3. Khoản tài trợ nào từ ngân sách Nhà nước mà xã (phường) nơi ông bà cư ngụ đã nhận được để thực hiện các công trình sau đây:
Danh mục | Không | Có | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Xây dựng đường nội bộ khu dân sinh | 198 | 38,1 | 322 | 61,9 |
2 | Xây dựng trường học | 216 | 41,5 | 304 | 58,5 |
3 | Xây dựng các công trình nước sạch | 314 | 60,4 | 206 | 39,6 |
4 | Xây dựng khu xử lý rác thải | 430 | 82,7 | 90 | 17,3 |
5 | Xây dựng chợ | 348 | 66,9 | 172 | 33,1 |
6 | Xây dựng nhà vãn hóa | 298 | 57,3 | 222 | 42,7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên - 22
- Các Khoản Chi Nào Dưới Đây Ông (Bà) Mong Muốn Được Ngân Sách Nhà Nước Hỗ Trợ:
- Hệ Thống Định Mức Chi Ngân Sách Nhà Nước Của Nước Ta Hiện Nay Theo Đánh Giá Của Ông (Bà), Như Thế Nào?
- Hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên - 26
- Hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Ngân sách Nhà nước về cơ bản đã hỗ trợ xây dựng đường nội bộ khu dân sinh và xây dựng trường học. Tuy vậy, ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ một phần kinh phí còn rất thấp, để chi: Xây dựng khu xử lý rác thải; xây dựng các công trình nước sạch; xây dựng chợ; xây dựng nhà văn hóa.
4. Ông (bà) có muốn tham gia giám sát quá trình thi công và chi tiêu ngân sách không nếu ngân sách nhà nước tài trợ để xây dựng các công trình nêu trên?
Có 372 người dân được hỏi (71,5%) cho rằng: Nếu ngân sách nhà nước tài trợ để xây dựng các công trình: Đường nội bộ khu dân sinh; trường học; các công trình nước sạch; khu xử lý rác thải; chợ; nhà văn hóa, thì họ muốn tham gia giám sát quá trình thi công và chi tiêu ngân sách. Số còn lại 148 người (28,5%) không muốn tham gia giám sát thi công và chi tiêu tài chính các công trình này. Điều này cho thấy, công tác đầu tư xây dựng cơ bản các công trình được người dân rất quan tâm về chất lượng và kinh phí đầu tư công trình mà mình được hưởng thụ từ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước.
5. Nếu câu trả lời là có, xin nêu rõ ông (bà) muốn áp dụng hình thức giám sát nào sau đây:
Danh mục | Không | Có | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Giám sát thông qua Ủy ban nhân dân xã phường | 340 | 65,4 | 180 | 34,6 |
2 | Giám sát thông qua các tổ chức đoàn thể | 396 | 76,2 | 124 | 23,8 |
3 | Giám sát thông qua tổ dân phố | 325 | 62,5 | 195 | 37,5 |
4 | Tổ chức một tổ chức giám sát cộng Đồng | 321 | 61,7 | 199 | 38,3 |
5 | Hình thức khác | 506 | 98,3 | 14 | 2,7 |
6. Ông (bà) đồng ý hay không đồng ý với các ý kiến sau đây:
Danh mục | Ðồng ý | Không Đồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ngân sách cần tài trợ 100% cho xây dựng đường ở khu dân cư | 448 | 86,2 | 72 | 13,8 |
2 | Người dân nên tự góp tiền làm đường ở khu dân cư và không thu tiền sử dụng đường | 153 | 29,4 | 367 | 70,6 |
3 | Người dân nên tự góp tiền làm đường ở khu dân cư và có thu tiền sử dụng đường | 115 | 22,1 | 405 | 77,9 |
4 | Ngýời dân và nhà nýớc cùng góp tiền làm Đýờng ở khu dân cý | 446 | 80 | 104 | 20 |
5 | Vận Động các nhà hảo tâm xây dựng Đýờng ở khu dân cý | 397 | 76,3 | 123 | 23,7 |
6 | Cho phép doanh nghiệp làm Đýờng và tự thu tiền | 138 | 26,5 | 382 | 73,5 |
Đa số người dân đồng ý với 03 hình thức, gồm: Ngân sách Nhà nước cần tài trợ 100% cho xây dựng đường ở khu dân cư; người dân và nhà nước cùng góp tiền làm đường ở khu dân cư; vận động các nhà hảo tâm xây dựng đường ở khu dân cư
7. Theo ông bà, các chính sách đã có của địa phương đã đáp ứng yêu cầu của gia đình chưa?
Danh mục | Hoàn toàn chýa Đáp ứng | Ðáp ứng một số yêu cầu | Cõ bản Đáp ứng | Ðáp ứng tốt | |||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Chính sách hỗ trợ Đất Đai | 153 | 29,4 | 231 | 44,4 | 129 | 24,8 | 7 | 1,4 |
2 | Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc | 171 | 32,9 | 218 | 41,9 | 123 | 23,7 | 8 | 1,5 |
3 | Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật, công nghệ | 116 | 22,3 | 245 | 47,1 | 148 | 28,5 | 11 | 2,1 |
4 | Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục | 81 | 15,6 | 234 | 45 | 157 | 30,2 | 48 | 9,2 |
5 | Chính sách y tế | 62 | 11,9 | 232 | 44,6 | 163 | 31,3 | 63 | 12,2 |
6 | Chính sách xoá đói, giảm nghèo | 58 | 11,2 | 246 | 47,3 | 151 | 29 | 65 | 12,5 |
7 | Chính sách văn hoá, xã hội | 51 | 9,8 | 251 | 48,3 | 156 | 30 | 62 | 11,9 |
Các chính sách hỗ trợ đáp ứng và mới cơ bản đáp ứng một số yêu cầu.
Ngày............ tháng............... năm................
Phiếu số 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ ở các cơ quan quản lý ngân sách nhà nước)
1. Một số thông tin cá nhân:
Tiến hành điều tra, khảo sát 265 người ( 153 nam chiếm tỷ lệ 57,7% và 112 nữ chiếm tỷ lệ 42,3%) hiện là công chức, viên chức, người lao động chủ yếu đang công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh và một số ít cán bộ cấp huyện có trình độ chuyên môn, như sau:
2. Về những nội dung quản lý chi ngân sách nhà nước trong Luật Ngân sách nhà nước năm 2015: 218 người (82,3%) cho rằng nội dung quản lý chi đã hợp lý; số còn lại 47 người (17,7%) nội dung quản lý chi chưa hợp lý, nhưng không nêu rõ lý do.
3. Về những thuận lợi, khó khăn trong quá trình triển khai Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên:
Nội dung hoạt Động | Thuận lợi | Khó khãn | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Về lập dự toán chi NSNN | 205 | 77,4 | 60 | 22,6 |
2 | Chấp hành dự toán | 213 | 80,4 | 52 | 19,6 |
3 | Quyết toán ngân sách | 209 | 78,9 | 56 | 21,1 |
4 | Việc phân cấp quản lý ngân sách | 233 | 87,9 | 61 | 21,2 |
5 | Ðịnh mức chi | 156 | 54,2 | 32 | 12,1 |
6 | Kiểm soát của Kho bạc nhà nýớc | 206 | 77,7 | 59 | 22,3 |
7 | Kiểm toán nhà nýớc | 204 | 77 | 61 | 23 |
8 | Sử dụng ngân sách Nhà nýớc | 223 | 84,2 | 42 | 15,8 |
9 | Kiểm tra, giám sát chi ngân sách của Hội Đồng Nhân dân | 207 | 78 | 58 | 22 |
4. Về cách thức tổ chức thực hiện Luật Ngân sách nhà nước năm 2015:
208 người (78,5%) cho rằng các thức tổ chức thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước đã hợp lý, số còn lại 57 người (21,5%) nội dung quản lý chi chưa hợp lý, nhưng không nêu rõ lý do.
5. Đánh giá các định mức chi ngân sách nhà nước hiện nay như thế nào?
Danh mục | Hợp lý | Chýa hợp lý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ðịnh mức chi thýờng xuyên | 198 | 74,7 | 67 | 25,3 |
2 | Ðịnh mức chi Đầu tý XDCB | 126 | 47,5 | 139 | 52,5 |
3 | Chế Độ sử dụng tài sản công | 148 | 55,8 | 117 | 44,2 |
4 | Ðịnh mức chi khác | 136 | 51,3 | 129 | 48,7 |
6. Theo ông (bà) khoản mục chi ngân sách nhà nước nào dễ thực hiện khoán chi nhất (xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến hết)?
Thứ tự ýu tiên | chi thanh toán cho cá nhân | Chi về hàng hóa, dịch vụ | Chi hỗ trợ và bổ sung | Chi khác | |||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ýu tiên 1 | 235 | 88,7 | 16 | 6 | 9 | 3,4 | 5 | 1,9 |
2 | Ưu tiên 2 | 6 | 2,3 | 169 | 63,8 | 57 | 21,5 | 33 | 12,4 |
3 | Ưu tiên 3 | 7 | 2,7 | 58 | 21,9 | 166 | 62,6 | 34 | 12,8 |
4 | Ưu tiên 4 | 23 | 8,7 | 31 | 11,7 | 38 | 14,3 | 173 | 65,3 |
7. Theo ông (bà), mô hình quản lý ngân sách nhà nước nào là phù hợp nhất với các cơ quan hành chính sự nghiệp?
Danh mục | Không phù hợp | Phù hợp | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Tự chủ theo Nghị định 16/CP | 120 | 45,3 | 145 | 54,7 |
2 | Hạch toán thu - chi toàn bộ theo Luật Ngân sách Nhà nước | 167 | 63 | 98 | 37 |
3 | Hỗ trợ cả gói theo nhiệm vụ được giao | 203 | 76,6 | 62 | 23,4 |
4 | Cho tý nhân Đấu thầu gói hỗ trợ cung cấp dịch vụ công | 234 | 88,3 | 31 | 11,7 |
8. Ông (bà) nhận xét như thế nào về những khó khăn, thuận lợi trong thực hiện khoán kinh phí cho đơn vị sự nghiệp:
Danh mục | Khó khãn | Bình thýờng | Thuận lợi | ||||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ðo lýờng kết quả hoạt Động của Đõn vị sự nghiệp | 70 | 24,3 | 145 | 50,3 | 73 | 25,3 |
2 | Ðo lýờng chất lýợng hoạt Động của Đõn vị sự nghiệp | 63 | 21,9 | 155 | 53,8 | 70 | 24,3 |
3 | Xác Định chi phí hoạt Động | 56 | 19,4 | 177 | 61,5 | 55 | 19,1 |
4 | Phân cấp trách nhiệm quản lý kinh phí khoán | 22 | 7,6 | 159 | 55,2 | 107 | 37,2 |
5 | Thực hiện kiểm tra, giám sát sử dụng ngân sách nhà nýớc | 45 | 15,6 | 166 | 57,6 | 77 | 26,7 |
9. Trong lập dự toán chi ngân sách nhà nước hiện nay cơ quan tài chính thường gặp khó khăn nào?
Danh mục | Không khó khãn | Khó khãn | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Ðịnh mức chi | 129 | 48,7 | 136 | 51,3 |
2 | Chế Độ chi | 183 | 69,1 | 82 | 30.9 |
3 | Mục lục chi ngân sách nhà nýớc | 231 | 87,2 | 34 | 12,8 |
4 | Thông tin dự báo | 112 | 42,3 | 153 | 57,7 |
5 | Phân cấp quản lý chi ngân sách | 216 | 81,5 | 49 | 18,5 |
6 | Hýớng dẫn của cõ quan tài chính cấp trên | 217 | 81,9 | 48 | 18,1 |
Việc lập dự toán chi ngân sách Nhà nước hiện nay còn gặp nhiều khó khăn, nhất là công tác dự báo và định mức chi.
10. Trong chấp hành chi ngân sách nhà nước hiện nay cơ quan tài chính thường gặp khó khăn nào?
Danh mục | Không khó khãn | Khó khãn | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Chất lýợng dự toán | 108 | 40,8 | 157 | 59,2 |
2 | Tiến Độ phân bổ ngân sách | 156 | 58,9 | 109 | 41,1 |
Chất lýợng quy hoạch, kế hoạch Nhà nýớc | 164 | 61,9 | 101 | 38,1 | |
4 | Phân cấp quyền tự chủ cho Địa phýõng | 198 | 74,7 | 67 | 25,3 |
Việc chấp hành chi hiện nay các cơ quan tài chính địa phương vẫn còn gặp nhiều khó khăn, chất lượng dự toán vẫn là khó khăn lớn nhất, dẫn đến việc cơ quan tài chính các cấp phải điều chính dự toán nhiều lần trong năm, làm giảm hiệu lực và hiệu quả trong thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách Nhà nước.
11. Trong quyết toán chi ngân sách nhà nước hiện nay cơ quan tài chính thường gặp khó khăn nào?
Danh mục | Không khó khãn | Khó khãn | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Thủ tục quyết toán | 138 | 52,1 | 127 | 47,9 |
2 | Hồ sõ quyết toán | 121 | 45,7 | 144 | 54,3 |
3 | Thời hạn quyết toán | 195 | 73,6 | 70 | 26,4 |
4 | Chế Độ chi ngân sách Nhà nýớc | 179 | 67,5 | 86 | 32,4 |
Trong quyết toán chi ngân sách nhà nước hiện nay cơ quan tài chính còn gặp những khó khăn nhất định, nhất là thủ tục, hồ sơ quyết toán và chế độ chi ngân sách Nhà nước.
12. Theo ông (bà), nên làm gì để khắc phục các khó khăn đã nêu?
13. Cơ quan ông (bà) thường gặp những khó khăn nào trong chống lãng phí, thất thoát ngân sách nhà nước?
Danh mục | Không khó khãn | Khó khãn | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Phân cấp quản lý ngân sách chýa rõ ràng | 143 | 54 | 122 | 46 |
2 | Kiểm soát nội bộ chất lýợng kém | 169 | 63,8 | 96 | 36,2 |
3 | Kiểm toán Nhà nýớc chýa Đáp ứng yêu cầu | 224 | 84,5 | 41 | 15,5 |
Hệ thống Định mức chi lạc hâu | 117 | 44,2 | 148 | 55,8 | |
5 | Chế Độ chi chýa hợp lý | 122 | 46 | 143 | 54 |
6 | Ðạo Đức cán bộ quản lý tài chính | 176 | 66,4 | 89 | 33,6 |
14. Ông (bà) có đề xuất gì để khắc phục những khó khăn nêu trên:
15. Cơ quan ông (bà) thường gặp trở ngại gì trong thực hiện ổn định chi ngân sách nhà nước cho giai đoạn 5 năm?
Danh mục | Không Ðồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Thiếu thông tin dự báo trung hạn | 129 | 48,7 | 136 | 51,3 |
2 | Biến Động kinh tế vĩ mô | 143 | 54 | 122 | 46 |
3 | Biến Động của kinh tế thế giới | 186 | 70,2 | 79 | 29,8 |
4 | Sự thay Đổi chính sách của Trung ýõng | 147 | 55,5 | 118 | 44,5 |
5 | Chế Độ phân cấp chýa Đủ linh hoạt | 171 | 64,5 | 94 | 35,5 |
6 | Chất lýợng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 nãm chýa cao | 169 | 63,8 | 96 | 36,2 |
Các nguyên nhân làm trở ngại các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện ổn định chi ngân sách nhà nước cho giai đoạn 5 năm thường do, gồm: Thiếu thông tin dự báo trung hạn; biến động kinh tế vĩ mô; chất lượng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm chưa cao; sự thay đổi chính sách của Trung ương...
16. Theo ông (bà), để quản lý ngân sách theo kết quả đầu ra cần điều kiện nào trong những điều kiện sau đây (có thể chọn nhiều điều kiện)?
Danh mục | Không Ðồng ý | Ðồng ý | |||
Số ngýời | Tỷ lệ (%) | Số ngýời | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Giao quyền tự chủ rộng rãi cho Đõn vị thụ hýởng ngân sách | 93 | 172 |