Bảng số 2:
HỆ THỐNG CÁC NGẠCH CHỨC DANH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
I. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
Ngạch | Mã số | |
1 | Chuyên viên cao cấp | 01.001 |
2 | Thanh tra viên cao cấp | 04.023 |
3 | Kế toán viên cao cấp | 06.029 |
4 | Kiểm soát viên cao cấp thuế | 06.036 |
5 | Kiểm toán viên cao cấp | 06.041 |
6 | Kiểm soát viên cao cấp Ngân hàng | 07.044 |
7 | Kiểm tra viên cao cấp Hải quan | 08.049 |
8 | Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật | 09.066 |
9 | Thẩm kế viên cao cấp | 12.084 |
10 | Kiểm soát viên cao cấp thị trường | 21.187 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Thứ 4- Xây Dựng Nghị Định Của Chính Phủ Quy Định Danh Mục Và Định Kỳ Thời Hạn Chuyển Đổi Vị Trí Công Tác Đối Với Một Số Ngành,
- Giải Pháp Thứ Hai- Triển Khai Xây Dựng Hệ Thống Các Vị Trí Việc Làm Trong Các Cơ Quan Nhà Nước, Mỗi Vị Trí Ứng Với Một Ngạch Chức Danh Công Chức,
- Phần Chức Trách: Mô Tả Chức Vụ Ngạch Theo Trình Tự Sau:
- Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát triển và hội nhập quốc tế - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
II. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
Ngạch | Mã số | |
1 | Chuyên viên chính | 01.002 |
2 | Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03.017 |
3 | Thanh tra viên chính | 04.024 |
4 | Kế toán viên chính | 06.030 |
5 | Kiểm soát viên chính thuế | 06.037 |
6 | Kiểm toán viên chính | 06.042 |
7 | Kiểm soát viên chính Ngân hàng | 07.045 |
8 | Kiểm tra viên chính Hải quan | 08.050 |
9 | Kiểm dịch viên chính động, thực vật | 09.067 |
10 | Kiểm soát viên chính đê điều | 11.081 |
11 | Thẩm kế viên chính | 12.085 |
12 | Kiểm soát viên chính thị trường | 21.188 |
III. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
Ngạch | Mã số | |
1 | Chuyên viên | 01.003 |
2 | Chấp hành viên quận huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 03.018 |
3 | Công chứng viên | 03.019 |
4 | Thanh tra viên | 04.025 |
5 | Kế toán viên | 06.031 |
6 | Kiểm soát viên thuế | 06.038 |
7 | Kiểm toán viên | 06.043 |
8 | Kiểm soát viên Ngân hàng | 07.046 |
9 | Kiểm tra viên hải quan | 08.051 |
10 | Kiểm dịch viên động thực vật | 09.068 |
11 | Kiểm lâm viên chính | 10.078 |
12 | Kiểm soát viên đê điều | 11.082 |
13 | Thẩm kế viên | 12.086 |
14 | Kiểm soát viên thị trường | 21.189 |
IV. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương
đương
Ngạch | Mã số | |
1 | Cán sự | 01.004 |
2 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
3 | Kiểm thu viên thuế | 06.039 |
4 | Thủ kho tiền vàng, bạc, đá quý (NH) | 07.048 |
5 | Kiểm tra viên trung cấp hải quan | 08.052 |
6 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật | 09.069 |
7 | Kiểm lâm viên | 10.079 |
8 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | 11.083 |
9 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản | 19.183 |
10 | Kiểm soát viên trung cấp thị trường | 21.190 |
V. Các ngạch Nhân viên
Ngạch | Mã số | |
1 | Kỹ thuật viên đánh máy | 01.005 |
2 | Nhân viên đánh máy | 01.006 |
3 | Nhân viên kỹ thuật | 01.007 |
4 | Nhân viên văn thư | 01.008 |
5 | Nhân viên phục vụ | 01.009 |
6 | Lái xe cơ quan | 01.010 |
7 | Nhân viên bảo vệ | 01.011 |
8 | Kế toán viên sơ cấp | 06.033 |
9 | Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng | 06.034 |
10 | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 06.035 |
11 | Nhân viên thuế | 06.040 |
12 | Kiểm ngân viên | 07.047 |
13 | Nhân viên hải quan | 08.053 |
14 | Kiểm lâm viên sơ cấp | 10.080 |
15 | Thủ kho bảo quản nhóm I | 19.184 |
16 | Thủ kho bảo quản nhóm II | 19.185 |
17 | Bảo vệ tuần tra canh gác | 19.186 |
Bảng số 3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI TUYỂN TỪ
(Từ năm 1998 đến 2002)
Khu vực | Số kỳ thi đã tổ chức (kỳ) | Số người đăng ký dự tuyển (người) | Số người dự thi đạt yêu cầu (người) | Số người dự thi được tuyển dụng (người) | Xét Hành chính (người) | tuyển Sự nghiệp (người) | |
1 | Tổng số cả nước | 1.202 | 255.491 | 213.463 | 169.885 | 498 | 32.769 |
2 | Khối Bộ, ngành TW (23 Bộ, ngành) | 449 | 20.869 | 11.043 | 8.344 | 161 | 312 |
