6. Trong DN của Ông bà, sau ghi nhận ban đầu, Tài sản tài chính được trình bày theo giá trị nào trên BCTC?
GIÁ GỐC VÀ LẬP DỰ PHÒNG | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |||
CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | ||
1. Tiền dưới dạng ngoại tệ, vàng bạc | |||||
2. Chứng khoán đầu tư | |||||
3. Đầu tư tài chính khác (cho vay, tiền gửi có kỳ hạn, góp vốn vào cty khác) | |||||
4. Phải thu khách hàng | |||||
5. ứng trước cho người bán | |||||
6. Phải thu nội bộ | |||||
7. Phải thu khác | |||||
8. Ký cược ký quỹ |
Có thể bạn quan tâm!
- Ghi Nhận Hợp Đồng Quyền Chọn Bên Mua Hợp Đồng Quyền Chọn
- So Sánh Ias Và Asbe Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính
- Văn Bản Pháp Lý Hiện Hành Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính Trong Các Doanh Nghiệp Phi Tài Chính Tại Việt Nam
- Tổng Hợp Kết Quả Điều Tra Thực Trạng Kế Toán Công Cụ Tài Chính
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 28
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
7. Trong DN của Ông bà, Nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?
GIÁ GỐC | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |
1. Vay ngắn hạn, dài hạn | |||
2. Trái phiếu phát hành | |||
3. Phải trả người bán | |||
4. Khách hàng ứng trước | |||
5. Phải trả nội bộ | |||
6. Phải trả khác | |||
7. Nhận ký cược ký quỹ |
Phụ Lục Page 35 of 128
8. Sau ghi nhận ban đầu, Nợ phải trả tài chính được trình bày theo giá trị nào trên BCTC ?
GIÁ GỐC | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |||
CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | ||
1. Vay ngắn hạn, dài hạn | |||||
2. Trái phiếu phát hành | |||||
3. Phải trả người bán | |||||
4. Khách hàng ứng trước | |||||
5. Phải trả nội bộ | |||||
6. Phải trả khác | |||||
7. Nhận ký cược ký quỹ |
9. Trong DN của Ông bà,Công cụ vốn chủ sở hữu được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?
Cổ phiếu phổ thông đo lương ban đầu theo giá nào?
Giá thực tế phát hành Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý
Cổ phiếu ưu đãi đo lương ban đầu theo giá nào?
Giá thực tế phát hành Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý
Cổ phiếu quỹ đo lương ban đầu theo giá nào?
Giá mua cộng chi phí thu mua Mệnh giá cổ phần Giá hợp lý
10. Sau ghi nhận ban đầu, công cụ vốn chủ sở hữu được trình bày theo giá trị nào trên Báo cáo tài chính?
GIÁ GỐC | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |||
CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | CL ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | ||
1. Cổ phiếu phổ thông | |||||
2. Cổ phiếu ưu đãi | |||||
3. Cổ phiếu quỹ |
Phụ Lục Page 36 of 128
11. Công cụ tài chính cơ sở được ghi nhận vào thời điểm nào?
Khi hợp đồng có hiệu lực
Khi thanh toán tiền
12. Khi phát hành Trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu, giá trị trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận vào mục nào ?
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Ghi nhận vào 2 mục: Nợ phải trả, Vốn CSH
13. Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi, giá trị cổ phiếu ưu đãi được ghi nhận vào mục nào?
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Ghi nhận vào 2 mục: Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu
14. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị tài sản tài chính, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH | GHI NHẬN VÀO THU CHI TC | GHI NHẬN VÀO VỐN CSH | |
1. Tiền dưới dạng ngoại tệ, vàng bạc | |||
2. Chứng khoán đầu tư | |||
3. Đầu tư tài chính khác (cho vay, tiền gửi có kỳ hạn, góp vốn vào cty khác) | |||
4. Phải thu khách hàng | |||
5. Ứng trước cho người bán | |||
6. Phải thu nội bộ | |||
7. Phải thu khác | |||
8. Ký cược ký quỹ |
15. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị nợ phải tài chính, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH | GHI NHẬN VÀO THU CHI TC | GHI NHẬN VÀO VỐN CSH | |
1. Vay ngắn hạn, dài hạn | |||
2. Trái phiếu phát hành | |||
3. Phải trả người bán | |||
4. Khách hàng ứng trước | |||
5. Phải trả nội bộ | |||
6. Phải trả khác | |||
7. Nhận ký cược ký quỹ |
Phụ Lục Page 37 of 128
16. Nếu phát sinh chênh lệch do thay đổi giá trị công cụ vốn chủ sở hữu, DN của Ông(bà) ghi nhận vào đâu ?
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH | GHI NHẬN VÀO THU CHI TC | GHI NHẬN VÀO VỐN CSH | |
1. Cổ phiếu phổ thông | |||
2. Cổ phiếu ưu đãi | |||
3. Cổ phiếu quỹ |
17. Khi nào dừng ghi nhận Tài sản tài chính ?
Khi Những quyền lợi theo hợp đồng về việc nhận tiền từ tài sản tài chính đã hết hiệu lực
Khi DN đã chuyển giao tài sản tài chính
Cả 2 phương án trên.
18. Khi nào dừng ghi nhận Nợ tài chính ?
Khi nghĩa vụ theo hợp đồng đã được thanh toán hết
Khi mọi nghĩa vụ nêu trong hợp đồng đã xóa bỏ hoặc hết hiệu lực
Cả 2 phương án trên
19. Khi nào dừng ghi nhận Công cụ vốn chủ sở hữu ?
Khi hoàn lại vốn cổ phần đã góp cho chủ sở hữu
Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ
Cả 2 phương án trên
Phụ Lục Page 38 of 128
PHẦN II THÔNG TIN VỀ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
20. Công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:
Giá của nó thay đổi theo giá của tài sản cơ sở khác (chứng khoán, hàng hóa, tỷ giá ngoại tệ, lãi
suất..)
Không phát sinh chi phí đầu tư ban đầu hoặc phát sinh một lượng chi phí nhỏ
Được thanht toán vào một ngày xác định trong tương lai.
Cả 3 phương án trên
21. Hợp đồng kỳ hạn là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:
Là một hợp đồng giữa 2 bên về việc mua hoặc bán một số tài sản, nghĩa vụ phải trả hoặc công cụ
tài chính
Thời điểm mua bán và mức giá xác định tại ngày ký hợp đồng
Cả 2 phương án trên
22. Hợp đồng tương lai là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:
Là một hợp đồng để mua hoặc bán hàng hóa chuẩn trên sàn giao dịch tập trung; Người mua và người bán phải ký quỹ tại sàn giao dịch tập trung
Thời điểm mua bán và mức giá xác đinh tại ngày ký hợp đồng
Cả 3 phương án trên
23. Hợp đồng quyền chọn là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:
Là hợp đồng để mua hoặc bán hàng hóa với giá nhất định trong khoản thời gian hoặc điểm thời gian xác định.
Người mua quyền chọn có quyền thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn; Người bán quyền chọn phải thực hiện việc mua/ bán hàng hóa theo sự lựa chọn của người mua
Cả 2 phương án trên
24. Hợp đồng hoán đổi là công cụ tài chính phái sinh có đặc điểm:
Là một hợp đồng pháp lý riêng lẻ giữa 2 bên quy định cụ thể thời gian, tài sản hoặc nghĩa vụ trao đổi.
Để trao đổi một số tài sản không mang tính chất mua, bán (ví dụ trao đổi đồng EUR lấy đồng USD) hoặc trao đổi một số nghĩa vụ không mang tính chất mua bán (ví dụ trao đổi lãi suất cố định lấy lãi suất thả nổi)
Cả 2 phương án trên
Phụ Lục Page 39 of 128
25. Trong DN Ông (bà) có sử dụng các công cụ tài chính phái sinh không?
Không | Có | |
Hợp đồng kỳ hạn | Không | Có |
Hợp đồng quyền chọn | Không | Có |
Hợp đồng hoán đổi | Không | Có |
Công cụ tài chính khác | Không | Có (Nêu rõ......................................... |
26. Trong DN của Ông bà, công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận ban đầu theo cơ sở đo lường nào?
KHÔNG ĐO LƯỜNG | GIÁ GỐC | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |
1. Hợp đồng kỳ hạn | ||||
2. Hợp đồng tương lai | ||||
3. Hợp đồng quyền chọn | ||||
4. Hợp đồng hoán đổi |
27. Sau ghi nhận ban đầu, công cụ tài chính phái sinh được trình bày theo giá trị nào trên BCTC ?
KHÔNG GHI NHẬN | GIÁ GỐC | GIÁ HỢP LÝ | GIÁ TRỊ PHÂN BỔ | |||
CL giá trị ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | CL giá trị ghi vào Thu chi TC | CL giá trị ghi vào VCSH | |||
1. Hợp đồng kỳ hạn | ||||||
2. Hợp đồng tương lai | ||||||
3. Hợp đồng quyền chọn | ||||||
4. Hợp đồng hoán đổi |
28. Công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận ban đầu vào thời điểm nào?
Khi hợp đồng có hiệu lực
Chỉ khi thanh toán tiền.
Phụ Lục Page 40 of 128
29. Trong doanh nghiệp Ông Bà sử dụng tài khoản nào để phản ánh giá trị ban đầu công cụ tài chính phái sinh?
TÀI KHOẢN LOẠI 1, 2 | TÀI KHOẢN LOẠI 3 | TÀI KHOẢN LOẠI 4 | KHÔNG GHI | |
1. Hợp đồng kỳ hạn | ||||
2. Hợp đồng tương lai | ||||
3. Hợp đồng quyền chọn | ||||
4. Hợp đồng hoán đổi |
30. Trong doanh nghiệp Ông Bà khi phát sinh khoản thu, chi từ công cụ tài chính phái sinh sẽ ghi nhận vào đâu ?
GIÁ HÀNG HÓA, CHỨNG KHOÁN… | THU/ CHI TÀI CHÍNH | THU CHI HOẠT ĐỘNG KHÁC | KHÁC | |
1. Hợp đồng kỳ hạn | ||||
2. Hợp đồng tương lai | ||||
3. Hợp đồng quyền chọn | ||||
4. Hợp đồng hoán đổi |
31. Khi nào dừng ghi nhận Công cụ tài chính phái sinh ?
Khi hợp đồng hết hiệu lực
Khi thanh toán hết tiền
32. Ông bà hãy đánh giá mức độ phức tạp của các nghiệp vụ về công cụ tài chính phái sinh:
RẤT PHỨC TẠP | KHÁ PHỨC TẠP | BÌNH THƯỜNG | KHÁ ĐƠN GIẢN | RẤT ĐƠN GIẢN | |
1. Xác định mục đích sử dụng công cụ tài chính phái sinh | |||||
2. Đo lường ban đầu công cụ tài chính phái sinh | |||||
3. Ghi nhận ban đầu công cụ tài chính phái sinh |
Phụ Lục Page 41 of 128
RẤT PHỨC TẠP | KHÁ PHỨC TẠP | BÌNH THƯỜNG | KHÁ ĐƠN GIẢN | RẤT ĐƠN GIẢN | |
4. Lập và kiểm tra chứng từ kế toán về công cụ tài chính phái sinh | |||||
5. Đo lường sau ghi nhận ban đầu công cụ tài chính phái sinh | |||||
6. Xóa bỏ ghi nhận công cụ tài chính phái sinh | |||||
7. Ghi sổ kế toán các nghiệp vụ về CCTC phái sinh | |||||
8. Trình bày thông tin về công cụ tài chính phái sinh | |||||
9. Công bố thông tin về CCTC phái sinh |
33. Hãy cho nhận xét của Ông (bà) về chuẩn mực kế toán Việt Nam và thông tư hướng dẫn thực hiện việc kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam?
Rất đồng ý | Đồng ý | Bình thường | Không đồng ý | Rất không đồng ý | |
1. Chuẩn mực, thông tư đọc dễ hiểu | |||||
2. Chuẩn mực, thông tư dễ vận dụng | |||||
3. Chuẩn mực, thông tư bao quát được các tình huống trong thực tế |
34. Nguyên nhân của những hạn chế trong kế toán công cụ tài chính là gì? (được phép nhiều lựa chọn )
Do hệ thống văn bản pháp luật hướng dẫn còn khó hiểu, chưa cụ thể, chưa đồng bộ
Do công cụ tài chính là vấn đề mới, cần có thời gian tìm hiểu và nghiên cứu
Do chưa tham gia các lớp đào tạo về kế toán công cụ tài chính
Do quy mô của công ty lớn, nghiệp vụ quá phức tạp
Phụ Lục Page 42 of 128