Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp 26845

1.4.3.3 Phương pháp hạch toán

PP hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp được thể hiện qua sơ đồ 1.4.3 như sau :

Sơ đồ 1.4.3: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp



Chi phí vật liệu, công cụ


Các khoản thu giảm chi

TK 111, 112, 152, 153,… TK 133 TK 642 TK 111, 112, 152


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

TK 334, 338


Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Châu Á VIRA - 5


Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền ăn ca và các khoản trích theo lương

TK 911



Kết chuyển chi phí

TK 214

Chi phí khấu hao TSCĐ


TK 142, 242, 335


Chi phí phân bổ dần chi phí trích trước


TK 133

Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ nếu được tính vào chi phí quản lý

TK 336


TK 139

TK 111,112,141,331,..

Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác


Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay

Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp cấp trên theo quy định


TK 352



TK 333



Hoàn nhập dự phòng phải trả

Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN

1.4.4 Chi phí hoạt động tài chính

1.4.4.1 Chứng từ sử dụng

- Giấy báo nợ

- Phiếu kế toán

- Phiếu chi

1.4.4.2 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635 “Chi phí tài chính”

Ghi chú : Tài khoản 635 không có số dư.

Nội dung và kết cấu Tài khoản 635


Tài khoản 635


- Các khoản chi phí tài chính.

- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản

đầu tư ngắn hạn;

- Các khoản lỗ chênh lệch về tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ

- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.

- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá

đâu tư chứng khoán.

- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

1.4.4.3 Phương pháp hạch toán

PP hạch chi phí hoạt động tài chính được thể hiện qua sơ đồ 1.4.4 như sau:

Sơ đồ 1.4.4: Kế toán chi phí hoạt động tài chính


TK 129, 229


Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư

TK 111, 112, 242,...


Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm,chiết khấu thanh toán

TK 221, 222, 223

TK 635


Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính


TK 911


Lỗ về các khoản đầu tư


TK 111, 112


TK 111 (1112)

112 (1122)

Tiền thu về từ bán các khoản đầu tư

CP hoạt động liên doanh, liên kết

Bán ngoại tệ (Giá ghi sổ)


(Lỗ về bán ngoại tệ)


TK 152, 156, 211, 642

Mua vật tư, HH, dịch vụ bằng ngoại tệ

Giá ghi sổ Lỗ tỷ giá



TK 129, 229


Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư



TK 413


K/c lỗ chênh lệch TGHĐ do đánh giá các khoản mục có gốc ngoại tệ lại cuối kỳ

1.4.5 Chi phí khác

1.4.5.1 Chứng từ hạch toán

- Phiếu chi

- Phiếu kế toán

- Các chứng từ khác có liên quan

1.4.5.2 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 811 “ Chi phí khác”

Ghi chú : Tài khoản 811 không có số dư

Nội dung và kết cấu tài khoản 811

Tài khoản 811


- Các khoản chi phí phát sinh (Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có).

- Tiền phạt hợp đồng kinh tế; bị phạt thuế, truy nộp thuế; các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc do bỏ sót khi ghi sổ kế toán; các khoản chi phí khác còn lại.

- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

1.4.5.3 Phương pháp hạch toán

PP hạch chi phí hoạt động tài chính được thể hiện qua sơ đồ 1.4.5 như sau:

Sơ đồ 1.4.4: Kế toán chi phí hoạt động tài chính


TK 811

TK 211, 213

Nguyên giá


TK 111, 112, 331,…

Giá trị còn lại,

ghi giảm TSCĐ dùng cho HĐ SXKD khi thanh lý, nhượng bán

TK 214

GT HM

TK 911

Chi phí phát sinh cho hoạt

động thanh lý, nhượng bán

TK 133

Thuế GTGT (nếu có)

Cuối kỳ, k/c chi phí khác

phát sinh trong kỳ

TK 333

Các khoản tiền bị phạt

thuế, truy thu thuế

TK 111, 112


Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế hoặc vi

phạm pháp luật

TK 111, 112,141,...


Các khoản chi phí khác phát sinh như: chi phí khắc phục sự tổn

thất do gặp rủi ro trong kinh doanh

1.4.6 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp

1.4.6.1 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp”

Ghi chú : Tài khoản 821 không có số dư.

TK 821 gồm 2 TK cấp 2:

- TK 8211 “ Chi phí thuế TNDN hiện hành”

- TK 8212 “ Chi phí thuế TNDN hoãn lại” Nội dung và kết cấu TK 821

Tài khoản 821


- Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm.

- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm.

- Kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

- Chênh lệch thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN đã tạm nộp.

- Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại.

- Kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.


1.4.6.2 Nội dung và phương pháp phản ánh

a. Đối với chi phí thuế TNDN hiện hành

(1) Hằng quý, khi tạm nộp thuế TNDN, kế toán ghi:

Số thuế TNDN phải nộp:

Nợ TK 821(8211) - Chi phí thuế TNDN Có TK 3334 - Thuế TNDN

Khi nộp thuế TNDN Nợ TK 3334

Có TK 111, 112

(2) Cuối năm, căn cứ tình hình thực tế của DN có các trường hợp sau:

Nếu DN có lãi

Thuế TNDN phải nộp > Thuế TNDN đã nộp :

Số thuế TNDN phải nộp bổ sung

Nợ TK 821 (8211) - Chênh lệch số thuế đã nộp và số thuế phải nộp Có TK 333(3334) - Chênh lệch số thuế đã nộp và số thuế phải nộp

Khi nộp thuế TNDN Nợ TK 333 (3334)

Có TK 111, 112

Kết chuyển chi phí thuế TNDN để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911

Có TK 821(8211)

Thuế TNDN phải nộp < Thuế TNDN đã nộp :

Xác định giảm chi phí thuế TNDN, kế toán ghi:

Nợ TK (333)3334 - Chênh lệch số thuế đã nộp và số thuế phải nộp Có TK 821(8211) - Chênh lệch số thuế đã nộp và số thuế phải nộp

Kết chuyển chi phí thuế TNDN để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 821(8211)

Có TK 911

Nếu DN lỗ và Cơ quan thuế chấp nhận khoản lỗ

DN hạch toán như sau:

Nợ TK 333 (3334) - Số thuế đã nộp Có TK 8211 - Số thuế đã nộp

(3) Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước liên quan đến thuế TNDN phải nộp

Nếu phải nộp bổ sung

Số phải nộp: Nợ TK 821(8211)

Có TK 333(3334)

Khi nộp thuế: Nợ TK 333(3334)

Có TK 111, 112

Nếu được ghi giảm chi phí thuế TNDN

Nợ TK 333(3334)

Có TK 821(8211)

b. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

Chi phí thuế TNDN hoãn lại PS trong năm từ việc ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả

Nợ TK 821(8212)

Có TK 347 – “Thuế TN hoãn lại phải trả”

Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc hoàn nhập tài sản thuế TNDN đã ghi nhận từ các năm trước.

Nợ TK 821(8212)

Có TK 243 – “Tài sản thuế TN hoãn lại”

Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại (Số chênh lệch giữa tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm).

Nợ TK 243

Có TK 821(8212)

Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại (Số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm).

Nợ TK 347

Có TK 821(8212)

Khi kết chuyển chênh lệch giữa bên Nợ và bên Có TK 8212 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:

Nếu bên Nợ TK 8212 > bên Có TK 8212

Nợ TK 911

Có TK 821(8212)

Nếu bên Nợ TK 8212 < Bên Có TK 8212

Nợ TK 821(8212)

Có TK 911

1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

1.5.1 Chứng từ sử dụng

- Các bảng phân bổ chi phí gồm : giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác kết chuyển để xác định KQKD.

- Các bảng phân bổ doanh thu và thu nhập thuần kết chuyển để xác định KQKD.

- Các chứng từ khác có liên quan.

1.5.2 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”

Ghi chú : Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ

Nội dung và kết cấu Tài khoản 911

Tài khoản 911


- Trị giá vốn của SP, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ và toàn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư phát sinh trong kỳ

- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác, chi phí thuế TNDN.

- Lãi sau thuế các hoạt động khác trong kỳ

- Doanh thu thuần về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ và doanh thu thuần kinh doanh bất động sản đầu tư phát sinh trong kỳ

- Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác

- Lỗ về các hoạt động trong kỳ

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 14/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí