Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 26


6. Trong DN của Ông bà, sau ghi nhận ban đầu, Tài sản tài chính được trình bày theo giá trị nào trên BCTC?



TÀI SẢN TÀI CHÍNH


GIÁ GỐC VÀ LẬP DỰ PHÒNG

GIÁ HỢP LÝ

GIÁ TRỊ PHÂN BỔ


CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào VCSH


CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào VCSH

1. Tiền dưới dạng ngoại tệ, vàng bạc






2. Chứng khoán đầu tư






3. Đầu tư tài chính khác (cho vay, tiền gửi có kỳ hạn, góp vốn vào cty khác)






4. Phải thu khách hàng






5. ứng trước cho người bán






6. Phải thu nội bộ






7. Phải thu khác






8. Ký cược ký quỹ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 26


7. Trong DN của Ông bà, Nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?


NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH


GIÁ GỐC


GIÁ HỢP LÝ

GIÁ TRỊ PHÂN BỔ

1. Vay ngắn hạn, dài hạn




2. Trái phiếu phát hành




3. Phải trả người bán




4. Khách hàng ứng trước




5. Phải trả nội bộ




6. Phải trả khác




7. Nhận ký cược ký quỹ





Phụ Lục Page 35 of 128


8. Sau ghi nhận ban đầu, Nợ phải trả tài chính được trình bày theo giá trị nào trên BCTC ?



NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH


GIÁ GỐC

GIÁ HỢP LÝ

GIÁ TRỊ PHÂN BỔ

CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào

VCSH

CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào

VCSH

1. Vay ngắn hạn, dài hạn






2. Trái phiếu phát hành






3. Phải trả người bán






4. Khách hàng ứng trước






5. Phải trả nội bộ






6. Phải trả khác






7. Nhận ký cược ký quỹ







9. Trong DN của Ông bà,Công cụ vốn chủ sở hữu được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?

Cổ phiếu phổ thông đo lương ban đầu theo giá nào?


 Giá thực tế phát hành Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý


Cổ phiếu ưu đãi đo lương ban đầu theo giá nào?


 Giá thực tế phát hành Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý


Cổ phiếu quỹ đo lương ban đầu theo giá nào?


 Giá mua cộng chi phí thu mua Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý


10. Sau ghi nhận ban đầu, công cụ vốn chủ sở hữu được trình bày theo giá trị nào trên Báo cáo tài chính?



CÔNG CỤ VỐN CSH


GIÁ GỐC

GIÁ HỢP LÝ

GIÁ TRỊ PHÂN BỔ

CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào

VCSH

CL ghi vào Thu chi TC

CL giá trị ghi vào

VCSH

1. Cổ phiếu phổ thông






2. Cổ phiếu ưu đãi






3. Cổ phiếu quỹ








Phụ Lục Page 36 of 128


11. Công cụ tài chính cơ sở được ghi nhận vào thời điểm nào?


 Khi hợp đồng có hiệu lực


 Khi thanh toán tiền


12. Khi phát hành Trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu, giá trị trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận vào mục nào ?

 Nợ phải trả  Vốn chủ sở hữu Ghi nhận vào 2 mục: Nợ phải trả, Vốn CSH


13. Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi, giá trị cổ phiếu ưu đãi được ghi nhận vào mục nào?


 Nợ phải trả  Vốn chủ sở hữu Ghi nhận vào 2 mục: Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu


14. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị tài sản tài chính, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?


TÀI SẢN TÀI CHÍNH

KHÔNG ĐIỀU

CHỈNH

GHI NHẬN VÀO

THU CHI TC

GHI NHẬN VÀO

VỐN CSH

1. Tiền dưới dạng ngoại tệ, vàng bạc




2. Chứng khoán đầu tư




3. Đầu tư tài chính khác (cho vay, tiền gửi có kỳ hạn, góp

vốn vào cty khác)




4. Phải thu khách hàng




5. Ứng trước cho người bán




6. Phải thu nội bộ




7. Phải thu khác




8. Ký cược ký quỹ





15. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị nợ phải tài chính, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?


NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH

KHÔNG ĐIỀU

CHỈNH

GHI NHẬN VÀO

THU CHI TC

GHI NHẬN VÀO

VỐN CSH

1. Vay ngắn hạn, dài hạn




2. Trái phiếu phát hành




3. Phải trả người bán




4. Khách hàng ứng trước




5. Phải trả nội bộ




6. Phải trả khác




7. Nhận ký cược ký quỹ





Phụ Lục Page 37 of 128


16. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị công cụ vốn chủ sở hữu, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?


CÔNG CỤ VỐN CHỦ SỞ HỮU

KHÔNG ĐIỀU CHỈNH

GHI NHẬN VÀO THU CHI TC

GHI NHẬN VÀO VỐN CSH

1. Cổ phiếu phổ thông




2. Cổ phiếu ưu đãi




3. Cổ phiếu quỹ





17. Khi nào dừng ghi nhận Tài sản tài chính ?


 Khi Những quyền lợi theo hợp đồng về việc nhận tiền từ tài sản tài chính đã hết hiệu lực


 Khi DN đã chuyển giao tài sản tài chính


 Cả 2 phương án trên.


18. Khi nào dừng ghi nhận Nợ tài chính ?


 Khi nghĩa vụ theo hợp đồng đã được thanh toán hết


 Khi mọi nghĩa vụ nêu trong hợp đồng đã xóa bỏ hoặc hết hiệu lực


 Cả 2 phương án trên


19. Khi nào dừng ghi nhận Công cụ vốn chủ sở hữu ?


 Khi hoàn lại vốn cổ phần đã góp cho chủ sở hữu


 Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ


 Cả 2 phương án trên


Phụ Lục Page 38 of 128


PHẦN II THÔNG TIN VỀ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH


20. Công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:


 Giá của nó thay đổi theo giá của tài sản cơ sở khác (chứng khoán, hàng hóa, tỷ giá ngoại tệ, lãi

suất..)


 Không phát sinh chi phí đầu tư ban đầu hoặc phát sinh một lượng chi phí nhỏ


 Được thanht toán vào một ngày xác định trong tương lai.


 Cả 3 phương án trên


21. Hợp đồng kỳ hạn là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:


 Là một hợp đồng giữa 2 bên về việc mua hoặc bán một số tài sản, nghĩa vụ phải trả hoặc công cụ

tài chính


 Thời điểm mua bán và mức giá xác định tại ngày ký hợp đồng


 Cả 2 phương án trên


22. Hợp đồng tương lai là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:


 Là một hợp đồng để mua hoặc bán hàng hóa chuẩn trên sàn giao dịch tập trung; Người mua và người bán phải ký quỹ tại sàn giao dịch tập trung

 Thời điểm mua bán và mức giá xác đinh tại ngày ký hợp đồng


 Cả 3 phương án trên


23. Hợp đồng quyền chọn là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:


 Là hợp đồng để mua hoặc bán hàng hóa với giá nhất định trong khoản thời gian hoặc điểm thời gian xác định.

 Người mua quyền chọn có quyền thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn; Người bán quyền chọn phải thực hiện việc mua/ bán hàng hóa theo sự lựa chọn của người mua

 Cả 2 phương án trên


24. Hợp đồng hoán đổi là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:


 Là một hợp đồng pháp lý riêng lẻ giữa 2 bên quy định cụ thể thời gian, tài sản hoặc nghĩa vụ trao đổi.


 Để trao đổi một số tài sản không mang tính chất mua, bán (ví dụ trao đổi đồng EUR lấy đồng USD) hoặc trao đổi một số nghĩa vụ không mang tính chất mua bán (ví dụ trao đổi lãi suất cố định lấy lãi suất thả nổi)

 Cả 2 phương án trên


Phụ Lục Page 39 of 128


25. Trong DN Ông (bà) có sử dụng các công cụ tài chính phái sinh không?


Hợp đồng tương lai

 Không

Có

Hợp đồng kỳ hạn

 Không

Có

Hợp đồng quyền chọn

 Không

Có

Hợp đồng hoán đổi

 Không

Có

Công cụ tài chính khác

 Không

Có (Nêu rõ.........................................


26. Trong DN của Ông bà, công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?


CCTC PHÁI SINH

KHÔNG ĐO LƯỜNG


GIÁ GỐC


GIÁ HỢP LÝ


GIÁ TRỊ PHÂN BỔ

1. Hợp đồng kỳ hạn





2. Hợp đồng tương lai





3. Hợp đồng quyền chọn





4. Hợp đồng hoán đổi






27. Sau ghi nhận ban đầu, công cụ tài chính phái sinh được trình bày theo giá trị nào trên BCTC ?



CCTC PHÁI SINH


KHÔNG GHI NHẬN


GIÁ GỐC

GIÁ HỢP LÝ

GIÁ TRỊ PHÂN BỔ

CL giá trị ghi vào Thu chi TC


CL giá trị ghi vào VCSH


CL giá trị ghi vào Thu chi TC


CL giá trị ghi vào VCSH

1. Hợp đồng kỳ hạn







2. Hợp đồng tương lai







3. Hợp đồng quyền chọn







4. Hợp đồng hoán đổi







28. Công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận ban đầu vào thời điểm nào?


 Khi hợp đồng có hiệu lực


 Chỉ khi thanh toán tiền.


Phụ Lục Page 40 of 128


29. Trong doanh nghiệp Ông Bà sử dụng tài khoản nào để phản ánh giá trị ban đầu công cụ tài chính phái sinh?


CCTC PHÁI SINH

TÀI KHOẢN LOẠI 1, 2

TÀI KHOẢN LOẠI 3

TÀI KHOẢN LOẠI 4

KHÔNG GHI

1. Hợp đồng kỳ hạn





2. Hợp đồng tương lai





3. Hợp đồng quyền chọn





4. Hợp đồng hoán đổi





30. Trong doanh nghiệp Ông Bà khi phát sinh khoản thu, chi từ công cụ tài chính phái sinh sẽ ghi nhận vào đâu ?



CCTC PHÁI SINH

GIÁ HÀNG HÓA,


CHỨNG KHOÁN…

THU/ CHI TÀI CHÍNH

THU CHI HOẠT ĐỘNG KHÁC


KHÁC

1. Hợp đồng kỳ hạn





2. Hợp đồng tương lai





3. Hợp đồng quyền chọn





4. Hợp đồng hoán đổi






31. Khi nào dừng ghi nhận Công cụ tài chính phái sinh ?


 Khi hợp đồng hết hiệu lực


 Khi thanh toán hết tiền


32. Ông bà hãy đánh giá mức độ phức tạp của các nghiệp vụ về công cụ tài chính phái sinh:



Nghiệp vụ cụ thể


RẤT PHỨC TẠP


KHÁ PHỨC TẠP


BÌNH THƯỜNG


KHÁ ĐƠN GIẢN


RẤT ĐƠN GIẢN

1. Xác định mục đích sử dụng công cụ tài chính phái sinh






2. Đo lường ban đầu công cụ tài chính phái sinh






3. Ghi nhận ban đầu công cụ tài chính phái sinh







Phụ Lục Page 41 of 128




Nghiệp vụ cụ thể


RẤT PHỨC TẠP


KHÁ PHỨC TẠP


BÌNH THƯỜNG


KHÁ ĐƠN GIẢN


RẤT ĐƠN GIẢN

4. Lập và kiểm tra chứng từ kế toán về công cụ tài chính phái sinh






5. Đo lường sau ghi nhận ban đầu công cụ tài chính phái sinh






6. Xóa bỏ ghi nhận công cụ tài chính phái sinh






7. Ghi sổ kế toán các nghiệp vụ về CCTC phái sinh






8. Trình bày thông tin về công cụ tài chính phái sinh






9. Công bố thông tin về CCTC phái sinh







33. Hãy cho nhận xét của Ông (bà) về chuẩn mực kế toán Việt Nam và thông tư hướng dẫn thực hiện việc kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam?



Câu hỏi


Rất đồng ý


Đồng ý


Bình thường

Không đồng ý

Rất không đồng ý

1. Chuẩn mực, thông tư đọc dễ hiểu






2. Chuẩn mực, thông tư dễ vận dụng






3. Chuẩn mực, thông tư bao quát được các tình huống trong thực tế







34. Nguyên nhân của những hạn chế trong kế toán công cụ tài chính là gì? (được phép nhiều lựa chọn )

 Do hệ thống văn bản pháp luật hướng dẫn còn khó hiểu, chưa cụ thể, chưa đồng bộ


 Do công cụ tài chính là vấn đề mới, cần có thời gian tìm hiểu và nghiên cứu


 Do chưa tham gia các lớp đào tạo về kế toán công cụ tài chính


 Do quy mô của công ty lớn, nghiệp vụ quá phức tạp



Phụ Lục Page 42 of 128

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 02/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí