Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn Đo lýờng kết quả hoạt Động của các cõ quan hành chính – sự nghiệp | 134 | 131 | |||
3 | Gắn trách nhiệm ngýời Đứng Đầu cõ quan với chất lýợng và chi phí hoạt Động của Đõn vị | 63 | 202 | ||
4 | Tãng cýờng nãng lực Kiểm toán Nhà nýớc | 167 | 98 | ||
5 | Ðào tạo lại cán bộ | 178 | 87 | ||
6 | Phân cấp rõ trong quản lý ngân sách Nhà nýớc | 136 | 129 | ||
7 | Ổn Định ngân sách trung hạn | 163 | 102 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Khoản Chi Nào Dưới Đây Ông (Bà) Mong Muốn Được Ngân Sách Nhà Nước Hỗ Trợ:
- Hệ Thống Định Mức Chi Ngân Sách Nhà Nước Của Nước Ta Hiện Nay Theo Đánh Giá Của Ông (Bà), Như Thế Nào?
- Khoản Tài Trợ Nào Từ Ngân Sách Nhà Nước Mà Xã (Phường) Nơi Ông Bà Cư Ngụ Đã Nhận Được Để Thực Hiện Các Công Trình Sau Đây:
- Hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Để quản lý ngân sách theo kết quả đầu ra, trước hết phải gắn trách nhiệm người đứng đầu cơ quan với chất lượng và chi phí hoạt động của đơn vị trong mối quan hệ giao quyền tự chủ rộng rãi cho đơn vị thụ hưởng ngân sách, sau khi đã phân cấp rõ trong quản lý ngân sách Nhà nước và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn đo lường kết quả hoạt động của các cơ quan hành chính – sự nghiệp...
17. Theo đánh giá của ông (bà), hệ thống định mức chi ngân sách nhà nước của nước ta hiện nay như thế nào?
Danh mục | Không Ðồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Phù hợp với Điều kiện thực tế | 206 | 77,7 | 59 | 22,3 |
2 | Một số Định mức không hợp lý | 92 | 34,7 | 173 | 65,3 |
3 | Hệ thống Định mức không Đồng bộ, thống nhất | 204 | 77 | 61 | 23 |
4 | Rất lạc hậu, không phù hợp với thực tế Đã thay Đổi | 243 | 91,7 | 22 | 8,3 |
Hệ thống định mức hiện nay chưa phù hợp với điều kiện thực tế do hệ thống định mức rất lạc hậu, không phù hợp với thực tế đã thay đổi.
18. Kiến nghị của ông (bà) về hệ thống định mức …………………
19. Theo đánh giá của ông (bà), kiểm soát chi của Kho bạc nhà nước ở Thái Nguyên như thế nào?
Danh mục | Không Ðồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Rất hợp tác và tạo thuận lợi cho quản lý của Địa phýõng | 142 | 53,6 | 123 | 46,6 |
2 | Một số vấn Đề chýa Đýợc phối hợp Đồng bộ | 113 | 42,6 | 152 | 57,4 |
20. Để quản lý ngân sách theo kết quả đầu ra, theo đánh giá của ông (bà), bộ máy quản lý tài chính hiện tại của Tỉnh Thái Nguyên:
Với 221 người (78,9%) trả lời đã đáp ứng và 56 người (21,1%) trả lời chưa đáp ứng. Có thể khẳng định rằng, bộ máy quản lý tài chính hiện tại của Tỉnh Thái Nguyên đã cơ bản đáp ứng yêu cầu quản lý ngân sách theo kết quả đầu ra.
21. Nếu câu trả lời là chưa đáp ứng yêu, xin ông (bà) nêu kiến nghị:....
Người được điều tra (ký và ghi rõ họ tên) |
Phiếu số 3
Ngày............ tháng............... năm................
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ trong các cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp thụ hưởng ngân sách Nhà nước)
- Số người ( số phiếu) điều tra: 129 (79 Nam chiếm 61,2%; 50 Nữ chiếm 38,6%)
- Đối tượng điều tra: Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh thụ hưởng ngân sách Nhà nước
2. Hiện nay cơ quan ông (bà) đang nhận ngân sách Nhà nước theo chế độ
nào?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ngân sách cấp 100% kinh phí hoạt động | 44 | 34,1 | 85 | 65,9 |
2 | Ngân sách cấp trên 50% kinh phí hoạt động | 104 | 80,6 | 25 | 19,4 |
3 | Ngân sách cấp từ 10 - 50% kinh phí hoạt động | 116 | 89,9 | 13 | 10,1 |
4 | Ngân sách cấp dýới 10% kinh phí hoạt Động | 119 | 92,2 | 10 | 7,8 |
3. Theo ông (bà) việc cung cấp ngân sách như vậy đã:
Đa số (79 người – 61,2%) cho rằng việc ngân sách cấp cho đơn vị là hợp lý.
Số còn lại (50 người – 38,8%) cho rằng chưa hợp lý.
4. Cách thức phân bổ ngân sách đã:
Đa số (84 người – 65,1%) cho rằng cách thức phân bổ ngân sách cho đơn vị là hợp lý. Số còn lại (45 người – 34,9%) cho rằng chưa hợp lý.
5. Đơn vị thường gặp khó khăn nào dưới đây trong khâu lập dự toán chi ngân sách Nhà nước,?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Thiếu thông tin dự báo | 70 | 54,3 | 59 | 45,7 |
2 | Chế độ, chính sách chi chưa phù hợp | 74 | 57,4 | 55 | 42,6 |
3 | Thời hạn hoàn thành dự án quá ngắn | 105 | 81,4 | 24 | 18,6 |
4 | Cán bộ làm dự toán thiếu kinh nghiệm, kỹ nãng | 107 | 82,9 | 22 | 17,1 |
5 | Thiếu sự phối hợp của các bộ phận liên quan | 91 | 70,5 | 38 | 29,5 |
6. Trong quá trình chấp hành ngân sách Nhà nước đơn vị thường gặp khó khăn nào trong những khó khăn sau đây
Danh mục | Có | Không | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Định mức chi tiêu không phù hợp | 74 | 57,4 | 55 | 42,6 |
2 | Phân bổ ngân sách không phù hợp với tiến độ chi | 46 | 35,7 | 83 | 64,3 |
3 | Khó giải ngân do dự toán không hợp lý | 42 | 32,6 | 87 | 67,4 |
4 | Ðiều kiện, môi trýờng, nhiệm vụ thay Đổi | 63 | 48,8 | 66 | 51,2 |
7. Khi giao dịch với kho bạc Nhà nước, đơn vị thường gặp khó khăn nào dưới đây?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Thủ tục kiểm soát của Kho bạc rườm rà, không cần thiết | 60 | 46,5 | 69 | 53,5 |
2 | Quy trình kiểm soát chi của Kho bạc kéo dài thời gian | 103 | 79,8 | 26 | 20,2 |
3 | Hồ sơ, chứng từ quá nhiều và phức tạp | 62 | 48,1 | 67 | 51,9 |
4 | Cán bộ Kho bạc không tạo Điều kiện thuận lợi cho Đõn vị | 113 | 87,6 | 16 | 12,4 |
8. Khi quyết toán ngân sách Nhà nước, đơn vị thường gặp khó khăn nào trong những khó khăn dưới đây?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Thời hạn quyết toán gấp gáp | 79 | 61,2 | 50 | 38,8 |
2 | Không cho phép chuyển đổi khoản mục chi | 86 | 66,7 | 43 | 33,3 |
3 | Hồ sơ quyết toán phức tạp | 91 | 70,5 | 38 | 29,5 |
4 | Tốc Độ giải ngân chậm | 113 | 87,6 | 16 | 12,4 |
5 | Khó khãn khác | 126 | 97,7 | 3 | 2,3 |
9. Theo ông (bà), quản lý ngân sách trung hạn (3 năm) đem lại thuận lợi hoặc gây khó khăn cho ông bà trong các công việc nào sau đây?
