CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu | 2015 | 2016 | 2017 | |
Chỉ tiêu thanh khoản (thanh toán) | ||||
1 | Khả năng thanh toán | 1.76 | 1.78 | 1.30 |
2 | Khả năng thanh toán ngắn hạn | 0.96 | 1.01 | 0.45 |
3 | Khả năng thanh toán nhanh | 0.21 | 0.15 | 0.07 |
Nhóm chỉ tiêu bổ sung | ||||
4 | Thời gian thanh toán công nợ | 6.42 | 2.49 | 0.92 |
` | ||||
Chỉ tiêu hoạt động | ||||
5 | Vòng quay vốn lưu động | 2.73 | 2.71 | 2.70 |
6 | Số ngày một vòng quay vốn lưu động | 131.97 | 132.77 | 133.47 |
7 | Vòng quay hàng tồn kho | 4.19 | 5.24 | 4.09 |
8 | Số ngày một vòng quay hàng tồn kho | 85.84 | 68.67 | 88.01 |
9 | Vòng quay các khoản phải thu | 8.14 | 6.02 | 8.08 |
10 | Số ngày một vòng quay khoản phải thu | 44.20 | 59.76 | 44.54 |
11 | Hiệu suất sử dụng TSCĐ | 718% | 744% | 1206% |
Nhóm chỉ tiêu bổ sung | ||||
12 | Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân | 1.95 | 1.97 | 2.18 |
13 | Tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần trong kỳ | 34% | -7% | 59% |
Chỉ tiêu cân nợ và cơ cấu TS, NV | ||||
14 | Tổng nợ phải trả/Tổng tài sản | 0.40 | 0.42 | 0.65 |
15 | Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu | - | - | - |
Nhóm chỉ tiêu bổ sung | ||||
16 | Hệ số tài sản cố định/Vốn chủ sở hữu | 0.47 | 0.43 | 0.41 |
17 | Tốc độ gia tăng tài sản | -120% | -92% | -23% |
18 | Khả năng trả nợ gốc trung hạn | |||
Chỉ tiêu thu nhập | ||||
19 | LNG/DTT | 12.22% | 15.12% | 12.03% |
20 | LN từ HĐSXKD/DTT | 0.50% | 1.62% | 1.49% |
21 | LNST/VCSH bình quân (ROE) | 27.73% | 4.29% | 5.76% |
22 | LNST/TTS bình quân (ROA) | 11.27% | 2.52% | 2.49% |
23 | EBIT/CP lãi vay | 4.20 | 2.22 | 1.93 |
Nhóm chỉ tiêu bổ sung | ||||
24 | Tốc độ tăng trưởng LNST | 1556.49% | -179.33% | -57.98% |
Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động | ||||
Nhóm chỉ tiêu theo ĐHTD nội bộ | ||||
Nhóm chỉ tiêu bổ sung | ||||
25 | Hiệu suất sử dụng lao động | |||
26 | Hệ số chi phí lao động |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Và Mục Tiêu Phát Triển Của Bidv – Chi Nhánh Hoàn Kiếm
- Các Giải Pháp Hoàn Thiện Phân Tích Tài Chính Khách Hàng Doanh Nghiệp Trong Hoạt Động Cho Vay Của Bidv – Chi Nhánh Hoàn Kiếm
- Hoàn thiện phân tích tài chính khách hàng doanh nghiệp trong hoạt động cho vay của Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
TÍNH TOÁN VỐN LƯU ĐỘNG
Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú | |
1 | Doanh thu dự kiến | 232,744 | Theo dự kiến của doanh nghiệp, được Ngân hàng đánh giá ở mức khả quan. |
2 | LNTT dự kiến | 3,956 | Theo dự kiến của doanh nghiệp |
3 | Khấu hao cơ bản dự kiến | 1,361 | Tương đương năm 2017 |
4 | Chi phí sản xuất kinh doanh cần thiết | 227,427 | 4 = 1-2-3 |
5 | Vòng quay vốn lưu động dự kiến năm 2015 | 2.50 | Căn cứ vòng quay vốn lưu động bình quân 2015 - 2017 |
6 | Chi phí sản xuất kinh doanh cần thiết cho một vòng quay | 90,971 | 6=4/5 |
7 | Vốn tự có tham gia vào VLĐ | 20,000 | Tương đương vốn lưu động bình quân 2015 - 2017 |
8 | Vốn chiếm dụng của người bán trên 01 vòng quay | - | Các nhà cung cấp hầu hết đều yêu cầu thanh toán 100% giá trị hợp đồng trước khi nhận hàng. |
9 | Vốn người mua ứng trước trên 01 vòng quay | - | Tỷ lệ tạm ứng trên giá trị hợp đồng lấy ở mức trung bình là 30%. |
10 | Nhu cầu vốn lưu động năm 2015 | 70,971 | 10=6-7-8-9 |
11 | Hạn mức Tín dụng ngắn hạn tại các ngân hàng khác | 30,048 | Dư nợ bình quân của doanh nghiệp tại các TCTD khác giai đoạn 2017 - 2018 |
12 | Nhu cầu vốn lưu động cần bổ sung năm 2015 | 40,923 | 12=10-11 |