Mục | Tiêu đề bằng Tiếng Anh | Tiêu đề bằng Tiếng Việt | |
IAS 39: 10-13 | Embedded derivatives | Các công cụ phái sinh chìm | |
IAS 39: 14-42 | Recognition and Derecognition | Ghi nhận và xóa bỏ ghi nhận | |
IAS 39: 43-70 | Measurement | Đo lường | |
IAS 39: 71-102 | Hedging | Phòng ngừa rủi ro | |
Appendix A | Application guidance | Hướng dẫn áp dụng | |
AG 1-4A | Scope | Phạm vi | |
AG 4B-26 | Definitions | Các định nghĩa | |
AG 27-33B | Embedded derivatives | Các công cụ phái sinh chìm | |
AG 34-63 | Recognition and Derecognition | Ghi nhận và xóa bỏ ghi nhận | |
AG 64-93 | Measurement | Đo lường | |
AG 94-132 | Hedging | Phòng ngừa rủi ro | |
4 | IFRS 9 | Financial Instruments | Công cụ tài chính |
Objective | Mục tiêu | ||
Scope | Phạm vi | ||
Recognition and Derecognition | Ghi nhận và xóa bỏ ghi nhận | ||
Classification | Phân loại | ||
Measurement | Đo lường | ||
Hedging accounting | Kế toán phòng ngừa rủi ro | ||
Disclosures | Công bố thông tin | ||
Effective date and transition | Ngày hiệu lực và chuyển đổi | ||
Appendix A | Defined terms | Các định nghĩa | |
Appendix B | Application guidance | Hướng dẫn áp dụng | |
Appendix C | Amendments to other IFRSs | Hiệu chỉnh các chuẩn mực khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Andrew Large (2004). “Financial Instrument Accounting”. To The 13Th Central Banking Conference London 22/11/2004.
- Ghi Nhận Ban Đầu, Ghi Nhận Sau Ban Đầu Trái Phiếu Chuyển Đổi
- Ghi Nhận Hợp Đồng Quyền Chọn Bên Mua Hợp Đồng Quyền Chọn
- Văn Bản Pháp Lý Hiện Hành Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính Trong Các Doanh Nghiệp Phi Tài Chính Tại Việt Nam
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 26
- Tổng Hợp Kết Quả Điều Tra Thực Trạng Kế Toán Công Cụ Tài Chính
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Phụ Lục Page 19 of 128
Phụ lục 2.17: Danh mục các thuật ngữ
về công cụ tài chính trong hệ thống Kế toán quốc tế
Tiếng Việt | Tham chiếu | |
Financial Instrument | Công cụ tài chính | IAS 32: Đoạn 11 |
Financial asset | Tài sản tài chính | IAS 32: Đoạn 11 IAS 32: Phụ lục A (AG 3-12) |
Financial liability | Nợ phải trả tài chính | IAS 32: Đoạn 11 IAS 32: Phụ lục A ( AG 3-12) |
Equity instrument | Công cụ vốn chủ sở hữu | IAS 32: Đoạn 11 IAS 32: Phụ lục A ( AG 13-14) |
Financial asset or financial liability at fair value through profit or loss | Tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính ghi theo giá trị hợp lý với thay đổi giá trị hợp lý ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh | IAS 32: Đoạn 9 IAS 32: Phụ lục A ( AG 4B-4K) IAS 32: Phụ lục A (AG 14-15) |
Financial asset shall be measured at amortised cost | Tài sản tài chính được đo lường theo giá trị phân bổ | IFRS 9: 4-2 |
Derivative financial instrument | Công cụ tài chính phái sinh | IAS 39: Đoạn 9 IAS 39: Phụ lục A ( AG 9-12A) IAS 32: Phụ lục A (AG 15-19) |
Compound financial instrument | Công cụ tài chính phức hợp | IAS 32: Đoạn 28-32 IAS 32: Phụ lục A ( AG 30-35) |
Effective interest rate | Lãi suất thực | IAS 39: Đoạn 9 IAS 39: Phụ lục A ( AG 5-8) |
Amortised cost | Giá trị phân bổ | IAS 39: Đoạn 9 |
Fair value | Giá trị hợp lý | IAS 39: Đoạn 9 |
Deregconition | Xóa bỏ ghi nhận | IAS 39: Đoạn 9 |
Transaction costs | Chi phí giao dịch | IAS 39: Đoạn 9 IAS 39: Phụ lục A (AG 13) |
Hedging instrument | Công cụ phòng ngừa rủi ro | IAS 39: Đoạn 9 |
Hedged item | Công cụ được phòng ngừa rủi ro | IAS 39: Đoạn 9 |
Hedge effectiveness | Hiệu quả phòng ngừa | IAS 39: Đoạn 9 |
Embedded derivative | Công cụ phái sinh chìm | IAS 39: Đoạn 11 IFRS 9: 4-6 |
Trade date accounting | Kế toán ngày giao dịch | IAS 39: Phụ lục A (AG 53-56) |
Settlement date accounting | Kế toán ngày thanh toán | IAS 39: Phụ lục A (AG 53-56) |
Phụ Lục Page 20 of 128
Phụ lục 2.18 : So sánh IAS và ASBE về kế toán công cụ tài chính
ASBE: Accounting Standards for Business Enterprises (Năm 1992 Trung Quốc ban hành Hệ thống chuẩn mực kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp)
IAS: International Accounting Standards
IAS | So sánh | |
ASBE 12: Tái cấu trúc các khoản nợ | IAS 39 | Kế toán các khoản nợ phù hợp với các nội dung được đề cập trong IAS 39, nhưng ASBE không đề cập đến việc thanh toán các khoản nợ |
ASBE 22: Ghi nhận và đo lường các công cụ tài chính | IAS 39 | Tương tự IAS 39, ASBE 22 đưa ra 2 khoản mục cơ bản cho công cụ tài chính là tài sản tài chính và công nợ tài chính ASBE 22 yêu cầu tất cả các công cụ tài chính bao gồm cả công cụ tài chính phái sinh phải trình bày theo giá trị hợp lý tại thời điểm ghi nhận ban đầu |
ASBE 23: Chuyển giao tài sản tài chính | IAS 39 | ASBE 23 yêu cầu các thử nghiệm về rủi ro và lợi ích. Tương tự IAS 39, ASBE 23 đề cập đến việc chuyển giao một phần quyền kiểm soát đối với tài sản tài chính ASBE 23 không đề cập đến việc phân chia khoản mục liên quan đến quyền kiểm soát giữ lại |
ASBE 24: Kế toán rủi ro | IAS 39 | Tương tự IAS 39, ASBE 23 hướng dẫn kế toán liên quan đến rủi ro: kế toán rủi ro theo giá trị hợp lý, kế toán rủi ro theo dòng tiền Kế toán rủi ro là không bắt buộc và doanh nghiệp phải chứng minh được tính hiệu lực của kế toán rủi ro khi áp dụng phương pháp này |
ASBE 37: Trình bày các công cụ tài chính | IAS 32, IFRS 7 | Đều yêu cầu phân loại công cụ tài chính thành nợ tài chính và công cụ vốn chủ. Hai loại này cần phải trình bày tách rời khi có các căn cứ phân loại phù hợp Trong một số trường hợp đặc biệt tài sản và nợ tài chính cần được bù đắp và trình bày thông tin theo giá trị thuần ASBE 37 đưa ra yêu cầu về trình bày trọng yếu |
Phụ Lục Page 21 of 128
NỘI DUNG | THÔNG LỆ QUỐC TẾ | |
CAS 22 | Ghi nhận và đo lường công cụ tài chính | IAS 39/ IFRS 7 |
CAS 23 | Chuyển nhượng tài sản tài chính | IAS 39 |
CAS 24 | Kế toán phòng ngừa và công cụ phái sinh | IAS 39 |
CAS 37 | Trình bày công cụ tài chính | IAS 32 |
CAS 37 | Công bố công cụ tài chính | IFRS 7 |
Phụ Lục Page 22 of 128
Yêu cầu | Trình bày trong MASB 24 | |
I | Công bố thông tin về Chính sách quản lý rủi ro | Đoạn 49 & 50 |
1 | Miêu tả mục tiêu và chính sách quản lý rủi ro tài chính của DN | |
2 | Mục tiêu nắm giữ hoặc phát hành công cụ tài chính phái sinh | |
3 | Chính sách phòng ngừa rủi ro cho từng nhóm giao dịch lớn | |
II | Thông tin về thuật ngữ, giả định và chính sách kế toán | Đoạn 55 |
1 | Bản chất và quy mô công cụ tài chính cơ sở | |
2 | Các thuật ngữ và tình huống ảnh hưởng đến quy mô dòng tiền trong tương lai | |
3 | Chính sách kế toán và phương pháp áp dụng | |
4 | Các trường hợp điển hình về ghi nhận và phương pháp đo lường cơ bản được áp dụng | |
III | Thông tin về rủi ro lãi suất | Đoạn 64 |
1 | Thông tin về kỳ hạn, lãi suất theo hợp đồng | |
2 | Thông tin về lãi suất thực | |
IV | Thông tin về rủi ro tín dụng | Đoạn 74 |
1 | Tổng số tài sản tài chính đảm bảo cho khoản tín dụng | |
2 | Thông tin chủ yếu về rủi ro tín dụng cho từng loại tài sản tài chính | |
V | Thông tin về giá trị hợp lý | Đoạn 86 |
1 | Thông tin giá trị hợp lý cho từng nhóm tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính | |
2 | Thông tin liên quan khi không thể xác định giá trị hợp lý | |
VI | Thông tin về tài sản tài chính | Đoạn 97 |
1 | Thông tin về tổng số tiền và giá trị hợp lý của từng tài sản hoặc nhóm tài sản tài chính | |
2 | Thông tin về phương pháp xác định giá trị hợp ký | |
VII | Giao dịch phòng ngừa rủi ro | Đoạn 100 |
1 | Miêu tả công cụ phòng ngừa rủi ro | |
2 | Số liệu về lãi lỗ của công cụ tài chính dừng ghi nhận | |
VIII | Các yêu cầu công bố thông tin khác | Đoạn 103 |
1 | Tổng số thay đổi về giá trị hợp lý được ghi nhận vào thu, chi trong kỳ |
Phụ Lục Page 23 of 128
(Theo Báo cáo thường niên 2011, Sở GD CK TP HCM)
MÃ CK | Khối lượng GD | Giá trị giao dịch (triệu đồng) | Khối lượng niêm yết hiện tại | |
1 | DPR | 5 535 910 | 304 953 | 43 000 000 |
2 | NSC | 1 607 770 | 54 199 | 8 256 161 |
3 | PHR | 11 586 010 | 374 225 | 81 300 000 |
4 | BMC | 8 614 040 | 225 806 | 8 261 820 |
5 | KSH | 7 433 000 | 190 395 | 11 690 000 |
6 | LCM | 13 510 710 | 437 621 | 6 568 000 |
7 | KSA | 37 048 270 | 795 225 | 15 442 559 |
8 | PVD | 41 281 850 | 1 885 639 | 210 508 215 |
9 | AAM | 3 913 640 | 82 898 | 11 339 864 |
10 | BBC | 18 424 023 | 261 902 | 15 420 782 |
11 | BHS | 11 301 353 | 354 147 | 29 997 580 |
12 | KDC | 79 415 021 | 2 763 156 | 119 517 881 |
13 | LAF | 32 679 500 | 600 233 | 14 728 019 |
14 | LSS | 15 178 915 | 432 738 | 50 000 000 |
15 | TAC | 5 547 250 | 141 552 | 18 980 200 |
16 | TS4 | 25 591 161 | 375 269 | 11 500 000 |
17 | VNM | 45 530 632 | 4 981 157 | 556 114 754 |
18 | SCD | 102 580 | 1 990 | 8 500 000 |
19 | TCM | 48 524 350 | 885 705 | 44 737 486 |
20 | GDT | 380 940 | 5 856 | 10 372 365 |
21 | GMC | 2 992 880 | 48 635 | 8 688 571 |
22 | HAP | 22 068 640 | 150 914 | 24 436 229 |
23 | SVI | 5 448 806 | 110 116 | 24 995 573 |
24 | DPM | 106 887 660 | 3 638 054 | 380 000 000 |
25 | RDP | 1 629 409 | 15 260 | 11 500 000 |
26 | DHG | 8 404 758 | 637 151 | 65 176 429 |
27 | TRA | 3 139 236 | 143 404 | 12 339 824 |
28 | BMP | 4 719 536 | 179 755 | 34 983 552 |
29 | DRC | 20 144 740 | 472 570 | 46 153 865 |
30 | SRC | 24 007 490 | 500 795 | 16 200 000 |
31 | CYC | 478 220 | 2 062 | 1 990 530 |
32 | HT1 | 16 367 890 | 88 324 | 198 000 000 |
Phụ Lục Page 24 of 128
MÃ CK | Khối lượng GD | Giá trị giao dịch (triệu đồng) | Khối lượng niêm yết hiện tại | |
33 | TCR | 2 535 717 | 16 532 | 9 315 212 |
34 | HPG | 75 358 130 | 2 225 391 | 317 849 760 |
35 | POM | 2 671 559 | 52 235 | 187 449 951 |
36 | VIS | 63 608 700 | 1 254 640 | 30 000 000 |
37 | HSG | 58 570 940 | 717 220 | 100 790 790 |
38 | SHI | 4 805 440 | 66 110 | 26 710 723 |
39 | VTB | 518 780 | 4 768 | 11 982 050 |
40 | DQC | 42 987 360 | 845 983 | 24 424 679 |
41 | RAL | 16 311 350 | 298 584 | 11 500 000 |
42 | JVC | 22 061 040 | 345 173 | 24 200 000 |
43 | L10 | 4 423 350 | 70 870 | 9 000 000 |
44 | KHP | 10 325 282 | 87 723 | 41 551 296 |
45 | PPC | 82 248 300 | 661 778 | 326 235 000 |
46 | TBC | 3 348 870 | 40 327 | 63 500 000 |
47 | UIC | 3 464 760 | 41 220 | 8 000 000 |
48 | TDW | 208 340 | 1 674 | 8 500 000 |
49 | HU1 | 89 370 | 721 | 10 000 000 |
50 | CII | 51 849 010 | 1 369 988 | 75 081 000 |
51 | CLG | 29 454 210 | 370 177 | 10 000 000 |
52 | PXI | 17 858 160 | 156 888 | 30 000 000 |
53 | PXS | 27 120 460 | 322 204 | 37 518 001 |
54 | HTL | 22 400 | 307 | 8 000 000 |
55 | CNT | 1 542 520 | 18 901 | 10 015 069 |
56 | DXV | 9 006 150 | 73 997 | 9 900 000 |
57 | FDC | 17 072 909 | 480 922 | 20 227 308 |
58 | PGC | 13 469 565 | 134 114 | 34 446 699 |
59 | PIT | 5 051 140 | 54 406 | 12 376 503 |
60 | STG | 2 331 237 | 52 758 | 8 351 857 |
61 | ST8 | 895 007 | 11 179 | 11 957 902 |
62 | TNA | 1 429 930 | 32 388 | 8 000 000 |
63 | PNC | 5 728 560 | 35 170 | 10 058 906 |
64 | VNS | 5 575 420 | 133 629 | 29 999 997 |
65 | PVT | 76 752 480 | 404 802 | 232 600 000 |
66 | VNA | 5 217 700 | 38 764 | 20 000 000 |
67 | SFI | 6 514 400 | 89 961 | 8 289 981 |
Phụ Lục Page 25 of 128
MÃ CK | Khối lượng GD | Giá trị giao dịch (triệu đồng) | Khối lượng niêm yết hiện tại | |
68 | TMS | 1 022 960 | 23 053 | 18 275 870 |
69 | VSC | 1 701 194 | 76 972 | 23 894 502 |
70 | HOT | 36 390 | 656 | 8 000 000 |
71 | CMG | 16 026 020 | 208 305 | 67 341 953 |
72 | FPT | 95 061 239 | 5 010 508 | 215 978 933 |
73 | D2D | 1 343 930 | 28 682 | 10 700 000 |
74 | HAG | 156 046 499 | 5 428 444 | 467 280 590 |
75 | ITA | 225 147 553 | 2 549 047 | 342 562 565 |
76 | KBC | 51 404 500 | 1 004 865 | 295 711 167 |
77 | KHA | 15 612 800 | 172 770 | 14 120 309 |
78 | NTB | 104 872 570 | 1 063 902 | 36 000 000 |
79 | NTL | 27 605 100 | 753 112 | 63 600 000 |
80 | NVN | 2 137 110 | 50 519 | 10 656 800 |
81 | PTL | 40 769 240 | 352 813 | 100 000 000 |
82 | RIC | 451 620 | 5 873 | 18 799 555 |
Phụ Lục Page 26 of 128