3 | Khối địa phương phía Bắc (25 tỉnh, thành phố trực thuộc TW) | 370 | 105.802 | 91.652 | 69.106 | 246 | 17.786 |
4 | Khối địa phương phía Nam (23 tỉnh, thành phố trực thuộc TW) | 383 | 128.820 | 110.768 | 92.435 | 91 | 14.671 |
Bảng số 4:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
Từ năm 1998 đến 2002
Tên ngạch tổ chức thi | Số người dự thi | Số người đạt kết quả | |
1 | Chuyên viên cao cấp | 427 | 425 |
2 | Chuyên viên chính | 6663 | 6356 |
3 | Chuyên viên | 3672 | 3494 |
4 | Kiểm soát viên chính Ngân hàng | 36 | 35 |
5 | Kiểm dịch viên chính Bảo vệ thực vật | 126 | 126 |
6 | Kế toán viên | 485 | 465 |
7 | Cán sự | 385 | 367 |
Bảng số 5:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN VIỆC BỔ NHIỆM, BỔ NHIỆM LẠI LUÂN CHUYỂN, TỪ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO
(Thời gian từ 2002 đến 2003)
Khu vực | Bổ nhiệm lần đầu (người) | Bổ nhiệm lại (người) | Không bổ nhiệm lại (người) | Luân chuyển (người) | Từ chức, miễn nhiệm (người) | |
1 | Bộ, ngành TW | 6.673 | 3.033 | 26 | 1.299 | 308 |
2 | Các tỉnh,thành phố trực thuộc TW | 7.601 | 4.152 | 98 | 1.479 | 171 |
3 | Tổng cộng | 14.274 | 7.185 | 124 | 2.778 | 479 |
Bảng số 6
TỔNG HỢP VIỆC XỬ LÝ KỶ LUẬT CÔNG CHỨC
(Giai đoạn từ 1/1/2000 đến 31/12/ 2004)
Khu vực | Đã xử lý | ||||||||
Khiển trách | Cảnh cáo | Hạ bậc lương | Hạ ngạch | Cách chức | Buộc thôiviệc | Tổng số | Ghi chú | ||
1 | Bộ, ngành Trung ương | 167 | 156 | 22 | 12 | 54 | 43 | 454 | |
2 | Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.532 | 1.240 | 163 | 52 | 274 | 281 | 3.542 | |
3 | Tổng cộng | 1.699 | 1.396 | 185 | 64 | 328 | 324 | 3.996 |
Bảng số 7:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC
(Trong thời gian từ năm 2001 - 2003)
Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn nghiệp vụ | Ngoại ngữ | Tin học | ||||
ĐT | BD | ĐT | BD | ĐT | BD | |||
Bộ, ngành 237.780 | 11.484 | 22.423 | 171 | 32.427 | 10.443 | 127.372 | 13.192 | 20.268 |
Địa phương 974.884 | 59.428 | 128.799 | 13.358 | 143.504 | 99.797 | 479.834 | 17.852 | 31.509 |
Tổng số 1.212.644 | 70.912 | 150.222 | 13.529 | 175.931 | 110.240 | 607.206 | 31.044 | 51.777 |
Bảng số 8:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC Ở NGOÀI NƯỚC
giai đoạn 2001-2003
Đào tạo > 1 năm | Từ 3 tháng đến 1 năm | Bồi dưỡng < 1 tháng | Đơn BộNội vụ | vị chủ Bộ, ngành | trì Địa phương | Tổng số | |
1. Công chức lãnh đạo | 31 | 444 | 3.064 | 477 | 1.350 | 1.712 | 3.539 |
2. Công chức thừa hành | 636 | 852 | 4.833 | 147 | 5.159 | 1.015 | 6.321 |
3. Công chức nguồn | 112 | 203 | 168 | 13 | 81 | 389 | 483 |
Bảng số 9:
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ĐƯỢC NGHIÊN CỨU TRONG LUẬN ÁN
(từ năm 1998 đến nay)
- Nghị quyết số 09/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ về việc tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.
- Quyết định số 11/1998/QĐ-TCCP-CCVC ngày 05 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế đánh giá công chức hàng năm.
- Quyết định số 466/1998-QĐ-TCCP-BCTL ngày 5 tháng 09 năm 1998 của Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế thi tuyển, thi nâng ngạch công chức. Nội quy thi công chức.
- Nghị định số 95/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 56/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 6 Nghị định số 95/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 96/1998/CP- NĐ ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về chế độ thôi việc đối với cán bộ, công chức.
- Nghị định số 97/1998/CP-NĐ ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với công chức.
- Quyết định số 27/1999/QĐ-BTCCBCP ngày 26 tháng 07 năm 1999 của Bộ trưởng- Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành 18 biểu mẫu sử dụng thống nhất trong các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức.
- Quyết định số 150/1999/QĐ-BTCCBCP ngày 12 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng- Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế thi nâng ngạch công chức.
- Nghị định số 71/2000/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu.