Gambia
30 | 126 | 29 | 132 | 29 | 135 | 28 | 136 | |
Maldives | 29 | 130 | 31 | 124 | 33 | 112 | 36 | 95 |
Togo | 29 | 130 | 30 | 129 | 32 | 117 | 32 | 116 |
Mali | 29 | 130 | 32 | 120 | 31 | 122 | 32 | 116 |
Myanmar | 29 | 130 | 29 | 132 | 30 | 130 | 28 | 136 |
Lào | 29 | 130 | 29 | 132 | 29 | 135 | 30 | 123 |
Mexico | 29 | 130 | 28 | 138 | 29 | 135 | 30 | 123 |
Guinea | 29 | 130 | 28 | 138 | 27 | 148 | 27 | 142 |
Liberia | 28 | 137 | 32 | 120 | 31 | 122 | 37 | 90 |
Cộng hòa Dominican | 28 | 137 | 30 | 129 | 29 | 135 | 31 | 120 |
Paraguay | 28 | 137 | 29 | 132 | 29 | 135 | 30 | 123 |
Papua New Guinea | 28 | 137 | 28 | 138 | 29 | 135 | 28 | 136 |
Nga | 28 | 137 | 28 | 138 | 29 | 135 | 29 | 131 |
Lebanon | 28 | 137 | 28 | 138 | 28 | 143 | 28 | 136 |
Kenya | 28 | 137 | 27 | 144 | 28 | 143 | 26 | 145 |
Mauritania | 28 | 137 | 27 | 144 | 28 | 143 | 27 | 142 |
Uganda | 28 | 137 | 26 | 149 | 26 | 151 | 25 | 151 |
Iran | 26 | 146 | 28 | 138 | 30 | 130 | 29 | 131 |
Honduras | 26 | 146 | 29 | 132 | 29 | 135 | 30 | 123 |
Guatemala | 26 | 146 | 27 | 144 | 28 | 143 | 28 | 136 |
Bangladesh | 26 | 146 | 26 | 149 | 28 | 143 | 26 | 145 |
Nigeria | 26 | 146 | 27 | 144 | 27 | 148 | 28 | 136 |
Mozambique | 26 | 146 | 23 | 158 | 25 | 153 | 27 | 142 |
Angola | 26 | 146 | 19 | 165 | 19 | 167 | 18 | 164 |
Comoros | 25 | 153 | 27 | 144 | 27 | 148 | 24 | 153 |
Cameroon | 25 | 153 | 25 | 152 | 25 | 153 | 26 | 145 |
Cộng hòa Trung Phi | 25 | 153 | 26 | 149 | 23 | 156 | 20 | 159 |
Uzbekistan | 25 | 153 | 23 | 158 | 22 | 157 | 21 | 156 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Hoàn Thiện Pháp Luật Về Phòng, Chống Tham Nhũng
- Khuyến Khích Và Có Cơ Chế Bảo Vệ Người Thổi Còi (Whistle-Blower) – Người Dũng Cảm Đưa Ra Thông Tin, Bằng Chứng Về Việc Tham Nhũng
- Hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay - 14
- Hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Kyrgyzstan
25 | 153 | 25 | 152 | 21 | 161 | 25 | 151 | |
Madagascar | 24 | 158 | 25 | 152 | 24 | 155 | 26 | 145 |
Zimbabwe | 24 | 158 | 22 | 160 | 22 | 157 | 22 | 154 |
Eritrea | 23 | 160 | 24 | 157 | 20 | 165 | 18 | 164 |
Nicaragua | 22 | 161 | 25 | 152 | 26 | 151 | 26 | 145 |
Cam-pu-chia | 20 | 162 | 20 | 161 | 21 | 161 | 21 | 156 |
Chad | 20 | 162 | 19 | 165 | 20 | 165 | 20 | 159 |
Iraq | 20 | 162 | 18 | 168 | 18 | 169 | 17 | 166 |
Burundi | 19 | 165 | 17 | 170 | 22 | 157 | 20 | 159 |
Congo | 19 | 165 | 19 | 165 | 21 | 161 | 20 | 159 |
Turkmenistan | 19 | 165 | 20 | 161 | 19 | 167 | 22 | 154 |
Haiti | 18 | 168 | 20 | 161 | 22 | 157 | 20 | 159 |
Cộng hòa dân chủ Congo | 18 | 168 | 20 | 161 | 21 | 161 | 21 | 156 |
Libya | 18 | 168 | 17 | 170 | 17 | 171 | 14 | 170 |
Guinea Bissau | 18 | 168 | 16 | 172 | 17 | 171 | 16 | 168 |
Triều Tiên | 17 | 172 | 14 | 176 | 17 | 171 | 12 | 174 |
Venezuela | 16 | 173 | 18 | 168 | 18 | 169 | 17 | 166 |
Equatorial Guinea | 16 | 173 | 16 | 172 | 17 | 171 | - | - |
Sudan | 16 | 173 | 16 | 172 | 16 | 175 | 14 | 170 |
Afghanistan | 16 | 173 | 16 | 172 | 15 | 177 | 15 | 169 |
Yemen | 15 | 177 | 14 | 176 | 16 | 175 | 14 | 170 |
Syria | 13 | 178 | 13 | 178 | 14 | 178 | 13 | 173 |
Nam Sudan | 12 | 179 | 13 | 178 | 12 | 179 | 11 | 175 |
Somalia | 9 | 180 | 10 | 180 | 9 | 180 | 10 | 176 |
Tajikistan
Nguồn: Tổ chức Minh bạch Quốc tế (2019)
PHỤ LỤC 03
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CHỦ YẾU
VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Từ 01/6/2006 đến 31/8/2015)
(Kèm theo Báo cáo số 330/BC-CP ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LIỆU | |
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT | |||
1 | Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN | Văn bản | 42.168 |
2 | Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản | 55.416 |
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN | |||
3 | Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN | Lượt người | 45.090.514 |
4 | Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức | Lớp | 603.220 |
Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản | Tài liệu | 9.782.871 | |
THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG | |||
Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị) | |||
6 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch | CQ, TC, ĐV | 64.242 |
7 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch hoạt động | CQ, TC, ĐV | 2.406 |
Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn | |||
8 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được ban hành mới | Văn bản | 34.885 |
9 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Văn bản | 27.120 |
10 | Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Cuộc | 56.338 |
11 | Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý | Vụ | 1.874 |
12 | Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Người | 2.068 |
13 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật | Người | 1.440 |
14 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự | Người | 68 |
Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền). | Tỷ đồng | 2.341,6 | |
16 | Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được thu hồi và bồi thường | Tỷ đồng | 1.795,8 |
17 | Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị | Người | 879 |
18 | Giá trị quà tặng đã được nộp lại (Nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền) | Tỷ đồng | 3,36 |
Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức | |||
19 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức | CQ, TC, ĐV | 48.411 |
20 | Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý | Người | 3.376 |
21 | Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng | Người | 310.694 |
Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập | |||
22 | Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập | Người | 4.859 |
23 | Số người bị kết luận kê khai không trung thực | Người | 17 |
Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị | |||
24 | Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người | 918 |
Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người | 118 | |
26 | Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng | Người | 800 |
26a | Số người bị tạm đình chỉ công tác, tạm chuyển vị trí công tác khác do có dấu hiệu tham nhũng | Người | 347 |
26b | Số yêu cầu giải trình đã được giải trình theo quy định về trách nhiệm giải trình | Yêu cầu | 519 |
Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và phương thức thanh toán | |||
27 | Số cơ quan, tổ chức đã áp dụng ISO trong quản lý hành chính | CQ, TC, ĐV | 14.451 |
PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG | |||
Qua việc tự kiểm tra nội bộ | |||
28 | Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Vụ | 698 |
29 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Người | 1.128 |
Qua hoạt động thanh tra, kiểm tra | |||
30 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác thanh tra | Vụ | 670 |
31 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác thanh tra | Người | 1.815 |
Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | |||
32 | Số đơn tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức | Đơn | 87.071 |
33 | Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết | Đơn | 86.463 |
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vụ | 653 | |
35 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Người | 1.172 |
Qua công tác kiểm toán | |||
36 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm toán | Vụ | 73 |
37 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác kiểm toán | Người | 159 |
Qua điều tra tội phạm | |||
38 | Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố | Vụ | 2.530 |
39 | Số bị can tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố | Người | 5.447 |
Công tác truy tố tội phạm tham nhũng | |||
40 | Số vụ án tham nhũng đã bị truy tố | Vụ | 2.959 |
41 | Số vụ án tham nhũng đã bị đình chỉ, tạm đình chỉ | Vụ | 298 |
42 | Số bị can tham nhũng đã bị truy tố | Người | 6.935 |
XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG | |||
43 | Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ th m của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ th m đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) | Vụ | 2.628 |