* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:
Bảng 2.7 - Sổ Cái TK 635 tháng 08/2013
Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 635 THÁNG 08/2013
Tên tài khoản : Chi phí tài chính Số hiệu T.K : 635
ĐVT: đồng
Ngày | Chứng từ | Phát sinh | Tồn quỹ | |||||
Số | Ngày | Diễn giải | TK đối ứng | Nợ | Có | |||
GBN | 17/08/13 | GBN | 17/08/13 | Trả lãi tiền vay | 1121 | 121.000 | - | 121.000 |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí tài chính | 911 | - | 121.000 | |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 121.000 | 121.000 | ||||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Công Nghệ Quang Trung
- Tình Hình Doanh Số Của Công Ty Trong 03 Năm Gần Đây
- Phương Pháp Hạch Toán: (Trích Dẫn Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh Theo Sổ Nhật Ký Chung Tại Phòng Kế Toán Công Ty)
- Một Số Đề Xuất Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Công Nghệ
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Công nghệ Quang Trung - 10
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Công nghệ Quang Trung - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Ngày 31 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Trinh Nguyễn Thị Hương Trịnh Thành Trung
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.2.7 Kế toán chi phí khác:
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng:
Phiếu chi
Uỷ nhiệm chi
2.2.7.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 811:“Chi phí khác”
2.2.7.3 Sổ sách áp dụng:
Nhật ký chung
Sổ chi tiết tài khoản 811 Sổ cái TK 811
2.2.7.4 Trình tự hạch toán:
Căn cứ vào các chứng từ, kế toán ghi vào Sổ nhật ký chung, Sổ cái TK 811. Cuối kỳ tổng hợp kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.2.7.5 Phương pháp hạch toán:
Trong tháng 08/2013, Công ty không phát sinh khoản chi phí khác nào.
2.2.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng:
Tờ khai thuế TNDN tạm tính
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Tờ khai quyết toán thuế TNDN
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 821: “Chi phí thuế TNDN”
2.2.8.3 Sổ sách áp dụng:
Nhật ký chung Sổ cái TK 821
Sổ chi tiết tài khoản 821
2.2.8.4 Trình tự hạch toán:
Căn cứ vào bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, hàng quý Công ty kê khai số thuế thu nhập tạm tính và hạch toán vào tờ khai thuế TNDN tạm tính (Bảng 2.9).
Cuối năm tài chính, kế toán lập tờ khai quyết toán thuế TNDN và phải nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính của quý 4, nộp thuế TNDN quý 4 (nếu có).
2.2.8.5 Phương pháp hạch toán:
Cuối quý 3 năm 2013, kế toán hạch toán chi phí thuế TNDN tạm nộp (nếu có). Sau đó lập tờ khai thuế TNDN tạm tính nộp cho Chi cục thuế quản lý. Cuối quý, kết chuyển vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:
Bảng 2.8 - Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 3 năm 2013
Mẫu số:01A/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013
của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2013
[02] Lần đầu [X] [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
0 | 3 | 0 | 7 | 2 | 9 | 4 | 2 | 7 | 9 |
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: 464 Bình Long, Phường Tân Quý
[07] Quận/huyện: Tân Phú [08] Tỉnh/thành phố: HCM
[09] Điện thoại: 0979 036 800 [10] Fax: .................. [11] Email: .....................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền | ||
1 | Doanh thu phát sinh trong kỳ | [21] | 1.860.434.400 | ||
2 | Chi phí phát sinh trong kỳ | [22] | 1.855.943.425 | ||
3 | Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) | [23] | 4.490.975 | ||
4 | Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế | [24] | |||
5 | Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế | [25] | |||
6 | Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) | [26] | 4.490.975 | ||
7 | Thu nhập miễn thuế | [27] | |||
8 | Số lỗ chuyển kỳ này | [28] | |||
9 | Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) | [29] | 4.490.975 | ||
10 | Thuế suất thuế TNDN (%) | [30] | 25 | ||
11 | Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm | [31] | |||
12 | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]= [29]x[30]-[31]) | [32] | 1.122.744 | ||
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
2.2.9.1 Chứng từ sử dụng:
Bảng kết chuyển các tài khoản liên quan. Sổ Cái các tài khoản
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 911: “Xác định kết quả kinh doanh”
2.2.9.3 Sổ sách áp dụng:
Sổ cái TK 911
Sổ Nhật ký chung
2.2.9.4 Trình tự hạch toán:
Cuối kỳ, căn cứ vào Sổ cái các TK 511, 515, 632, 635, 642 để xác định kết quả kinh doanh.
2.2.9.5 Phương pháp hạch toán: (Trích dẫn nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo sổ Nhật ký chung tại Phòng kế toán Công ty)
Kết chuyển doanh thu sang TK 911:
626.806.500 | |
Nợ TK 515: | 51.404 |
Có TK 911: | 626.857.904 |
Kết chuyển chi phí sang TK 911:
601.077.583 | |
Có TK 632: | 574.312.911 |
Có TK 6422: | 26.643.672 |
Có TK 635: | 121.000 |
Kết chuyển xác định lãi (lỗ) trong tháng 08/2013 của Công ty:
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = 626.857.904 - 601.077.583
= 25.780.321đ
Sau cùng, kết chuyển lợi nhuận sau thuế vào TK 4212: “Lợi nhuận chưa phân phối năm nay”, kế toán định khoản:
Nợ TK 911: 25.780.321
Có TK 4212: 25.780.321
TK.911
TK.632
TK.511
574.312.911đ
626.806.500đ
TK.635
TK.515
121.000đ
51.404đ
TK.6422
26.643.672đ
TK.421
25.780.321đ
626.857.904đ
626.857.904đ
Sơ đồ 2.4 - Sơ đồ tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
Bảng 2.9 - Sổ Cái TK 911 tháng 08/2013
Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 THÁNG 08/2013
Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng Số hiệu T.K : 911
ĐVT: đồng
Ngày | Chứng từ | Phát sinh | Tồn quỹ | |||||
Số | Ngày | Diễn giải | TK đối ứng | Nợ | Có | |||
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển doanh thu bán hàng | 511 | - | 626.806.500 | (626.806.500) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính | 515 | - | 51.404 | (626.857.904) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển giá vốn hàng bán | 632 | 574.312.911 | - | (52.544.993) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 6422 | 26.643.672 | - | (25.901.321) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển chi phí tài chính | 635 | 121.000 | - | (25.780.321) |
PKT | 31/08/13 | PKT | 31/08/13 | Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh | 4212 | 25.780.321 | - | - |
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ | 626.857.904 | 626.857.904 | ||||||
SỐ DƯ CUỐI KỲ | - | - |
Ngày 31 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Trinh Nguyễn Thị Hương Trịnh Thành Trung
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.3 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính qui định cho Công ty bao gồm:
- Bảng Cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
Bảng 2.10 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH SX TM Công Nghệ Quang Trung năm 2013
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2013
Mã số thuế: 0307294279
Người nộp thuế:
CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | IV.08 | 9.362.538.477 | 9.947.710.109 |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | 9.362.538.477 | 9.947.710.109 | |
4 | Giá vốn hàng bán | 11 | 9.020.936.721 | 9.616.322.064 | |
5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 341.601.756 | 331.388.045 | |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 1.461.226 | 2.355.450 | |
7 | Chi phí tài chính | 22 | 382.500 | 17.841.389 | |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 382.500 | 17.841.389 | ||
8 | Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | 324.220.293 | 307.024.320 | |
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24) | 30 | 18.460.189 | 8.877.786 | |
10 | Thu nhập khác | 31 | 0 | 0 | |
11 | Chi phí khác | 32 | 604.385 | 0 | |
12 | Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | -604.385 | 0 | |
13 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | IV.09 | 17.855.804 | 8.877.786 |
14 | Chi phí thuế TNDN | 51 | 3.692.038 | 1.553.613 | |
15 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) | 60 | 14.163.766 | 7.324.173 |
Trịnh Thành Trung
Người
ký:
24/03/2014
Ngày ký:
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)
2.3.1 Cơ sở lập:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên sổ cái các TK 511, 515, 632, 635, 642, 811, 911.
2.3.2 Phương pháp lập:
MS 01: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Căn cứ số phát sinh bên Nợ TK 511 là 9.362.538.477đ.
MS 11: Giá vốn hàng bán: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 632 là 9.020.936.721đ.
515 | là | |
1.461.226đ. | ||
MS 22: Chi phí tài chính: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 635 là 382.500đ. | ||
MS 24: Chi phí quản lý kinh doanh: Căn cứ số phát sinh bên Có TK | 642 | là |
324.220.293đ. | ||
MS 32: Chi phí khác: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 811 là 604.385đ. |
2.3.3 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính:
Bước 1: Thực hiện ghi chép sổ sách kế toán:
Tiếp nhận chứng từ, báo cáo của doanh nghiệp chuyển giao Hạch toán và ghi chép sổ sách kế toán
Giải quyết vướng mắc phát sinh, tổ chức lưu trữ chứng từ Vào sổ công nợ phải thu, phải trả, tiền mặt, tiền gửi
Báo cáo nhập xuất tồn kho, vật tư, hàng hóa, sản phẩm Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Lập các chứng từ kế toán: nhập, xuất, thu, chi
Lập các mẫu biểu phân bổ, khấu hao TSCĐ, CCDC Lập bảng lương, các mẫu biểu liên quan đến lao động Lập sổ cái các tài khoản kế toán
Lập sổ nhật ký chung
Hoàn thiện hệ thống sổ kế toán
Chuyển giao sổ sách kế toán cho doanh nghiệp vào cuối năm tài chính
Bước 2: Lập báo cáo tài chính - Quyết toán thuế:
Lập Báo cáo tài chính