Nghiệp vụ 02: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 515: 51.404
Có TK 911: 51.404
* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:
Bảng 2.4 - Sổ Cái TK 515 tháng 08/2013
Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515 THÁNG 08/2013
Tên tài khoản : Thu nhập hoạt động tài chính Số hiệu T.K : 515
ĐVT: đồng
Ngày | Chứng từ | Phát sinh | Tồn quỹ | |||||
Số | Ngày | Diễn giải | TK đối ứng | Nợ | Có | |||
GBC | 25/08/13 | GBC | 25/08/13 | Lãi nhập vốn | 1121 | - | 51.404 | (51.404) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển doanh thu tài chính | 911 | 51.404 | - | - |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 51.404 | 51.404 | ||||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Các Khoản Chi Phí Phát Sinh Trong Quá Trình Bán Hàng:
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Công Nghệ Quang Trung
- Tình Hình Doanh Số Của Công Ty Trong 03 Năm Gần Đây
- Phương Pháp Hạch Toán: (Trích Dẫn Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh Theo Sổ Nhật Ký Chung Tại Phòng Kế Toán Công Ty)
- Một Số Đề Xuất Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Công Nghệ
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Công nghệ Quang Trung - 10
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Ngày 31 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán:
Hợp đồng mua bán Phiếu xuất kho
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
Bảng tổng hợp Nhập-Xuất-Tồn
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (kèm theo tờ khai thuế GTGT)
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632: “Giá vốn hàng bán”
2.2.4.3 Sổ sách áp dụng:
Sổ cái TK 632
Sổ chi tiết hàng tồn kho Sổ kho
Nhật ký chung
2.2.4.4 Trình tự hạch toán:
Sau khi ký hợp đồng, kế toán công nợ sẽ ghi nhận giá vốn. Cuối tháng kế toán lập bảng tổng hợp giá thành theo từng khoản mục, gửi cho kế toán tổng hợp lập bảng xuất nhập tồn thành phẩm và dựa vào bảng này làm căn cứ nhập kho thành phẩm.
Hàng ngày khi kế toán nhận được phiếu nhập hàng thì kế toán ghi nhận giá trị thành phẩm nhập kho. Sau đó khi có lệnh xuất kho dựa vào các chứng từ có liên quan kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán và giá trị hàng xuất kho. Giá xuất kho cũng bằng với giá lúc nhập kho thành phẩm.
Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán hạch toán vào sổ chi tiết giá vốn, cuối tháng tập hợp lập sổ cái TK 632 sau đó kết chuyển về TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Công ty tính giá vốn theo phương pháp Nhập trước Xuất trước (FIFO).
2.2.4.5 Phương pháp hạch toán: (Trích dẫn nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo sổ Nhật ký chung tại Phòng kế toán Công ty)
* Khi nhận được chứng từ kế toán, kế toán viên sẽ hạch toán bằng cách định khoản: Nghiệp vụ 01: Ngày 01/08/2013, căn cứ theo HĐ 242 và PXK, Công ty xuất Dao cắt thức ăn 0.3mm bán cho Công ty cổ phần SX thức ăn thủy sản Tomboy, khách hàng chưa thanh toán, thuế GTGT 10%, doanh thu đã ghi nhận là 25.908.000đ, giá vốn 23.068.500đ, kế toán hạch toán giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 23.068.500
Có TK 1541: 23.068.500
Nghiệp vụ 02: Ngày 08/08/2013, căn cứ theo HĐ 248 và PXK, Công ty xuất máy tiện kim loại cung cấp cho Chi nhánh Công Ty Pepsico tại Quảng Nam, khách hàng chưa thanh toán, doanh thu đã ghi nhận là 192.500.000đ, giá vốn là 152.065.500đ, thuế GTGT 10%, kế toán hạch toán giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 152.065.500
Có TK 1541: 152.065.500
Nghiệp vụ 03: Ngày 15/08/2013, căn cứ theo HĐ 249 và PXK, Công ty xuất Bộ van điện từ, máy chấn tôn bán cho Công Ty Hunter Douglas Việt Nam, khách hàng chưa trả tiền, doanh thu đã ghi nhận là 5.900.000đ, giá vốn 4.771.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán hạch toán giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 4.771.000
Có TK 1541: 4.771.000
Nghiệp vụ 04: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển chi phí nhân công sản xuất, kế toán hạch toán giá vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632: 19.890.000
Có TK 1542: 19.890.000
Nghiệp vụ 05: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển chi phí máy móc sản xuất, kế toán hạch toán giá vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632: 27.693.797
Có TK 1543: 27.693.797
Nghiệp vụ 06: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển toàn bộ giá vốn hàng bán sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 574.312.911
Có TK 632: 574.312.911
* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:
Bảng 2.5 - Sổ Cái TK 632 tháng 08/2013
Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 (Trích) THÁNG 08/2013
Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán Số hiệu T.K : 632
ĐVT: đồng
Ngày | Chứng từ | Phát sinh | Tồn quỹ | |||||
Số | Ngày | Diễn giải | TK đối ứng | Nợ | Có | |||
PKT | 01/08/13 | 0000242 | 01/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000242 | 1541 | 23.068.500 | - | 23.068.500 |
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
PKT | 07/08/13 | 0000247 | 07/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000247 | 1541 | 10.000.000 | - | 100.591.305 |
PKT | 08/08/13 | 0000248 | 08/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000248 | 1541 | 152.065.500 | - | 252.656.805 |
PKT | 15/08/13 | 0000249 | 15/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000249 | 1541 | 4.771.000 | - | 257.427.805 |
PKT | 26/08/13 | 0000258 | 26/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000258 | 1541 | 2.093.000 | - | 503.494.914 |
PKT | 28/08/13 | 0000259 | 28/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000259 | 1541 | 19.855.000 | - | 523.349.914 |
PKT | 28/08/13 | 0000260 | 28/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000260 | 1541 | 1.069.200 | - | 524.419.114 |
PKT | 28/08/13 | 0000261 | 28/08/13 | Giá vốn hàng bán HĐ 0000261 | 1541 | 2.310.000 | - | 526.729.114 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí nhân công sản xuất | 1542 | 19.890.000 | - | 546.619.114 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí khấu hao máy móc sản xuất | 1543 | 27.693.797 | - | 574.312.911 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán | 911 | - | 574.312.911 | - |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 574.312.911 | 574.312.911 | ||||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.2.5 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh:
2.2.5.1 Chứng từ sử dụng:
Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
Chứng từ gốc (hàng hóa, dịch vụ mua vào) Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Phiếu chi
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642:“Chi phí quản lý kinh doanh”
* TK 6421: Chi phí bán hàng
* TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.5.3 Sổ sách áp dụng:
Sổ cái TK 642 Nhật ký chung
Sổ chi tiết tài khoản 642
2.2.5.4 Trình tự hạch toán:
Khi có một khoản chi phí phát sinh, nhân viên yêu cầu mua sẽ viết yêu cầu mua hàng, sau khi duyệt phòng hành chính sẽ liên hệ mua hàng. Người mua hàng tiến hành lập yêu cầu thanh toán cùng với những chứng từ kèm theo (Hóa đơn, hợp đồng, các biên bản xác nhận) và đưa quản lý trực tiếp ký duyệt khoản chi phí đó. Chứng từ này sẽ được chuyển cho kế toán kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ và thành lập phiếu chi thanh toán cho nhà cung cấp thông qua hình thức chi tiền mặt hoặc chuyển khoản sau khi được kế toán trưởng và giám đốc tài chính ký duyệt.
Hàng ngày khi có chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí quản lý như bảng lương thuộc bộ phận văn phòng, phiếu xuất kho công cụ và dụng cụ phục vụ cho bộ phận quản lý, bảng khấu hao tài sản ở văn phòng, các hoá đơn về hàng hoá dịch vụ mua ngoài… Kế toán tập hợp và hạch toán vào nhật ký chung, sổ chi tiết TK 642.
Cuối kỳ kế toán sẽ tập hợp các chi phí và lập sổ cái TK 642 sau đó kết chuyển về TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.2.5.5 Phương pháp hạch toán: (Trích dẫn nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo sổ Nhật ký chung tại Phòng kế toán Công ty)
* Khi nhận được chứng từ kế toán, kế toán viên sẽ hạch toán bằng cách định khoản: Nghiệp vụ 01: Ngày 11/06/2013, căn cứ theo HĐ 0470971, thanh toán 6.675.335đ tiền điện cho Công ty Điện Lực Bình Phú, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422: 6.068.486
Nợ TK 133: 606.849
Có TK 331DL: 6.675.335
Nghiệp vụ 04: Ngày 16/08/2013, căn cứ vào Giấy báo Nợ thông báo phí ngân hàng số tiền 20.000đ, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422: 20.000
Có TK 1121: 20.000
Nghiệp vụ 02: Ngày 31/08/2013, phân bổ chi phí trích trước dùng cho bộ phận văn phòng số tiền 2.093.441đ, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422: 2.093.441
Có TK 142: 2.093.441
Nghiệp vụ 03: Ngày 31/08/2013, hạch toán tiền lương phải trả cho bộ phận QLDN trong tháng 08/2013 dựa theo BL08/13 số tiền 4.600.000đ, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422: 4.600.000
Có TK 334: 4.600.000
Nghiệp vụ 05: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí quản lý kinh doanh sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 26.643.672
Có TK 6422: 26.643.672
* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:
Bảng 2.6 - Sổ Cái TK 6422 tháng 08/2013
Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6422 (Trích) THÁNG 08/2013
Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu T.K : 6422
ĐVT: đồng
Ngày | Chứng từ | Phát sinh | Tồn quỹ | |||||
Số | Ngày | Diễn giải | TK đối ứng | Nợ | Có | |||
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
PKT | 11/06/13 | 0470971 | 11/06/13 | Tiền điện - Công Ty Điện Lực Bình Phú | 331D L | 6.068.486 | - | 6.068.486 |
PKT | 15/07/13 | 0586882 | 15/07/13 | Tiền điện - Công Ty Điện Lực Bình Phú | 331D L | 7.944.452 | - | 14.012.938 |
PC15 | 12/08/13 | 0297064 | 12/08/13 | Cước dịch vụ thông tin di động - Công Ty Thông Tin Di Động Trung Tâm Thông Tin Di Động Khu Vực II | 111 | 629.293 | - | 16.242.231 |
GBN | 13/08/13 | GBN | 13/08/13 | Phí ngân hàng | 1121 | 15.000 | - | 16.257.231 |
GBN | 16/08/13 | GBN | 16/08/13 | Phí ngân hàng | 1121 | 15.000 | - | 16.292.231 |
PKT | 31/08/13 | BL 08/13 | 31/08/13 | Tiền lương phải trả bộ phận Quản lý DN | 334 | 4.600.000 | - | 20.892.231 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Trích BHXH tính vào chi phí Doanh nghiệp | 3383 | 3.058.300 | - | 23.950.531 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Trích BHYT tính vào chi phí Doanh nghiệp | 3384 | 539.700 | - | 24.490.231 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Phân bổ CP trích trước dùng cho BPVP | 142 | 2.093.441 | - | 26.583.672 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Phân bổ CP trích trước dài hạn vào BPVP | 242 | 60.000 | - | 26.643.672 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 911 | - | 26.643.672 | - |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 26.643.672 | 26.643.672 | ||||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
Ngày 31 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Trinh Nguyễn Thị Hương Trịnh Thành Trung
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.2.6 Kế toán chi phí tài chính:
Sổ phụ ngân hàng Giấy báo Nợ
Phiếu chi
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 635:“Chi phí tài chính”
2.2.6.3 Sổ sách áp dụng:
Sổ chi tiết tài khoản 635 Sổ cái TK 635
Nhật ký chung
2.2.6.4 Trình tự hạch toán:
Sau khi kế toán nhận được các chứng từ có liên quan (Giấy báo Nợ,…), kế toán sẽ tiến hành lập phiếu chi, ghi nhận số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 635 bằng cách nhập liệu trên máy vi tính.
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí hoạt động tài chính vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.2.6.5 Phương pháp hạch toán: (Trích dẫn nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo sổ Nhật ký chung tại Phòng kế toán Công ty)
* Khi nhận được chứng từ kế toán, kế toán viên sẽ hạch toán bằng cách định khoản: Nghiệp vụ 01: Ngày 17/08/2013, chi trả lãi tiền vay tài khoản vay số 152835859, số tiền 121.000đ, kế toán định khoản:
Nợ TK 635: 121.000
Có TK 1121: 121.000
Nghiệp vụ 02: Ngày 31/08/2013, kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động tài chính vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 121.000
Có TK 635: 121.000