Có TK 155: 596.814.
2) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000292- công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 02, tổng giá trị xuất là 24.044.135 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 24.044.135.
Có TK 155: 24.044.135.
3) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000293- công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 03, tổng giá trị xuất là 19.258.947 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 19.258.947.
Có TK 155: 19.258.947.
4) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000294- Công ty TNHH sẩn xuất SL- VINA, phiếu xuất kho 04, tổng giá trị xuất là 74.315.685 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 74.315.685
Có TK 155: 74.315.685.
5) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000295- Công ty TNHH TASKO VINA, phiếu xuất kho 05, tổng giá trị xuất là 31.435.047 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 31.435.047.
Có TK 155: 31.435.047.
6) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000296- Công ty TNHH Túi xách Đông Nam, phiếu xuất kho 06, tổng giá trị xuất là 10.295.073 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 10.295.073.
Có TK 155: 10.295.073.
7) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000297- Công ty TNHH Túi xách Đông Nam, phiếu xuất kho 07, tổng giá trị xuất là 10.295.073 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 10.295.073.
Có TK 155: 10.295.073.
8) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000299- Công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 08, tổng giá trị xuất là 7.262.303 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 7.262.303.
Có TK 155: 7.262.303.
9) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000300- Công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 09, tổng giá trị xuất là 5.685.953 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 632: 5.685.953.
Có TK 155: 5.685.953.
2.2.2.1.3 Sổ sách kế toán.
Bảng 2.4: Sổ cái tài khoản 632
MST: 0302715195 | |||||||
SỔ CÁI TÀI KHOẢN | |||||||
Từ ngày 01/03/2014 đến 31/3/2014 | |||||||
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán | |||||||
Đvt: đồng | |||||||
Ngày | Chứng từ | Diễn giải | Trang NKC | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
SDĐK | |||||||
31/03 | PXK01 | Xuất giá vốn HĐ291 | 155 | 596,814 | |||
31/03 | PXK02 | Xuất giá vốn HĐ292 | 155 | 24,044,135 | |||
31/03 | PXK03 | Xuất giá vốn HĐ293 | 155 | 19,258,947 | |||
31/03 | PXK04 | Xuất giá vốn HĐ294 | 155 | 74,315,685 | |||
31/03 | PXK05 | Xuất giá vốn HĐ295 | 155 | 31,435,047 | |||
31/03 | PXK06 | Xuất giá vốn HĐ296 | 155 | 10,295,073 | |||
31/03 | PXK07 | Xuất giá vốn HĐ297 | 155 | 10,295,073 | |||
31/03 | PXK08 | Xuất giá vốn HĐ299 | 155 | 7,262,303 | |||
31/03 | PXK09 | Xuất giá vốn HĐ300 | 155 | 5,685,953 | |||
31/03 | K/c giá vốn hàng bán | 911 | 183,189,029 | ||||
Cộng phát sinh | 183,189,029 | 183,189,029 | |||||
SDCK |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ tân Vĩnh Tiến - 4
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Và Dịch Vụ Tân V Ĩnh Ti Ến.
- Sơ Đồ Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung Tại Công Ty
- Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ tân Vĩnh Tiến - 9
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ tân Vĩnh Tiến - 10
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
Nguồn: Sổ cái tài khoản 632 tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).
2.2.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.
Do công ty hoạt động với quy mô nhỏ, chi phí bán hàng rất nhỏ nên kế toán theo dòi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp chung.
Chứng từ sử dụng: hoá đơn mua vào, bảng khấu hao TSCĐ, bảng lương,…
Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
để theo dòi, cụ thể là:
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.
TK 6424: Chi phí khấu hao.
TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
2.2.2.2.2 Số liệu minh hoạ.
Trong tháng 03/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Nguồn: Tài liệu lưu trữ về chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).
1) Ngày 05/03/2014, công ty mua bình chữa cháy của công ty TNHH một thành viên PCCC Tân Tôn Vinh, mã số thuế: 0309402145, số HĐ 0000440, tổng số tiền là
1.740.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 6427: 1.740.000.
Nợ TK 1331: 174.000.
Có TK 111: 1.914.000.
2) Ngày 07/03/2014, công ty thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông cho VNPT như sau (chưa bao gồm GTGT 10%), thanh toán bằng tiền mặt:
Hoá đơn 1208891, số tiền là 41.084 đồng
Hoá đơn 1104111, số tiền là 31.490 đồng.
Hoá đơn 1104112, số tiền là 124.918 đồng.
Hoá đơn 1208890, số tiền là 130.843 đồng. Định khoản:
Ta có: 41.084 + 31.490 + 124.918 + 130.918 = 328.335 đồng.
Nợ TK 6427: 328.335.
Nợ TK 1331: 32.834.
Có TK 111: 361.169.
3) Ngày 10/03/2014, công ty thanh toán tiền điện cho công ty điện lực Tân Phú, số hoá đơn 3199038, số tiền: 3.910.763 đồng (chưa bao gồm GTGT 10%), thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 6427: 3.910.763.
Nợ TK 1331: 391.076.
Có TK 111: 4.301.839.
4) Ngày 30/03/2014, công ty trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận phân xưởng: 46.859.737 đồng, bộ phận quản lý: 1.769.551 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 6274: 46.859.737.
Nợ TK 6424: 1.769.551.
Có TK 2141: 48.629.288.
5) Ngày 31/03/2014, công ty chi tiền ăn cho nhân viên tháng 03/ 2014 với tổng số tiền là: 4.080.000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 6421: 4.080.000.
Có TK 111: 4.080.000.
6) Ngày 31/03/2014, công ty trả lương cho nhân viên quản lý là 48.000.000 đồng. Trích các khoản theo lương (lương cơ bản là 31.000.000 đồng).
Thanh toán lương nhân viên: Định khoản:
Nợ TK 6421: 48.000.000.
Có TK 334: 48.000.000.
Trích theo lương: Định khoản:
Chi tiết:
Nợ TK 6421: 6.510.000.
Nợ TK 334: 2.945.000.
Có TK 338: 9.455.000.
TK 3383: 31.000.000 x 26% = 8.060.000 đồng.
TK 3384: 31.000.000 x 4.5% = 1.395.000 đồng.
Công ty có dưới 10 lao động nên không phải đóng bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí
công đoàn.
Chi lương:
Số tiền phải trả người lao động = 48.000.000 – 2.945.000 = 45.055.000 đồng. Định khoản:
Nợ TK 334: 45.055.000.
Có TK 111: 45.055.000.
2.2.2.2.3 Sổ sách kế toán.
Bảng 2.5: Sổ cái tài khoản 642
MST: 0302715195 | |||||||
SỔ CÁI TÀI KHOẢN | |||||||
Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 | |||||||
Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||
Đvt: đồng | |||||||
Ngày | Chứng từ | Diễn giải | Trang NKC | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
SDĐK | |||||||
01/03 | PC 01 | Cước DV + tiền nước, HD 1061985+1057283/01 .03+430727/03.03 | 111 | 624,284 | |||
05/03 | PC 02 | Bình chữa cháy, HD 440/05.03 | 111 | 1,740,000 | |||
07/03 | PC 03 | Cước DV, HD 1208891+1104111+1 12+1208890/07.03 | 111 | 328,335 | |||
21/03 | PC 04 | Cước DV, HD 407799/21.03 | 111 | 290,000 | |||
27/03 | PC 05 | Cước DV, HD 0242909/27.03 | 111 | 109,000 | |||
30/03 | Bảng KH TSCĐ | Trích khấu hao TSCĐ | 2141 | 1,769,551 | |||
31/03 | PC 06 | Cước thuê bao, HĐ 0610262 +167/31.03 | 111 | 676,000 | |||
31/03 | Bảng lương | Chi tiền ăn tháng 3 | 111 | 4,080,000 | |||
31/03 | Bảng lương | Trích theo lương | 338 | 6,510,000 | |||
31/03 | Bảng lương | Chi lương tháng 3 | 334 | 48,000,000 | |||
31/03 | K/c chi phí QLDN | 911 | 64,127,170 | ||||
Cộng phát sinh | 64,127,170 | 64,127,170 | |||||
SDCK |
Nguồn: Sổ cái tài khoản 642 tại công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).
2.2.2.3 Chi phí hoạt động tài chính.
2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.
Chứng từ sử dụng: báo nợ hoặc sổ phụ ngân hàng.
Tài khoản sử dụng: kế toán theo dòi trên tài khoản 635: Chi phí tài chính.
2.2.2.3.2 Số liệu minh hoạ.
Trong tháng 03/2014 có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Ngày 15/03/2014, ngân hàng báo nợ tài khoản của công ty số tiền thanh toán vay ngắn hạn là 25.067.349 đồng ( vốn: 16.670,000 đồng, lãi: 8.397.349 đồng).
Định khoản:
Nợ TK 311: 16.670.000.
Nợ TK 635: 8.397.349.
Có TK 1121: 25.067.349.
Nguồn: Chứng từ ngân hàng tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).
2.2.2.3.3 Sổ sách kế toán.
Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 635
MST: 0302715195 | ||||||||
SỔ CÁI TÀI KHOẢN | ||||||||
Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 | ||||||||
Tài khoản 635: Chi phí tài chính | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày | Chứng từ | Diễn giải | Trang NKC | TK đối ứng | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||||
SDĐK | ||||||||
15/03 | BN 01 | Lãi tiền vay | 1121 | 8,397,349 | ||||
31/03 | K/c doanh thu TC | 911 | 8,397,349 | |||||
Cộng phát sinh | 8,397,349 | 8,397,349 | ||||||
SDCK | ||||||||
Nguồn: Sổ cái tài khoản 635 tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).
2.2.2.4 Chi phí khác.
Chứng từ sử dụng: hoá đơn, phiếu chi, báo có ngân hàng.
Tài khoản sử dụng: kế toán theo dòi trên tài khoản 811: Chi phí khác. Trong kỳ 03/2014, không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến kế toán chi phí khác.
2.2.2.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng: chứng từ nội bộ ghi nhận thuế TNDN.
Tài khoản sử dụng: kế toán theo dòi trên tài khoản 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành.
Trong kỳ tháng 03/2014, công ty lỗ 31.635.121 đồng nên không phát sinh chi phí thuế TNDN.
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
2.2.3.1 Số liệu minh hoạ.
Trong tháng 03/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Kết chuyển doanh thu:
Định khoản:
Nợ TK 511: 224.008.584.
Nợ TK 515: 69.843.
Có TK 911: 224.078.427.
Kết chuyển chi phí:
Định khoản:
Nợ TK 911: 255.713.548.
Có TK 632: 183.189.029.
Có TK 635: 8.397.349.
Có TK 6421: 58.590.000.
Có TK 6424: 1.769.551.
Có TK 6427: 3.767.619.
Xác định kết quả kinh doanh:
Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
Lợi nhuận = 224.078.427 – 255.713.548 = ( 31.635.121) đồng.
Chi phí thuế TNDN bằng 0 đồng.
Vậy trong tháng 03/2014, công ty lỗ 31.635.121 đồng.
2.2.3.2 Sổ sách kế toán.