1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRẦN ANH TUẤN
HOàN THIệN THể CHế QUảN Lý CÔNG CHứC ở VIệT NAM TRONG ĐIềU KIệN PHáT TRIểN Và HộI NHậP QUốC Tế
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội – 2007
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRẦN ANH TUẤN
HOàN THIệN THể CHế QUảN Lý CÔNG CHứC ở VIệT NAM TRONG ĐIềU KIệN PHáT TRIểN Và HộI NHậP QUốC Tế
Chuyên ngành: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Mã số : 5.02.21
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS NGUYỄN TRỌNG ĐIỀU
2. PGS. TS MAI VĂN BƯU
Hà Nội - 2007
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả Luận án
TRẦN ANH TUẤN
4
MỤC LỤC
Phụ bìa i
Lời cam đoan ii
Mục lục iii
Danh mục những từ viết tắt iv
Mục lục các biểu bảng v
Mục lục các sơ đồ, đồ thị vi
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CÔNG CHỨC VÀ THỂ CHẾ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC ... 9
1.1.Công chức và vị trí, vai trò của đội ngũ công chức trong bộ máy HCNN .. 9
1.2. Những lý luận cơ bản về thể chế quản lý công chức HCNN 28
1.3. Kinh nghiệm xây dựng thể chế quản lý công chức ở một số nước trên thế giới 64
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG THỂ CHẾ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC Ở
VIỆT NAM 71
2.1. Về đội ngũ công chức ở Việt nam hiện nay 71
2.2. Thực trạng thể chế quản lý công chức hiện nay 75
CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM, NGUYÊN TẮC, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN THỂ CHẾ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC TRONG ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ 149
3.1. Những thách thức của việc quản lý công chức và nhiệm vụ của thể chế quản lý công chức trong điều kiện pháttriển và hội nhập quốc tế 149
3.2. Quan điểm và nguyên tắc hoàn thiện thể chế quản lý công chức 162
3.3. Nội dung hoàn thiện thể chế quản lý công chức 171
3.4. Những giải pháp hoàn thiện thể chế quản lý công chức 199
KẾT LUẬN 215
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 217
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO 219
PHỤ LỤC 222
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Nội dung | |
1 | CB,CC | Cán bộ, công chức |
2 | CCHC | Cải cách hành chính |
3 | CHXHCN | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa |
4 | CNH, HĐH | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
5 | ĐCSVN | Đảng cộng sản Việt nam |
6 | KTTT | Kinh tế thị trường |
7 | HCNN | Hành chính nhà nước |
8 | HCSN | Hành chính sự nghiệp |
9 | QPPL | Quy phạm pháp luật |
10 | XHCN | Xã hội chủ nghĩa |
11 | UBND | Uỷ ban nhân dân |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát triển và hội nhập quốc tế - 2
- Công Chức Và Vị Trí, Vai Trò Của Đội Ngũ Công Chức Trong Bộ Máy Hành Chính Nhà Nước
- Tổ Chức Chế Độ Công Chức Và Phân Loại Công Chức
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
6
MỤC LỤC CÁC BIỂU BẢNG
Bảng 1.1: Ba cấp độ hành chính | 41 | |
2 | Bảng 1.2: Hai giai đoạn cải cách quản lý công chức | 42 |
3 | Bảng 2.1: Số lượng biên chế công chức giai đoạn 1954-1975 | 72 |
4 | Bảng 2.2: Số lượng công chức giai đoạn 1977-1986 | 73 |
5 | Bảng 2.3: Biên chế công chức giai đoạn 1987-1995 | 73 |
6 | Bảng 2.4: Biên chế công chức giai đoạn 1995-2005 | 74 |
7 | Bảng 3.1: Đánh giá phân loại công chức | 192 |
7
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ ĐỐ THỊ
Đồ thị 1.1: Đường cong hoàn thiện Pareto | 57 | |
2 | Đồ thị 2.2: Kết quả điều tra về tính độc lập của cơ quan tuyển dụng | 85 |
3 | Đồ thị 2.3:Kết quả điều tra về việc lựa chọn một hoặc nhiều cơ quan thực hiện việc tuyển dụng | 85 |
4 | Đồ thị 2.4: Kết quả điều tra về ưu tiên trong thi tuyển đối với người có bằng cấp cao | 92 |
5 | Đồ thị 2.5: Kết quả điều tra ý kiến thi tuyển công chức thực hiện một hay nhiều vòng | 92 |
6 | Đồ thị 2.6: Kết quả điều tra ý kiến về thời gian dự bị | 94 |
7 | Đồ thị 2.7: Kết quả điều tra ý kiến về nên tập trung hay phân cấp việc tuyển công chức dự bị | 95 |
8 | Đồ thị 2.8: Kết quả điều tra về quy định thời gian dự bị cho các trình độ đào tạo khác nhau | 95 |
9 | Đồ thị 2.9: Kết quả điều tra về thực hiện các mục tiêu tuyển dụng công chức hiện nay | 96 |
10 | Đồ thị 2.10: Kết quả điều tra về quy định độ tuổi tuyển dụng | 97 |
11 | Đồ thị 2.11: Kết quả điều tra về thi cạnh tranh hay không cạnh tranh trong thi nâng ngạch | 99 |
12 | Đồ thị 2.12: Kết quả điều tra về việc có hay không có cơ quan chuyên trách tổ chức thi nâng ngạch | 99 |
13 | Đồ thị 2.13: Kết quả điều tra về việc lựa chọn bổ nhiệm công chức lãnh đạo theo tiêu chuẩn chung hay tiêu chuẩn cụ thể | 103 |
14 | Đồ thị 2.14: Kết quả điều tra về việc đánh giá người được bổ nhiệm | 104 |
15 | Đồ thị 2.15: Kết quả điều tra về vai trò người đứng đầu cơ quan trong bổ nhiệm công chức | 104 |
16 | Đồ thị 2.16: Kết quả điều tra về quy định tuổi bổ nhiệm | 105 |
8
Đồ thị 2.17: Kết quả điều tra về việc bổ nhiệm lại có nên lấy phiếu tín nhiệm không? | 106 | |||||||||
18 | Đồ thị 2.18: Kết quả điều tra về việc quy định tuổi bổ nhiệm lần đầu | 106 | ||||||||
19: | Đồ thị 2.19: Kết quả điều tra về thời hạn đánh giá công chức | 109 | ||||||||
20 | Đồ thị 2.20: Kết quả điểu tra về lựa chọn phương thức đánh giá | 110 | ||||||||
21 | Đồ thị 2.21: Kết quả điều tra về lựa chọn nhân tố đánh giá | 110 | ||||||||
22 | Đồ thị 2.22: Kết quả điều tra về lựa chọn phương thức góp ý trong đánh giá | 111 | ||||||||
23 | Đồ thị 2.23: Kết quả điểu tra về chi tiết nội dung đánh giá | 111 | ||||||||
24 | Đồ thị 2.24: Kết quả điểu tra về phân loại công chức | 112 | ||||||||
25 | Đồ | thị | 2.25: | Kết quả điểu tra về vai trò trong đánh giá công chức | người | đứng | đầu | cơ | quan | 112 |
26 | Đồ thị 2.26: Kết quả điều tra về thời gian đào tạo tiền công vụ | 119 | ||||||||
27 | Đồ thị 2.27: Kết quả điều tra về việc có hoặc không có quy định về việc người dự tuyển phải được bồi dưỡng nghiệp vụ hành chính | 119 |