Phương Pháp Hạch Toán: (Trích Dẫn Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh Theo Sổ Nhật Ký Chung Tại Phòng Kế Toán Công Ty) 28622


* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:


Bảng 2.7 - Sổ Cái TK 635 tháng 08/2013

Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG

Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 635 THÁNG 08/2013

Tên tài khoản : Chi phí tài chính Số hiệu T.K : 635


ĐVT: đồng


Chứn g từ


Ngày

Chứng từ



Phát sinh


Tồn quỹ


Số


Ngày


Diễn giải

TK

đối ứng


Nợ



GBN


17/08/13


GBN


17/08/13


Trả lãi tiền vay


1121


121.000


-


121.000


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13


Kết chuyển chi phí tài chính


911


-


121.000







CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ



121.000


121.000







SỐ DƯ CUỐI KỲ



-


-


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Công nghệ Quang Trung - 8


Ngày 31 tháng 08 năm 2013

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


Nguyễn Thị Trinh Nguyễn Thị Hương Trịnh Thành Trung


(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)

2.2.7 Kế toán chi phí khác:


2.2.7.1 Chứng từ sử dụng:

Phiếu chi

Uỷ nhiệm chi

2.2.7.2 Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 811:“Chi phí khác”


2.2.7.3 Sổ sách áp dụng:

Nhật ký chung


Sổ chi tiết tài khoản 811 Sổ cái TK 811

2.2.7.4 Trình tự hạch toán:

Căn cứ vào các chứng từ, kế toán ghi vào Sổ nhật ký chung, Sổ cái TK 811. Cuối kỳ tổng hợp kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

2.2.7.5 Phương pháp hạch toán:


Trong tháng 08/2013, Công ty không phát sinh khoản chi phí khác nào.


2.2.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:


2.2.8.1 Chứng từ sử dụng:

Tờ khai thuế TNDN tạm tính

Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Tờ khai quyết toán thuế TNDN

2.2.8.2 Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 821: “Chi phí thuế TNDN”


2.2.8.3 Sổ sách áp dụng:

Nhật ký chung Sổ cái TK 821

Sổ chi tiết tài khoản 821

2.2.8.4 Trình tự hạch toán:

Căn cứ vào bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, hàng quý Công ty kê khai số thuế thu nhập tạm tính và hạch toán vào tờ khai thuế TNDN tạm tính (Bảng 2.9).

Cuối năm tài chính, kế toán lập tờ khai quyết toán thuế TNDN và phải nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính của quý 4, nộp thuế TNDN quý 4 (nếu có).

2.2.8.5 Phương pháp hạch toán:


Cuối quý 3 năm 2013, kế toán hạch toán chi phí thuế TNDN tạm nộp (nếu có). Sau đó lập tờ khai thuế TNDN tạm tính nộp cho Chi cục thuế quản lý. Cuối quý, kết chuyển vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.


* Phản ánh số liệu liên quan vào sổ kế toán:

Bảng 2.8 - Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 3 năm 2013


Mẫu số:01A/TNDN


(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013

của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH


(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)


[01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2013

[02] Lần đầu [X] [03] Bổ sung lần thứ


Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc


[04] Tên người nộp thuế: CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG


0

3

0

7

2

9

4

2

7

9




[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: 464 Bình Long, Phường Tân Quý


[07] Quận/huyện: Tân Phú [08] Tỉnh/thành phố: HCM


[09] Điện thoại: 0979 036 800 [10] Fax: .................. [11] Email: .....................................................................................


Đơn vị tiền: đồng Việt Nam



STT


Chỉ tiêu

Mã chỉ


tiêu


Số tiền


1

Doanh thu phát sinh trong kỳ

[21]

1.860.434.400

2

Chi phí phát sinh trong kỳ

[22]

1.855.943.425

3

Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22])

[23]

4.490.975

4

Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế

[24]


5

Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế

[25]


6

Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25])

[26]

4.490.975

7

Thu nhập miễn thuế

[27]


8

Số lỗ chuyển kỳ này

[28]


9

Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28])

[29]

4.490.975

10

Thuế suất thuế TNDN (%)

[30]

25

11

Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm

[31]


12

Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]= [29]x[30]-[31])

[32]

1.122.744




2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:

2.2.9.1 Chứng từ sử dụng:

Bảng kết chuyển các tài khoản liên quan. Sổ Cái các tài khoản

2.2.9.2 Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 911: “Xác định kết quả kinh doanh”


2.2.9.3 Sổ sách áp dụng:

Sổ cái TK 911

Sổ Nhật ký chung

2.2.9.4 Trình tự hạch toán:

Cuối kỳ, căn cứ vào Sổ cái các TK 511, 515, 632, 635, 642 để xác định kết quả kinh doanh.

2.2.9.5 Phương pháp hạch toán: (Trích dẫn nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo sổ Nhật ký chung tại Phòng kế toán Công ty)


Kết chuyển doanh thu sang TK 911:


Nợ TK 511:

626.806.500

Nợ TK 515:

51.404

Có TK 911:

626.857.904


Kết chuyển chi phí sang TK 911:


Nợ TK 911:

601.077.583

Có TK 632:

574.312.911

Có TK 6422:

26.643.672

Có TK 635:

121.000


Kết chuyển xác định lãi (lỗ) trong tháng 08/2013 của Công ty:

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = 626.857.904 - 601.077.583

= 25.780.321đ


Sau cùng, kết chuyển lợi nhuận sau thuế vào TK 4212: “Lợi nhuận chưa phân phối năm nay”, kế toán định khoản:

Nợ TK 911: 25.780.321

Có TK 4212: 25.780.321



TK.911

TK.632

TK.511

574.312.911đ

626.806.500đ

TK.635

TK.515

121.000đ

51.404đ

TK.6422

26.643.672đ

TK.421

25.780.321đ

626.857.904đ

626.857.904đ


Sơ đồ 2.4 - Sơ đồ tổng hợp xác định kết quả kinh doanh


Bảng 2.9 - Sổ Cái TK 911 tháng 08/2013

Tên cơ sở : CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG

Địa chỉ : 464 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú Mã số thuế : 0 3 0 7 2 9 4 2 7 9

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 THÁNG 08/2013

Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng Số hiệu T.K : 911


ĐVT: đồng

Chứ ng từ


Ngày

Chứng từ



Phát sinh


Tồn quỹ


Số


Ngày


Diễn giải

TK đối

ứng

Nợ


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13

Kết chuyển doanh thu bán hàng


511


-


626.806.500


(626.806.500)


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính


515


-


51.404


(626.857.904)


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13

Kết chuyển giá vốn hàng bán


632


574.312.911


-


(52.544.993)


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13

Kết chuyển chi phí quản lý

doanh nghiệp


6422


26.643.672


-


(25.901.321)

PKT

31/08/13

PKT

31/08/13

Kết chuyển chi phí tài chính

635

121.000

-

(25.780.321)


PKT


31/08/13


PKT


31/08/13

Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh


4212


25.780.321


-


-





CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ



626.857.904


626.857.904






SỐ DƯ CUỐI KỲ


-

-


Ngày 31 tháng 08 năm 2013

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


Nguyễn Thị Trinh Nguyễn Thị Hương Trịnh Thành Trung


(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)


2.3 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính:

Báo cáo tài chính qui định cho Công ty bao gồm:

- Bảng Cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN

- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN

- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:

- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN


Bảng 2.10 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH SX TM Công Nghệ Quang Trung năm 2013

BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2013

Mã số thuế: 0307294279

Người nộp thuế:

CTY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ QUANG TRUNG


Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam


Stt

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Số năm nay

Số năm trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


1


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


01


IV.08


9.362.538.477


9.947.710.109

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

02


0

0

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10


9.362.538.477

9.947.710.109

4

Giá vốn hàng bán

11


9.020.936.721

9.616.322.064

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20


341.601.756

331.388.045

6

Doanh thu hoạt động tài chính

21


1.461.226

2.355.450

7

Chi phí tài chính

22


382.500

17.841.389


- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


382.500

17.841.389

8

Chi phí quản lý kinh doanh

24


324.220.293

307.024.320

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)

30


18.460.189

8.877.786

10

Thu nhập khác

31


0

0

11

Chi phí khác

32


604.385

0

12

Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40


-604.385

0

13

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

IV.09

17.855.804

8.877.786

14

Chi phí thuế TNDN

51


3.692.038

1.553.613

15

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51)

60


14.163.766

7.324.173


Trịnh Thành Trung

Người

ký:


24/03/2014

Ngày ký:


(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)


2.3.1 Cơ sở lập:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên sổ cái các TK 511, 515, 632, 635, 642, 811, 911.

2.3.2 Phương pháp lập:

MS 01: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Căn cứ số phát sinh bên Nợ TK 511 là 9.362.538.477đ.

MS 11: Giá vốn hàng bán: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 632 là 9.020.936.721đ.


MS 21: Doanh thu hoạt động tài chính: Căn cứ số phát sinh bên Nợ TK

515

1.461.226đ.



MS 22: Chi phí tài chính: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 635 là 382.500đ.



MS 24: Chi phí quản lý kinh doanh: Căn cứ số phát sinh bên Có TK

642

324.220.293đ.



MS 32: Chi phí khác: Căn cứ số phát sinh bên Có TK 811 là 604.385đ.




2.3.3 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính:


Bước 1: Thực hiện ghi chép sổ sách kế toán:

Tiếp nhận chứng từ, báo cáo của doanh nghiệp chuyển giao Hạch toán và ghi chép sổ sách kế toán

Giải quyết vướng mắc phát sinh, tổ chức lưu trữ chứng từ Vào sổ công nợ phải thu, phải trả, tiền mặt, tiền gửi

Báo cáo nhập xuất tồn kho, vật tư, hàng hóa, sản phẩm Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

Lập các chứng từ kế toán: nhập, xuất, thu, chi

Lập các mẫu biểu phân bổ, khấu hao TSCĐ, CCDC Lập bảng lương, các mẫu biểu liên quan đến lao động Lập sổ cái các tài khoản kế toán

Lập sổ nhật ký chung

Hoàn thiện hệ thống sổ kế toán

Chuyển giao sổ sách kế toán cho doanh nghiệp vào cuối năm tài chính

Bước 2: Lập báo cáo tài chính - Quyết toán thuế:

Lập Báo cáo tài chính

Xem tất cả 93 trang.

Ngày đăng: 17/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí