Ghi Nhận Ban Đầu, Ghi Nhận Sau Ban Đầu Trái Phiếu Chuyển Đổi


TK DTTC TK TSTC gn theo gthl TK CPTC


gthl

gthl

lớn hơn gt g/sổ

nhỏ hơn gt ghi sổ

TK Khoản đầu tư giữ

đến ngày đáo hạn

gt phân

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

bổ

gtpb

Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 22

lớn hơn

gt ghi

sổ

nhỏ hơn gt ghi sổ

TK Khoản cho vay

hoặc phải thu

gt phân

bổ

gtpb

lớn hơn

gt ghi

sổ

nhỏ hơn gt ghi sổ


TK Vốn CSH TK TSTC khác TK Vốn CSH


gthl

gthl

lớn hơn

gt ghi

sổ

nhỏ hơn gt ghi sổ


Phụ Lục Page 3 of 128


TK TSTC gn theo gthl

TK Tiền, phải thu

giá ghi giá


sổ TK CPTC bán TK DTTC

Lãi Lỗ


TK Khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

giá ghi


sổ


TK Khoản cho vay hoặc phải thu

giá ghi


sổ


TK TSTC khác


giá ghi sổ


Phụ Lục Page 4 of 128


TK Nợ phải trả TC gn theo gthl

TK Tiền, chứng khoán...


gthl

Tiền thu

TK CPTC

Chi phí giao dịch

TK Nợ phải trâ TC khác


Phụ lục 2.5: Ghi nhận sau ban đầu Nợ phải trả tài chính


TK DTTC TK Nợ phải trả TC gn theo gthl

TK CPTC


gthl

lớn hơn

gt

gthl

nhỏ hơn

gt

ghi sổ

ghi sổ

TK Nợ phải trả TC khác

gt phân bổ lớn

hơn gt

gt phân bổ

nhỏ hơn

gt ghi sổ

ghi sổ


Phụ Lục Page 5 of 128


Phụ lục 2.6: Dừng ghi nhận Nợ phải trả tài chính


TK Tiền, chứng khoán... TK Nợ phải trả TC gn theo gthl


Tiền thu về

Giá gs

TK Nợ phải trả TC khác


Giá gs

TK CPTC

TK DTTC

Lãi

Lỗ


Phụ lục 2.7: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận sau ban đầu Trái phiếu chuyển đổi


TK Vốn CSH TK Trái phiếu CĐ TK Tiền...


chuyển đổi

Đáo hạn

Giá trị cấu

P/hành

trái phiếu

TPCĐ

phần nợ

TPCĐ

TK Quyền chuyển đổi TP


giá trị cấu

TK Tiền...

phần vốn

Hoàn lại


tiền TP


Phụ Lục Page 6 of 128


Mệnh giá

Giá phát


hành Giá mua

Giá mua

TK Thặng dư vốn CP

CL giá phát hành

mệnh

giá

TK CP ưu đãi (Nợ phải trả)

Giá phát

Giá phát

hành

hành

TK Cp phổ thông CP ưu đãi

TK Tiền... TK Cổ phiếu quỹ


Phụ Lục Page 7 of 128


TK Cổ phiếu quỹ TK Tiền... TK Cổ phiếu phổ thông, CP ưu đãi

Giá ghi sổ

Giá bán

Giá hoàn

Mệnh giá

vốn

TK Thặng dư vốn CP


CL giá bán

TK Thặng dư vốn CP

và M giá

lỗ

lãi

TK CP ưu đãi (Nợ

phải trả)

Giá ghi sổ

Giá ghi sổ


Phụ Lục Page 8 of 128


TK Ngoài bảng về HĐKH


(1) Ghi đơn

Ghi đơn (8)


(2)

(2)

TK Doanh thu

TK Hàng hóa, chứng khoán...

(4)

(3)

TK Tiền

TK Tiền

(6)

(5)

TK Thu chi TC nếu dùng cho KD TK Vốn CSH nếu để PNRR

TK Hợp đồng kỳ hạn TK Thu chi TC nếu dùng cho KD

TK Vốn CSH nếu để PNRR


TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC


(6)

(6)


(1): Khi ký Hợp đồng kỳ hạn


(2): Cuối kỳ phản ánh chênh lệch giá trị hợp lý của hợp đồng kỳ hạn


(3) Mua hàng theo Hợp đồng kỳ hạn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng kỳ hạn này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro)

(4) Bán hàng theo Hợp đồng kỳ hạn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng kỳ hạn và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng kỳ hạn này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro)

(5) Nhận tiền từ Hợp đồng kỳ hạn thanh toán tiền thuần, tiền bán hàng, chứng khoán


(6) Chi tiền theo Hợp đồng kỳ hạn thanh toán tiền thuần, chi tiền mua hàng, chứng khoán


(7): Kết chuyển lãi lỗ Hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro sang tài khoản phản ánh thu, chi tài chính trong kỳ.

(8): Tất toán hợp đồng kỳ hạn



Phụ Lục Page 9 of 128


Phụ lục 2.11: Ghi nhận Hợp đồng tương lai


TK Tiền TK Ký quỹ TK Thu chi TC nếu dùng cho KD


TK Vốn CSH nếu để PNRR

TK Ký quỹ


(1)

(2)

(2)

TK Doanh thu

TK Hàng hóa, Chứng khoán...

(5)

(3)

TK Tiền

(4)


TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC


(6)

(6)

(1): Xuất tiền mở tài khoản tại Sàn Giao dịch/ Rút tiền từ tài khoản giao dịch / Đóng tài khoản, nhận tiền về

(2): Lỗ, lãi từ Hợp đồng tương lai theo thông báo của Sàn giao dịch


(3) Mua hàng theo Hợp đồng tương lai có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng tương lai và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng tương lai này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro)

(4) Nhận tiền lãi từ Hợp đồng tương lai thanh toán tiền thuần


(5) Bán hàng theo Hợp đồng tương lai có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng tương lai và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng tương lai này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro)

(6): Kết chuyển lãi lỗ Hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro sang tài khoản phản ánh thu, chi tài chính trong kỳ.


Phụ Lục Page 10 of 128

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/12/2022