Danh mục | Tốt | Bình thýờng | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Dự toán ngân sách | 53 | 41,1 | 76 | 58,9 |
2 | Chấp hành dự toán ngân sách | 57 | 44,2 | 72 | 55,8 |
3 | Kiểm tra, giám sát thực hiện ngân sách | 61 | 47,3 | 68 | 52,7 |
4 | Quyết toán ngân sách | 54 | 41,9 | 75 | 58,1 |
5 | Sử dụng ngân sách | 55 | 42,6 | 74 | 57,4 |
Quản lý ngân sách trung hạn (3 năm) cũng đem lại những thuận lợi trong việc lập dự toán, chấp hành dự toán và kiểm tra dự toán; giám sát thực hiện ngân sách quyết toán và sử dụng ngân sách
10. Những quy định về ổn định kế hoạch đầu tư công (5 năm) có tác động như thế nào đến các hoạt động sau đây?
Danh mục | Thuận tiện | Không thuận tiện | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đầu tư | 101 | 78,3 | 28 | 21,7 |
2 | Thực hiện dự án đầu tư | 99 | 76,7 | 30 | 23,2 |
3 | Huy động và phân bổ vốn đầu tư | 94 | 72,9 | 35 | 27,1 |
4 | Quyết toán vốn Đầu tý | 86 | 66,7 | 43 | 33,3 |
11. Theo đánh giá của ông (bà), khi thu ngân sách khó khăn nên ưu tiên phân bổ chi ngân sách cho các khoản mục nào sau đây (xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4)
Danh mục | Ýu tiên 1 | Ýu tiên 2 | Ýu tiên 3 | Ýu tiên 4 | |||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Chi lýõng | 116 | 89,9 | 7 | 5,4 | 6 | 4,7 | 0 | 0,0 |
2 | Chi công tác phí | 32 | 24,6 | 63 | 48,8 | 19 | 14,7 | 15 | 11,6 |
3 | Chi sửa chữa tài sản cố định | 10 | 7,8 | 45 | 34,9 | 43 | 33,3 | 31 | 24 |
4 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 13 | 10,3 | 26 | 20,2 | 36 | 27,9 | 54 | 41,9 |
5 | Chi đào tạo, nghiên cứu khoa học | 21 | 16,3 | 33 | 25,6 | 38 | 29,5 | 37 | 28,6 |
Khi thu ngân sách khó khăn, nên ưu tiên phân bổ chi ngân sách cho các khoản chi mục lần lượt theo thứ tự ưu tiên sau: Lương; công tác phí; sửa chữa tài sản cố định; đầu tư xây dựng cơ bản; đào tạo, nghiên cứu khoa học.
12. Ông (bà) nhận xét như thế nào về các định mức chi ngân sách Nhà nước ở đơn vị mình?
Danh mục | Hợp lý | Chýa hợp lý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Chi lýõng | 99 | 76,7 | 30 | 23,3 |
2 | Chi công tác phí | 100 | 77,5 | 29 | 22,5 |
3 | Chi duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất | 61 | 47,3 | 68 | 52,7 |
4 | Chi mua xe ô tô của đơn vị | 69 | 53,5 | 60 | 46,5 |
Các định mức chi ngân sách Nhà nước về tiền lương, công tác phí, duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất ở các đơn vị đã tương đối hợp lý. Riêng chi mua ô tô của đơn vị còn chưa hợp lý.
13. Để tăng quyền chủ động gắn với trách nhiệm sử dụng ngân sách Nhà nước một cách hiệu quả, theo ông (bà) nên áp dụng chế độ khoán kinh phí cho các hạng mục chi nào dưới đây?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Lýõng | 63 | 48,8 | 66 | 51,2 |
2 | Chi phí vận chuyển | 69 | 53,5 | 60 | 46,5 |
3 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất | 81 | 62,8 | 48 | 37,2 |
4 | Công tác phí | 31 | 24 | 98 | 76 |
5 | Quỹ khen thưởng | 100 | 77,5 | 29 | 22,5 |
6 | Quỹ phúc lợi | 103 | 64,8 | 26 | 20,2 |
14. Để tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao, Nhà nước nên cấp kinh phí cho đơn vị theo chế độ nào?
Danh mục | Không Đồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Cấp 100%, các khoản Đõn vị tự thu Đều nộp 100% vào ngân sách | 97 | 75,2 | 32 | 24,8 |
2 | Thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 16/CP | 54 | 41,9 | 75 | 58,1 |
3 | Nhà nước cam kết hỗ trợ một gói theo nhiệm vụ được giao | 94 | 72,9 | 35 | 27,1 |
4 | Nhà nước cấp vốn ban đầu và quản lý như doanh nghiệp công ích | 113 | 87,6 | 16 | 12,4 |
Để tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao, Nhà nước nên cấp kinh phí cho đơn vị theo cơ chế tự chủ theo Nghị định 16/CP.