Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.


Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 911


Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến





MST: 0302715195







SỔ CÁI TÀI KHOẢN




Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014


Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh







Đvt: đồng


Ngày

Chứng từ


Diễn giải

Trang NKC

TK đối ứng

Số tiền

Số

Ngày

Nợ




SDĐK





31/03



K/c doanh thu








K/c doanh thu BH


511


224,008,584




K/c doanh thu TC


515


69,843

31/03



K/c chi phí








K/c giá vốn hàng bán


632

183,189,029





K/c chi phí TC


635

8,397,349





K/c chi phí QLDN


6421

58,590,000





K/c chi phí QLDN


6424

1,769,551





K/c chi phí QLDN


6427

3,767,619





K/c chi phí thuế

TNDN



821


-





K/c lợi nhuận


4212


31,635,121




Cộng phát sinh



255,713,548

255,713,548




SDCK













Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ tân Vĩnh Tiến - 8

Nguồn: Sổ cái tài khoản 911 tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).

2.3 Sổ nhật ký chung.

Bảng 2.8: Sổ nhật ký chung


Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến



MST: 0302715195








SỔ NHẬT KÝ CHUNG




Từ ngày 01/03/2014đến 31/03/2014








Đvt: đồng


Ngày

Chứng từ


Diễn giải

STT

dòng

TK đối ứng

Phát sinh

Số

Ngày

Nợ

01/03

PT 01


Thêu áo, HĐ 291








Tiền mặt


511

748,000





Doanh thu bán hàng


111


680,000




Thuế GTGT đầu ra


111


68,000

03/01

PC01


Cước DV + tiền nước








CP DV mua ngoài


111

624,284





Thuế GTGT khấu trừ


111

48,989





Tiền mặt


6427


673,273

05/03

PC02


Bình chữa cháy, HD

440








CP DV mua ngoài


111

1,740,000





Thuế GTGT khấu trừ


111

174,000





Tiền mặt


6427


1,914,000


07/03


PC03


Cước DV, HD

1208891 + 1104111+

112+ 1208890








CP DV mua ngoài


111

328,335





Thuế GTGT khấu trừ


111

32,835





Tiền mặt


6427


361,170

12/03



Thêu nón, HD 292








Phải thu của khách hàng


511

35,019,600





Doanh thu bán hàng


131


31,836,000




Thuế GTGT đầu ra


131


3,183,600

12/03



Thêu nón, HD 293








Phải thu của khách hàng


511

21,621,600





Doanh thu bán hàng


131


19,656,000




Thuế GTGT đầu ra


131


1,965,600

12/03



Thêu gia công, HĐ 294







Phải thu của khách hàng


511

95,595,280





Doanh thu bán hàng


131


86,904,800




Thuế GTGT đầu ra


131


8,690,480

12/03



Thêu nón, HĐ 295








Phải thu của khách hàng


511

43,526,322





Doanh thu bán hàng


131


39,569,384




Thuế GTGT đầu ra


131


3,956,938

14/03

PT 02


Thêu túi nhỏ, HD 296








Tiền mặt


511

12,210,000





Doanh thu bán hàng


111


11,100,000




Thuế GTGT đầu ra


111


1,110,000








trang 1










Ngày

Chứng từ

Diễn giải

STT

dòng

TK đối

ứng

Phát sinh

Số

Ngày

Nợ

14/03

PT 03


Thêu túi lớn, HD 297








Tiền mặt


511

12,210,000





Doanh thu bán hàng


111


11,100,000




Thuế GTGT đầu ra


111


1,110,000

15/03

BN 01


Thanh toán tiền vay








Vay ngắn hạn


1121

16,670,000





Chi phí tài chính


1121

8,397,349





Tiền gửi NH ACB


635


25,067,349

20/03

PT 04


Thêu túi kiểu,HĐ 299








Tiền mặt


511

6,600,000





Doanh thu bán hàng


111


6,000,000




Thuế GTGT đầu ra


111


600,000

20/03

PT 05


Thêu vải nón, HĐ 300








Tiền mặt


511

18,878,640





Doanh thu bán hàng


111


17,162,400




Thuế GTGT đầu ra


111


1,716,240

21/03

PC04


Cước DV, HD 407799








CP DV mua ngoài


111

290,000





Thuế GTGT khấu trừ


111

29,000





Tiền mặt


6427


319,000

25/03

BC 01


Lãi nhập vốn








Tiền gửi NH ACB


515

69,843





Lãi TGNH


1121


69,843

27/03

PC 05


Cước DV, HD 0242909








CP DV mua ngoài


111

109,000





Tiền mặt


6427


109,000

30/03

Bảng

KH

TSCĐ


Trích khấu hao tháng

03/2014








CP sản xuất chung


214

46,859,737





CP QLDN


214

1,769,551





Hao mòn TSCĐ


6424


48,629,288

31/03

PC 06


Cước thuê bao,HĐ

0610262 + 167








CP DV mua ngoài


111

676,000





Thuế GTGT khấu trừ


111

67,600





Tiền mặt


6427


743,600








trang 2


Ngày

Chứng từ

Diễn giải

STT

dòng

TK đối ứng

Phát sinh

Số

Ngày

Nợ

31/03

PC07


Chi tiền ăn tháng 03








CP nhân viên QL


111

4,080,000





Tiền mặt


6421


4,080,000

31/03

Bảng

lương


Ghi nhận lương nhân

viên








CP nhân viên QL


334

48,000,000





Phải trả người lao động


6421


48,000,000

31/03



Trích theo lương








CP nhân viên QL


338

6,510,000





Phải trả người lao động


338

2,945,000





Phải trả khác


6421


9,455,000

31/03



Xuất giá vốn






PXK01


Xuất giá vốn HĐ291


155

596,814



PXK02


Xuất giá vốn HĐ292


155

24,044,135



PXK03


Xuất giá vốn HĐ293


155

19,258,947



PXK04


Xuất giá vốn HĐ294


155

74,315,685



PXK05


Xuất giá vốn HĐ295


155

31,435,047



PXK06


Xuất giá vốn HĐ296


155

10,295,073



PXK07


Xuất giá vốn HĐ297


155

10,295,073



PXK08


Xuất giá vốn HĐ299


155

7,262,303



PXK09


Xuất giá vốn HĐ300


155

5,685,953





Thành phẩm


632


183,189,029

31/03



K/c doanh thu








Doanh thu bán hàng


911

224,008,584





Doanh thu hoạt động TC


911

69,843





Xác định KQKD


511


224,078,427

31/03



K/c chi phí








Giá vốn hàng bán


911


183,189,029




Chi phí tài chính


911


8,397,349




Chi phí QLDN


911


64,127,170




Xác định KQKD


632

255,713,548


31/03



K/c lỗ








Xác định KQKD


4212

31,635,121





Lợi nhuận chưa p.phối


911


31,635,121








trang 3

Nguồn: Sổ nhật ký chung tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến (03/2014).


2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Bảng 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.


Mẫu số BN02- DN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Độc lập- Tự do- Hạnh phúc





BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH





[01] Kỳ tính thuế: Tháng 3/2014




[02] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến




[03] Mã số thuế: 0302715195





Đvt: đồng

STT

CHỈ TIÊU

THUYẾT

MINH

SỐ NĂM NAY

SỐ NĂM TRƯỚC

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25

224,008,584


2

Các khoản giảm trừ doanh thu

02




3

Doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ

10


224,008,584


4

Giá vốn hàng bán

11

VI.27

183,189,029


5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20= 10-11)

20


40,819,555


6

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26

69,843


7

Chi phí tài chính

22

VI.28

8,397,349



- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


8,397,349


8

Chi phí hàng bán

24


-


9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


64,127,170


10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

doanh (30= 20+ (21-22)- (24+25))

30


(31,635,121)


11

Thu nhập khác

31


-


12

Chi phí khác

32


-


13

Lợi nhuận khác (40=31-32)

40


-


14

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(50= 30+40)

50


(31,635,121)


15

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

hành

51

VI.30

-


16

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

VI.31



17

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52)

60


(31,635,121)


18

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70









Ngày….tháng…..năm……


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc
















CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.

3.1 Nhận xét.

3.1.1 Nhận xét về tình hình kinh doanh tại công ty.

3.1.1.1 Ưu điểm.

Công ty tiếp tục đẩy mạnh kinh doanh và tham gia các ngành nghề khác đem lại cơ hội tăng thu nhập cho công nhân viên và lợi nhuận cho công ty.

Lực lượng cán bộ công nhân viên của đơn vị nhiệt tình công tác, cố gắng phấn đấu để hoàn thành chỉ tiêu sản xuất kinh doanh.

Công ty có các đối tác kinh doanh ổn định, lâu dài. Bên cạnh đó, công ty cũng tăng cường khai thác các tiềm năng, tìm kiếm khách hàng mới.

3.1.1.2 Nhược điểm.

Việc thực hiện các đơn đặt hàng còn chậm, chưa kịp tiến độ cung cấp cho khách hàng.

Một số máy móc đã cũ, lỗi thời cần được thay thế.

3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty.

3.1.2.1 Ưu điểm.

Tổ chức bộ máy kế toán khoa hoc, hợp lý. Có đội ngũ nhân viên k ế toán năng động, nhiệt tình, giàu kinh nghiệm trong công tác, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, luôn cập nhật thông tin kịp thời và theo sát sự thay đổi của các chuẩn mực kế toán. Phân công công viêc cho từng kế toán viên rò ràng, luôn có sự hỗ trợ, giúp đỡ nhau trong công viêc. Tăng cường đào tạo nhằm nâng cao trình độ chuyên môn.

Trang bị đầy đủ máy móc, thiết bị phục vụ trong công tác kế toán.

Việc áp dụng hình thức kế toán sổ nhật ký chung đơn giản, dễ hiểu và thực hiện, lưu trữ. Dễ dàng kiểm tra, đối chiếu các số liệu kế toán khi cần thiết, cung cấp thông tin chính xác cho người quản lý.

Trích lập các quỹ : quỹ khen thưởng, phúc lợi.

Kê khai thuế qua mạng bằng phần mềm hỗ trợ Taxonline của công ty cổ phần TS- 24 nhanh chóng, hiệu quả.

3.1.2.2 Nhược điểm.

Chưa trích lập dự phòng hàng tồn kho: việc tăng giá nguyên vật liệu sau tết làm

tăng giá vốn hàng bán gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty.


Chưa có phần mềm kế toán hỗ trợ.

3.2 Kiến nghị.

Trong quá trình thực tập tại công ty, so sánh giữa tình hình thực tế tại công ty và kiến thức đã học được trong nhà trường em xin được đưa ra các kiến nghị sau:

Công ty nên sử dụng các phầm mềm tin học hỗ trợ: phần mềm phòng chóng virút, phần mềm kế toán. Kế toán nên in sổ sách vào cuối mỗi tháng phòng khi dữ liệu có bị mất.

Nên trích lập dự phòng hàng tồn kho về nguyên vật liệu sau tết.

Công ty nên thăm dò ý kiến khách hàng về sản phẩm.

Công ty cần thay thế một số máy móc, công nghệ mới.


KẾT LUẬN

Xác định kết quả kinh doanh có vai trò rất quan trọng đối với doanh nghiệp.Các thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được trình bày chủ yếu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.Số liệu kế toán càng chi tiết, khoa học, chính xác sẽ hỗ trợ cho nhà quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất với tình hình hoạt động của doanh nghiệp.Mặt khác, việc xác định đúng, nhanh chóng, kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề tồn tại.Từ đó, các nhà quản trị sẽ đưa ra các biện pháp khắc phục, những chính sách, chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp hơn cho sự phát triển ổn định, lâu dài trong tương lai.

Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh là rất cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. Vì vậy, cần phải hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán như tăng cường đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, cung cấp các phần mềm hỗ trợ,… nhằm nâng cao hiệu quả công việc, góp phần vào sự phát triển của doanh nghiêp.

Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiếnđã đạt được những thành quả hoạt động nói trên là nhờ vào sự lãnh đạo sáng suốt của Ban giám đốc doanh nghiệp, cùng với sự nhạy bén, năng động trong quản lý tổ chức hoạt động kinh doanh của cán bộ công nhân viên doanh nghiệp.

Vì thời gian và kiến thức có hạn, nên chuyên đề khoá luận này chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, song đây là tất cả những nỗ lực của tôi trong thời gian qua.Tôi mong rằng sẽ nhận được sự nhận xét, đóng góp quý báu của quý thầy cô và các anh (chị) phòng kế toán công ty.

Cuối cùng tôi xin chúc quý thầy cô cùng toàn thể cán bộ, công nhân viên Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến sức khỏe dồi dào, Công ty ngày càng phát triển hơn nữa.

Xem tất cả 103 trang.

Ngày đăng: 17/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí