Hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay - 14

13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về “Một số vấn đề cần tiếp tục đổi mới, sắp xếp, tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả”.

14. Đảng Cộng sản Việt Nam (2009), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

15. Phan Thị Hiên (2008), Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra trong phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay, Luận văn Thạc sĩ Luật học, Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội), Hà Nội.

16. Trần Thái Hà (2010), Pháp luật quốc tế về chống tham nhũng, Luận văn Thạc sĩ Luật học, Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội), Hà Nội.

17. Bùi Quang Huy (2008), Tham nhũng và vấn đề phòng, chống tham nhũng trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta hiện nay, Luận văn Thạc sĩ Luật học, Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội), Hà Nội.

18. Lã Văn Huy (2013), Pháp luật về phòng chống tham nhũng của Singapore và bài học cho Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ Luật học, Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội), Hà Nội.

19. Đỗ Thu Huyền – Vũ Công Giao, “Khái quát một số lý thuyết, cách tiếp cận về phòng, chống tham nhũng”, Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội.

20. Liên hợp quốc, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng.

21. Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Nxb. Tổng hợp TP HCM.

22. Cầm Thị Lai (2018), Sách lược phòng, chống tham nhũng của Trung Quốc và những giá trị tham khảo với Việt Nam, trong cuốn “Các lý thuyết, mô hình, cách tiếp cận về quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng”, Nxb. Hồng Đức.

23. Đinh Văn Minh – Phạm Thị Huệ (2016), Vấn đề tham nhũng trong khu vực tư ở Việt Nam hiện nay, Nxb. Tư pháp.

24. Dương Nguyễn (2018), Kinh nghiệm chống tham nhũng của Singapore, Tạp chí điện tử Thanh tra Việt Nam.

25. Hoàng Phê (2016), Từ điển Tiếng Việt, NXB Hồng Đức, Hà Nội.

26. Quốc hội (2017), Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi, bổ sung 2017.

27. Quốc hội (2013), Hiến pháp năm 2013.

28. Quốc hội (2018), Kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIV: Báo cáo th m tra Báo cáo của Chính phủ về công tác PCTN năm 2018, Hà Nội.

29. Quốc hội (2019), Luật Kiểm toán Nhà nước (sửa đổi, bổ sung).

30. Quốc hội (2005), Luật Phòng, chống tham nhũng.

31. Quốc hội (2018), Luật Phòng, chống tham nhũng.

32. Quốc hội (2009), Luật Phòng, chống tham nhũng (sửa đổi, bổ sung).

33. Quốc hội (2012), Luật Phòng, chống tham nhũng (sửa đổi, bổ sung).

34. Quốc hội (2010), Luật Thanh tra.

35. Thanh tra Chính phủ (2017), Ấn ph m Tập hợp các báo cáo chuyên đề tổng kết 10 năm thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng.

36. Thanh tra Nhà nước (1998), Những vấn đề cơ bản về chống tham nhũng, Hà Nội.

37. Phan Đình Trạc (2018), Cuộc đấu tranh PCTN: 5 năm nhìn lại, tại https://laodong.vn/thoi-su/cuoc-dau-tranh-phong-chong-tham-nhung-5-nam-nhin-lai-625991.ldo.

38. Nguyễn Minh Trường (1996), Cải cách hành chính dưới triều Minh Mệnh (1820 – 1840), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

39. Nguyễn Phú Trọng (2016), Chống tham nhũng khó vì ta tự đánh ta, tại https://vietnamnet.vn/vn/thoi-su/quoc-hoi/tong-bi-thu-chong-tham-nhung-kho-vi-ta-tu-danh-ta-334382.html.

40. Nguyễn Phú Trọng (2018), Phát biểu kết luận tại Hội nghị toàn quốc về công tác PCTN, tại http://www.noichinh.vn/video/201806/phat-bieu-ket-luan-cua-tong-bi-thu-nguyen-phu-trong-tai-hoi-nghi-toan-quoc-ve-cong-tac-phong-chong-tham-nhung-304114/.

Tiếng Anh


41. OECD (2011), Asset Declarations for Public Officals: A Tool to Prevent Corruption, Fighting Corruption in Eastern Europe and Central Asia, OECD, Paris.

42. Transparency International, Corruption Perceptions Index, tại https://www.transparency.org/en/cpi.

43. Towards Transparency, Vietnam: CPI 2019 score is up but corruption remains serious, tại https://towardstransparency.vn/en/vietnam-cpi-2019-score-is-up-but-corruption-remains-serious/.

44. Towards Transparency, Launching of Vietnam Corruption Barometer (VCB 2019), tại https://towardstransparency.vn/en/launching-of-vietnam-corruption-barometer-vcb-2019/.

45. Towards Transparency, The fight against corruption in Vietnam takes a positive turn, tại https://towardstransparency.vn/en/the-fight-against-corruption-in-vietnam-takes-a-positive-turn/.

PHỤ LỤC 01


ĐIỂM CPI CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM


Nguồn Tổ chức Minh bạch Quốc tế 2019 PHỤ LỤC 02 XẾP HẠNG CÁC NƯỚC VỀ 1

Nguồn: Tổ chức Minh bạch Quốc tế (2019)

PHỤ LỤC 02


XẾP HẠNG CÁC NƯỚC VỀ THAM NHŨNG



Năm 2019

Năm 2018

Năm 2107

Năm 2016

Quốc gia

Điểm

CPI

Xếp

hạng

Điểm

CPI

Xếp

hạng

Điểm

CPI

Xếp

hạng

Điểm

CPI

Xếp

hạng

New Zealand

87

1

87

2

89

1

90

1

Đan Mạch

87

1

88

1

88

2

90

1

Phần Lan

86

3

85

3

85

3

87

3

Thụy Sĩ

85

4

85

3

85

3

86

5

Singapore

85

4

85

3

84

6

88

7

Thụy Điển

85

4

85

3

84

6

88

4

Na Uy

84

7

84

7

85

3

85

6

Hà Lan

82

8

82

8

82

8

83

8

Luxembourg

80

9

81

9

82

8

81

10

Đức

80

9

80

11

81

12

81

10

Iceland

78

11

76

14

77

13

78

14

Canada

77

12

81

9

82

8

82

9

Anh

77

12

80

11

82

8

81

10

Úc

77

12

77

13

77

13

79

13

Austria

77

12

76

14

75

16

75

17

Hong Kong

76

16

76

14

77

13

77

15

Bỉ

75

17

75

17

75

16

77

15

Ireland

74

18

73

18

74

19

73

19

Estonia

74

18

73

18

71

21

70

22

Nhật Bản

73

20

73

18

73

20

72

20

Các Tiểu

Vương Quốc Ả Rập Thống


71


21


70


23


71


21


66


24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.









Uruguay

71

21

70

23

70

23

71

21

Hoa Kỳ

69

23

71

22

75

16

74

18

Pháp

69

23

72

21

70

23

69

23

Bhutan

68

25

68

25

67

26

65

27

Chile

67

26

67

27

67

26

66

24

Seychelles

66

27

66

28

60

36

-

-

Đài Loan

65

28

63

31

63

29

61

31

Bahamas

64

29

65

29

65

28

66

24

Barbados

62

30

68

25

68

25

61

31

Portugal

62

30

64

30

63

29

62

29

Qatar

62

30

62

33

63

29

61

31

Tây Ban Nha

62

30

58

41

57

42

58

41

Botswana

61

34

61

34

61

34

60

35

Brunei

60

35

63

31

62

32

58

41

Israel

60

35

61

34

62

32

64

28

Slovenia

60

35

60

36

61

34

61

31

Lithuania

60

35

59

38

59

38

59

38

Saint Vincent và

Grenadines


59


39


58


41


58


40


60


35

Hàn Quốc

59

39

57

45

54

51

53

52

Ba Lan

58

41

60

36

60

36

62

29

Cộng hòa Síp

58

41

59

38

57

42

55

47

Cabo Verde

58

41

57

45

55

48

59

38

Costa Rica

56

44

56

48

59

38

58

41

Latvia

56

44

58

41

58

40

57

44

Cộng hòa Séc

56

44

59

38

57

42

55

47

Georgia

56

44

58

41

56

46

57

44

Nhất

55

48

57

45

57

42

59

38

Saint Lucia

55

48

55

50

55

48

60

35

Malta

54

50

54

51

56

46

55

47

Rwanda

53

51

56

48

55

48

54

50

Grenada

53

51

52

53

52

52

56

46

Italia

53

51

52

53

50

54

47

60

Ả Rập Xê-út

53

51

49

58

49

57

46

62

Malaysia

53

51

47

61

47

62

49

55

Namibia

52

56

53

52

51

53

52

53

Mauritius

52

56

51

56

50

54

54

50

Tiểu Vương

quốc Ô -man

52

56

52

53

44

68

45

64

Slovakia

50

59

50

57

50

54

51

54

Jordan

48

60

49

58

48

59

48

57

Hy Lạp

48

60

45

67

48

59

44

69

Cuba

48

60

47

61

47

62

47

60

Croatia

47

63

48

60

49

57

49

55

Sao Tome và

Principe

46

64

46

64

46

64

46

62

Vanuatu

46

64

46

64

43

71

-

-

Montenegro

45

66

45

67

46

64

45

64

Senegal

45

66

45

67

45

66

45

64

Belarus

45

66

44

70

44

68

40

79

Argentina

45

66

40

85

39

85

36

95

Romania

44

70

47

61

48

59

48

57

Hungary

44

70

46

64

45

66

48

57

Cộng hòa

Nam Phi

44

70

43

73

43

71

45

64

Suriname

44

70

43

73

41

77

45

64

Dominica

43

74

44

70

44

68

39

83

Bulgaria

43

74

42

77

43

71

41

75

Tunisia

43

74

43

73

42

74

41

75

Quần đảo

Solomon

42

77

44

70

39

85

42

72

Bahrain

42

77

36

99

36

103

43

70

Armenia

42

77

35

105

35

107

33

113

Trung Quốc

41

80

39

87

41

77

40

79

Maroc

41

80

43

73

40

81

37

90

Ghana

41

80

41

78

40

81

43

70

Ấn Độ

41

80

41

78

40

81

40

79

Cộng hòa

Benin

41

80

40

85

39

85

36

95

Burkina Faso

40

85

41

78

42

74

42

72

Lesotho

40

85

41

78

42

74

39

83

Trinidad và

Tobago

40

85

41

78

41

77

35

101

Kuwait

40

85

41

78

39

85

41

75

Guyana

40

85

37

93

38

91

34

108

Indonesia

40

85

38

89

37

96

37

90

Serbia

39

91

39

87

41

77

42

72

Thổ Nhĩ Kỳ

39

91

41

78

40

81

41

75

Sri Lanka

38

93

38

89

38

91

36

95

Đông Timor

38

93

35

105

38

91

35

101

Ecuador

38

93

34

114

32

117

31

120

Colombia

37

96

36

99

37

96

37

90

Tanzania

37

96

36

99

36

103

32

116

Ethiopia

37

96

34

114

35

107

34

108

Việt Nam

37

96

33

117

35

107

33

113

Jamaica

37

96

37

93

30

130

26

145

Kosovo

36

101

37

93

39

85

36

95

Bosnia và

Herzegovina

36

101

38

89

38

91

39

83

Panama

36

101

37

93

37

96

38

87

Thái Lan

36

101

36

99

37

96

35

101

Peru

36

101

35

105

37

96

35

101

Albania

35

106

36

99

38

91

39

83

Brazil

35

106

35

105

37

96

40

79

Mongolia

35

106

37

93

36

103

38

87

Bờ Biển Ngà

35

106

35

105

36

103

34

108

Bắc

Macedonia

35

106

37

93

35

107

37

90

Algeria

35

106

35

105

33

112

34

108

Ai Cập

35

106

35

105

32

117

34

108

Eswatini

34

113

38

89

39

85

-

-

Zambia

34

113

35

105

37

96

38

87

Philippines

34

113

36

99

34

111

35

101

El Salvador

34

113

35

105

33

112

36

95

Kazakhstan

34

113

31

124

31

122

29

131

Nepal

34

113

31

124

31

122

29

131

Sierra Leone

33

119

30

129

30

130

30

123

Niger

32

120

34

114

33

112

35

101

Pakistan

32

120

33

117

32

117

32

116

Moldova

32

120

33

117

31

122

30

123

Bolivia

31

123

29

132

33

112

33

113

Gabon

31

123

31

124

32

117

35

101

Malawi

31

123

32

120

31

122

31

120

Djibouti

30

126

31

124

31

122

30

123

Azerbaijan

30

126

25

152

31

122

30

123

Ukraine

30

126

32

120

30

130

29

131

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 07/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí