 156390


06/12/2013

Doanh thu bán sơn UV- Topcoat Standard cho KH Hoàng Hoài Nam


537


111



4.190.000


31/12/2013


KC 09-0001


31/12/2013

Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511 ->Xác định kết quả kinh doanh


593


911


13.467.675.787





Cộng phát sinh trong năm



13.467.675.787

13.467.675.787




Số dư cuối năm






2.1.2. Kế toán các khoản giảm tr doanh thu

Trong năm 2013, công ty không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến các khoản làm giảm doanh thu.

Vì vậy ta xác định được Doanh thu thuần để kết chuyển sang Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh là toàn bộ doanh thu phát sinh trong kỳ.

2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Nội dung


Doanh thu hoạt động tài chính của công ty bao gồm lãi tiền gởi ngân hàng

Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 515 –“Doanh thu hoạt động tài chính”

Chứng t sử dụng: Giấy báo có, sổ phụ ngân hàng

Sổ sách kế toán: sổ nhật ký chung, sổ cái 515

Trình tự hạch toán


Một số nghiệp vụ phát sinh:

- V dụ 3: Ngày 25/12, nhận được Giấy báo có (GBC09-0003 của ngân hàng Vietcombank Tân Định về kết chuyển lãi tiền gửi.


- V dụ 4: Ngày 25/12, nhận được Giấy báo có (GBC09-0005 của ngân hàng Vietcombank Tân Định về lãi tiền gửi nhập vốn.

- Ngày 31/12 kết chuyển toàn bộ doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Bảng 2.9: Sổ nhật ký chung

Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số: S03a-DN

(Ban hành theo QĐ số

Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TPHCM


SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm : 2013

15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC


Đơn vị tính: đồng


Ngày tháng ghi sổ

Chứng t


Diễn giải

Đã ghi Sổ Cái


STT

dòng

Số hiệu TK

đối ứng

Số phát sinh


Số hiệu


Ngày tháng


Nợ


A

B

C

D

E

G

H

1

2




Số trang trước chuyển

sang






….

….

….

….

….

……

……

……

25/12/2013

GBC09-003

25/12/2013

Lãi tiền gửi ngân hàng

X

575

1121

3.380.300


25/12/2013

GBC09-003

25/12/2013

Lãi tiền gửi ngân hàng

X

576

515


3.380.300

25/12/2013

GBC09-004

25/12/2013

Lãi tiền gửi ngân hàng

X

577

1121

1.791.376


25/12/2013

GBC09-005

25/12/2013

Lãi tiền gửi ngân hàng

X

578

515


1.791.376




Số chuyển sang trang sau

X

X

X




Bảng 2.10: Sổ cái 515


Đơn vị: Công ty TNHH TM DV KSP Mẫu số: S03 – DN

Địa chỉ : 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC MST: 0312018958 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


SỔ CÁI Năm 2013

Tên tài khoản : Doanh thu hoạt động tài chính

Số hiệu: 515 ĐVT: Đồng


Ngày ghi sổ

Chứng t


Diễn giải

STT

dòng sổ NKC


Tk đối ứng

Số tiền

Số phiếu

Ngày lập

Nợ




Số dư đầu năm








Số phát sinh trong năm







25/12/2013

GBC 09-0003

25/12/2013

Giấy báo Có Ngân hàng VCB Tân Định kết chuyển lãi

576

1121


3.380.300


25/12/2013

GBC 09-0005


25/12/2013

Giấy báo Có Ngân hàng VCB Tân Định - lãi nhập vốn


580


1121



504.888


31/12/2013

KC 09-0005


31/12/2013

Kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính (515) -> xác định kết quả kinh

doanh(911)


597


911


5.676.564





Cộng phát sinh trong năm




5.676.564

5.676.564




Số dư cuối năm





2.2. Kế toán tập h p chi ph

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán

Nội dung: Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên bảng tính giá nhập kho của t ng mặt hàng mua vào. Trong mỗi lần xuất kho, kế toán và thủ kho ghi nhận ngay số lượng, đơn giá và tổng giá trị hàng hóa căn cứ vào hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho

Phương thức xác định giá vốn hàng bán: Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn

Đơn giá xuất kho lần thứ i = (Trị giá vật tư hàng hóa tồn đầu kỳ + Trị giá vật tư hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i) / (Số lượng vật tư hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng vật tư hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i)

Chi phí mua hàng của công ty không hạch toán vào tài khoản 1562 mà hạch toán hết vào tài khoản 1561.

Chứng t sử dụng: Phiếu nhập kho, Hóa đơn mua hàng, Phiếu xuất kho.

Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung, Sổ cái 632, sổ chi tiết hàng hóa

Trình tự hạch toán

Xét tiếp ví dụ 1:


Bảng 2.11: Phiếu xuất kho


Đơn vị: Công ty TNHH TM DVKSP Mẫu số:01-VT

Địa chỉ:109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận (Ban hành kèm theo QĐ 15/2006/QĐ- MST:0312018958 BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng

Bộ Tài Chính)

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 04tháng 12 năm 2011

Mã số: 09-0001

Họ tên người nhận hàng: Công ty TNHH Công Nghệ Việt Hàn Theo số: HĐ 156385 ngày 04/12/2013

Xuất kho tại: Công tyTNHH TM-DV KSP


ĐVT: đồng


STT

Tên, nhãn, qui cách phẩm chất vật tư

Mã hàng

ĐVT

Số lư ng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chứng

từ

Thực xuất

1

Xuất kho bán sơn UV-PU Insulation Coat Colourless cho công ty TNHH Công Nghệ Hàn

Việt


Kg


1500

1500

121.200


181.800.000

Cộng






181.800.000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm tám mươi mốt triệu tám trăm nghìn đồng. Số chứng t gốc kèm theo: HĐ 156385


Ngày 04 tháng 12 năm 2013

Người lập phiếu Người giao hàng Nhập kho Kế toán trưởng

( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên)


Bảng 2.12: Sổ chi tiết hàng hóa


Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV KSP Mẫu số S10-DN

Địa chỉ: 109 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA

Năm: 2013

Tài khoản: 1561 Tên kho 1 Tên hàng hóa: sơn


ĐVT: VNĐ


Chứng t


Diễn giải


Tài khoản đối ứng


Đơn giá


Nhập


Xuất


Tồn


Ghi chú


Số hiệu


Ngày tháng


Số lượng


Thành tiền


Số lượng (KG)


Thành tiền


Số lượng


Thành tiền


A

D

1


2

3



4

5




Số dư đầu kỳ


121.200





6500

787.800.000


DTBH09-

001


4/12/2013


Bán Sơn


131


121.200




1500


181.800.000


4000


484.800.000


NK09-001

05/12/2013

Sơn các loại

331

134.700

2000

269.400.000



6000

754.200.000


DTBH09- 002


06/12/2013


Sơn các loại


111


125.700




20


2.514.000



















Cộng tháng

X

X

3100

519.120.000

2720

371.008.000

6880

801.200.000



- Sổ này có 12 trang, đánh số t trang 01 đến trang 12 Ngày mở

sổ:01/01/2013


Ngày 01 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu

Xem tất cả 85 trang.

Ngày đăng: 30/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí