198
15. Theo ông (bà), nên ưu tiên khoán các khoản mục chi nào dưới đây theo kết quả hoàn thành nhiệm vụ (đánh số thứ tự ưu tiên từ 1 đến hết)
Danh mục | Ýu tiên 1 | Ýu tiên 2 | Ýu tiên 3 | Ýu tiên 4 | Ýu tiên 5 | Ýu tiên 6 | Ýu tiên 7 | ||||||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Lýõng | 99 | 76,7 | 4 | 3,1 | 5 | 3,9 | 6 | 4,7 | 3 | 2,3 | 12 | 9,3 | 0 | 0,0 |
2 | Công tác phí | 10 | 7,8 | 79 | 61,2 | 26 | 20,2 | 7 | 5,4 | 3 | 2,3 | 4 | 3,1 | 0 | 0,0 |
3 | Chi phí vận chuyển | 4 | 3,1 | 9 | 7 | 22 | 17,1 | 24 | 18,5 | 25 | 19,4 | 44 | 34,1 | 1 | 0,8 |
4 | Chi phí quản lý hành chính (văn phòng phẩm…) | 11 | 8,5 | 26 | 20,4 | 42 | 32,5 | 30 | 23,2 | 14 | 10,8 | 6 | 4,6 | 0 | 0,0 |
5 | Quỹ khen thưởng | 4 | 3,1 | 8 | 6,2 | 22 | 17,1 | 46 | 35,7 | 42 | 32,5 | 7 | 5,4 | 0 | 0,0 |
6 | Quỹ phúc lợi | 0 | 0,0 | 4 | 3,1 | 11 | 8,5 | 16 | 12,4 | 42 | 32,6 | 55 | 42,6 | 1 | 0,8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Thống Định Mức Chi Ngân Sách Nhà Nước Của Nước Ta Hiện Nay Theo Đánh Giá Của Ông (Bà), Như Thế Nào?
- Khoản Tài Trợ Nào Từ Ngân Sách Nhà Nước Mà Xã (Phường) Nơi Ông Bà Cư Ngụ Đã Nhận Được Để Thực Hiện Các Công Trình Sau Đây:
- Hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Ưu tiên khoán các khoản mục chi theo kết quả hoàn thành nhiệm vụ: Ưu tiên 1: Lương
Ưu tiên 2: Công tác phí
Ưu tiên 3: Công tác phí
Ưu tiên 4: Quỹ khen thưởng
Ưu tiên 5: Quỹ khen thưởng và Quỹ Phúc lợi
Ưu tiên 6: Quỹ Phúc lợi
16. Với cơ chế quản lý ngân sách Nhà nước hiện hành, đơn vị của ông (bà) gặp khó khăn nào?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ðịnh mức chi ngân sách không phù hợp | 33 | 25,6 | 96 | 74,4 |
2 | Khoản mục chi không phù hợp | 92 | 71,3 | 37 | 28,7 |
3 | Quy định về dự toán | 99 | 76,7 | 30 | 23,3 |
4 | Quy định về quyết toán | 108 | 83,7 | 21 | 16,3 |
5 | Chế độ kế toán, báo cáo | 99 | 78,7 | 30 | 23,3 |
6 | Chế độ kiểm tra, giám sát | 103 | 79,8 | 17 | 13,2 |
Với cơ chế quản lý ngân sách Nhà nước hiện hành, các đơn vị gặp khó khăn do định mức chi ngân sách không phù hợp là chủ yếu.
17. Nguyên nhân dẫn đến các khó khăn đã nêu? ………… .
18. Theo ông (bà), cần làm gì để khắc phục các khó khăn đã nêu trên
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Chỉ cần thay Đổi lại các Định mức chi ngân sách | 59 | 45,7 | 70 | 54,3 |
2 | Chỉ cần hoàn thiện chu trình ngân sách | 91 | 70,5 | 38 | 29,5 |
3 | Thay cơ chế hiện tại bằng chế độ khoán từng phần | 78 | 60,5 | 51 | 39,5 |
4 | Khoán toàn bộ kinh phí cho đơn vị theo kết quả đầu ra | 101 | 78,3 | 28 | 21,7 |
5 | Nhà nước cam kết hỗ trợ theo khả năng, đơn vị phải tự trang trải bằng khoản phí tự thu | 109 | 84,5 | 20 | 15,5 |
6 | Giải pháp khác: | 125 | 96,6 | 4 | 3,1 |
19. Để mở rộng cơ chế khoán cho đơn vị của ông (bà), cơ quan quản lý tài chính cấp trên cần đổi mới như thế nào?
Danh mục | Có | Không | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ban hành các chuẩn mực Đo lýờng kết quả hoàn thành nhiệm vụ theo lĩnh vực, ngành | 115 | 89,1 | 14 | 10,9 |
2 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống định mức mới | 121 | 93,8 | 8 | 6,2 |
Tăng cường chức năng hướng dẫn đơn vị thụ hưởng NSNN xây dựng các định mức chi ngân sách | 112 | 86,8 | 17 | 13,2 | |
4 | Tăng cường kiểm tra, thanh tra, | 95 | 73,6 | 34 | 26,4 |
5 | Đổi cơ chế quyết toán ngân sách Nhà nước | 86 | 66,7 | 43 | 33,3 |
6 | Đề cao trách nhiệm thực hiện cam kết phân bổ ngân sách theo tiến độ | 96 | 74,4 | 33 | 26,6 |
20. Đánh giá của ông (bà) về các cải cách đổi mới trong lĩnh vực ngân sách từ khi áp dụng Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 đến nay
Danh mục | Hoàn toàn chýa Đáp ứng | Ðáp ứng một số yêu cầu | Cõ bản Đáp ứng | Ðáp ứng tốt | |||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Khoản mục chi ngân sách Nhà nýớc | 7 | 5,4 | 33 | 25,6 | 82 | 63,6 | 7 | 5,4 |
2 | Định mức chi ngân sách Nhà nước | 6 | 4,7 | 60 | 46,5 | 55 | 42,6 | 9 | 7 |
3 | Chu trình ngân sách Nhà nước | 4 | 3,1 | 23 | 17,8 | 92 | 71,3 | 10 | 7,8 |
4 | Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước | 3 | 2,3 | 26 | 20,2 | 81 | 62,8 | 19 | 14,7 |
5 | Quyền chủ động của người thụ hưởng ngân sách Nhà nước | 3 | 2,3 | 38 | 29,5 | 68 | 52,7 | 20 | 15,5 |
6 | Kế toán ngân sách Nhà nước | 2 | 1,6 | 21 | 16,3 | 94 | 72,9 | 12 | 9,3 |
7 | Quan hệ quản lý với | 1 | 0,8 | 17 | 13,2 | 97 | 75,2 | 14 | 10,9 |
cơ quan tài chính | |||||||||
8 | Quan hệ với Kho bạc Nhà nước | 4 | 3,1 | 15 | 11,6 | 98 | 76 | 12 | 9,3 |
Cải cách đổi mới trong lĩnh vực ngân sách từ khi áp dụng Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003 đến nay: Khoản mục chi ngân sách Nhà nước, quan hệ với Kho bạc Nhà nước, quan hệ quản lý với cơ quan tài chính, kế toán ngân sách Nhà nước, quyền chủ động của người thụ hưởng ngân sách Nhà nước, kiểm soát chi ngân sách Nhà nước và chu trình ngân sách Nhà nước cơ bản đáp ứng yêu cầu. Riêng định mức chi ngân sách Nhà nước chưa đảm bảo yêu cầu.
Người được điều tra (ký và ghi rõ họ tên) |