Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát triển và hội nhập quốc tế - 30

Bảng số 2:

HỆ THỐNG CÁC NGẠCH CHỨC DANH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

I. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1

Chuyên viên cao cấp

01.001

2

Thanh tra viên cao cấp

04.023

3

Kế toán viên cao cấp

06.029

4

Kiểm soát viên cao cấp thuế

06.036

5

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

6

Kiểm soát viên cao cấp Ngân hàng

07.044

7

Kiểm tra viên cao cấp Hải quan

08.049

8

Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật

09.066

9

Thẩm kế viên cao cấp

12.084

10

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát triển và hội nhập quốc tế - 30

II. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1

Chuyên viên chính

01.002

2

Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

03.017

3

Thanh tra viên chính

04.024

4

Kế toán viên chính

06.030

5

Kiểm soát viên chính thuế

06.037

6

Kiểm toán viên chính

06.042

7

Kiểm soát viên chính Ngân hàng

07.045

8

Kiểm tra viên chính Hải quan

08.050

9

Kiểm dịch viên chính động, thực vật

09.067

10

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

11

Thẩm kế viên chính

12.085

12

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

III. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

TT

Ngạch

Mã số

1

Chuyên viên

01.003

2

Chấp hành viên quận huyện, thị xã,

thành phố thuộc tỉnh

03.018

3

Công chứng viên

03.019

4

Thanh tra viên

04.025

5

Kế toán viên

06.031

6

Kiểm soát viên thuế

06.038

7

Kiểm toán viên

06.043

8

Kiểm soát viên Ngân hàng

07.046

9

Kiểm tra viên hải quan

08.051

10

Kiểm dịch viên động thực vật

09.068

11

Kiểm lâm viên chính

10.078

12

Kiểm soát viên đê điều

11.082

13

Thẩm kế viên

12.086

14

Kiểm soát viên thị trường

21.189


IV. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương

đương


TT

Ngạch

Mã số

1

Cán sự

01.004

2

Kế toán viên trung cấp

06.032

3

Kiểm thu viên thuế

06.039

4

Thủ kho tiền vàng, bạc, đá quý (NH)

07.048

5

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

6

Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật

09.069

7

Kiểm lâm viên

10.079

8

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

9

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

19.183

10

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

V. Các ngạch Nhân viên


TT

Ngạch

Mã số

1

Kỹ thuật viên đánh máy

01.005

2

Nhân viên đánh máy

01.006

3

Nhân viên kỹ thuật

01.007

4

Nhân viên văn thư

01.008

5

Nhân viên phục vụ

01.009

6

Lái xe cơ quan

01.010

7

Nhân viên bảo vệ

01.011

8

Kế toán viên sơ cấp

06.033

9

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

06.034

10

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

11

Nhân viên thuế

06.040

12

Kiểm ngân viên

07.047

13

Nhân viên hải quan

08.053

14

Kiểm lâm viên sơ cấp

10.080

15

Thủ kho bảo quản nhóm I

19.184

16

Thủ kho bảo quản nhóm II

19.185

17

Bảo vệ tuần tra canh gác

19.186


Bảng số 3


BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI TUYỂN TỪ

(Từ năm 1998 đến 2002)



STT


Khu vực


Số kỳ thi đã tổ chức (kỳ)

Số người đăng ký dự tuyển (người)

Số người dự thi đạt yêu cầu (người)

Số người dự thi được tuyển dụng (người)


Xét Hành chính

(người)


tuyển Sự nghiệp (người)

1

Tổng số cả nước

1.202

255.491

213.463

169.885

498

32.769

2

Khối Bộ, ngành TW

(23 Bộ, ngành)


449


20.869


11.043


8.344


161


312

3

Khối địa phương phía Bắc (25

tỉnh, thành phố trực thuộc TW)


370


105.802


91.652


69.106


246


17.786

4

Khối địa phương phía Nam (23

tỉnh, thành phố trực thuộc TW)


383


128.820


110.768


92.435


91


14.671

Bảng số 4:


TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC

Từ năm 1998 đến 2002


STT

Tên ngạch tổ chức thi

Số người dự thi

Số người đạt kết

quả

1

Chuyên viên cao cấp

427

425

2

Chuyên viên chính

6663

6356

3

Chuyên viên

3672

3494

4

Kiểm soát viên chính Ngân

hàng


36


35

5

Kiểm dịch viên chính Bảo vệ

thực vật


126


126

6

Kế toán viên

485

465

7

Cán sự

385

367

Bảng số 5:


TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN VIỆC BỔ NHIỆM, BỔ NHIỆM LẠI LUÂN CHUYỂN, TỪ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO

(Thời gian từ 2002 đến 2003)




STT


Khu vực

Bổ nhiệm lần đầu (người)

Bổ nhiệm lại (người)

Không bổ nhiệm lại

(người)

Luân chuyển (người)

Từ chức, miễn nhiệm

(người)

1

Bộ, ngành TW

6.673

3.033

26

1.299

308

2

Các tỉnh,thành phố

trực thuộc TW

7.601

4.152

98

1.479

171

3

Tổng cộng

14.274

7.185

124

2.778

479


Bảng số 6


TỔNG HỢP VIỆC XỬ LÝ KỶ LUẬT CÔNG CHỨC

(Giai đoạn từ 1/1/2000 đến 31/12/ 2004)



TT


Khu vực

Đã xử lý

Khiển

trách

Cảnh

cáo

Hạ bậc

lương

Hạ ngạch

Cách chức

Buộc thôiviệc

Tổng số

Ghi chú

1

Bộ, ngành

Trung ương


167


156


22


12


54


43


454



2

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung

ương


1.532


1.240


163


52


274


281


3.542



3


Tổng cộng


1.699


1.396


185


64


328


324


3.996


Bảng số 7:


KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC

(Trong thời gian từ năm 2001 - 2003)


Phạm vi Tổng số

Lý luận

chính trị

Quản lý nhà nước

Chuyên môn

nghiệp vụ


Ngoại ngữ


Tin học

ĐT

BD

ĐT

BD

ĐT

BD

Bộ, ngành

237.780


11.484


22.423


171


32.427


10.443


127.372


13.192


20.268

Địa phương

974.884


59.428


128.799


13.358


143.504


99.797


479.834


17.852


31.509

Tổng số

1.212.644

70.912

150.222

13.529

175.931

110.240

607.206

31.044

51.777


Bảng số 8:


KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC Ở NGOÀI NƯỚC

giai đoạn 2001-2003




Đối tượng

đào tạo


Đào tạo

> 1

năm


Từ 3 tháng đến 1 năm


Bồi dưỡng

< 1

tháng


Đơn BộNội vụ


vị chủ Bộ, ngành


trì

Địa phương


Tổng số

1. Công chức

lãnh đạo

31

444

3.064

477

1.350

1.712

3.539

2. Công chức

thừa hành

636

852

4.833

147

5.159

1.015

6.321

3. Công chức

nguồn

112

203

168

13

81

389

483

Bảng số 9:


HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

ĐƯỢC NGHIÊN CU TRONG LUN ÁN

(từ năm 1998 đến nay)



- Nghị quyết số 09/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ về việc tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.

- Quyết định số 11/1998/QĐ-TCCP-CCVC ngày 05 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế đánh giá công chức hàng năm.

- Quyết định số 466/1998-QĐ-TCCP-BCTL ngày 5 tháng 09 năm 1998 của Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế thi tuyển, thi nâng ngạch công chức. Nội quy thi công chức.

- Nghị định số 95/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

- Nghị định số 56/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 6 Nghị định số 95/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

- Nghị định số 96/1998/CP- NĐ ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về chế độ thôi việc đối với cán bộ, công chức.

- Nghị định số 97/1998/CP-NĐ ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với công chức.

- Quyết định số 27/1999/QĐ-BTCCBCP ngày 26 tháng 07 năm 1999 của Bộ trưởng- Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành 18 biểu mẫu sử dụng thống nhất trong các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức.

- Quyết định số 150/1999/QĐ-BTCCBCP ngày 12 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng- Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Quy chế thi nâng ngạch công chức.

- Nghị định số 71/2000/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/10/2022