TK DTTC TK TSTC gn theo gthl TK CPTC
gthl
gthl
lớn hơn gt g/sổ
nhỏ hơn gt ghi sổ
TK Khoản đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
gt phân
Có thể bạn quan tâm!
- Về Việc Trình Bày Và Công Bố Thông Tin Về Công Cụ Tài Chính
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 20
- Andrew Large (2004). “Financial Instrument Accounting”. To The 13Th Central Banking Conference London 22/11/2004.
- Ghi Nhận Hợp Đồng Quyền Chọn Bên Mua Hợp Đồng Quyền Chọn
- So Sánh Ias Và Asbe Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính
- Văn Bản Pháp Lý Hiện Hành Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính Trong Các Doanh Nghiệp Phi Tài Chính Tại Việt Nam
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
bổ
gtpb
lớn hơn
gt ghi
sổ
nhỏ hơn gt ghi sổ
TK Khoản cho vay
hoặc phải thu
gt phân
bổ
gtpb
lớn hơn
gt ghi
sổ
nhỏ hơn gt ghi sổ
TK Vốn CSH TK TSTC khác TK Vốn CSH
gthl
gthl
lớn hơn
gt ghi
sổ
nhỏ hơn gt ghi sổ
Phụ Lục Page 3 of 128
TK TSTC gn theo gthl
TK Tiền, phải thu
giá ghi giá
sổ TK CPTC bán TK DTTC
Lãi Lỗ
TK Khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
giá ghi
sổ
TK Khoản cho vay hoặc phải thu
giá ghi
sổ
TK TSTC khác
giá ghi sổ
Phụ Lục Page 4 of 128
TK Nợ phải trả TC gn theo gthl
TK Tiền, chứng khoán...
gthl
Tiền thu
TK CPTC
Chi phí giao dịch
TK Nợ phải trâ TC khác
Phụ lục 2.5: Ghi nhận sau ban đầu Nợ phải trả tài chính
TK DTTC TK Nợ phải trả TC gn theo gthl
TK CPTC
gthl
lớn hơn
gt
gthl
nhỏ hơn
gt
ghi sổ
ghi sổ
TK Nợ phải trả TC khác
gt phân bổ lớn
hơn gt
gt phân bổ
nhỏ hơn
gt ghi sổ
ghi sổ
Phụ Lục Page 5 of 128
Phụ lục 2.6: Dừng ghi nhận Nợ phải trả tài chính
TK Tiền, chứng khoán... TK Nợ phải trả TC gn theo gthl
Tiền thu về
Giá gs
TK Nợ phải trả TC khác
Giá gs
TK CPTC
TK DTTC
Lãi
Lỗ
Phụ lục 2.7: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận sau ban đầu Trái phiếu chuyển đổi
TK Vốn CSH TK Trái phiếu CĐ TK Tiền...
chuyển đổi
Đáo hạn
Giá trị cấu
P/hành
trái phiếu
TPCĐ
phần nợ
TPCĐ
TK Quyền chuyển đổi TP
giá trị cấu
TK Tiền...
phần vốn
Hoàn lại
tiền TP
Phụ Lục Page 6 of 128
Mệnh giá
Giá phát
hành Giá mua
Giá mua
TK Thặng dư vốn CP
CL giá phát hành
và
mệnh
giá
TK CP ưu đãi (Nợ phải trả)
Giá phát
Giá phát
hành
hành
TK Cp phổ thông CP ưu đãi
TK Tiền... TK Cổ phiếu quỹ
Phụ Lục Page 7 of 128
TK Cổ phiếu quỹ TK Tiền... TK Cổ phiếu phổ thông, CP ưu đãi
Giá ghi sổ
Giá bán
Giá hoàn
Mệnh giá
vốn
TK Thặng dư vốn CP
CL giá bán
TK Thặng dư vốn CP
và M giá
lỗ
lãi
TK CP ưu đãi (Nợ
phải trả)
Giá ghi sổ
Giá ghi sổ
Phụ Lục Page 8 of 128
TK Ngoài bảng về HĐKH
(1) Ghi đơn
Ghi đơn (8)
(2)
(2)
TK Doanh thu
TK Hàng hóa, chứng khoán...
(4)
(3)
TK Tiền
TK Tiền
(6)
(5)
TK Thu chi TC nếu dùng cho KD TK Vốn CSH nếu để PNRR
TK Hợp đồng kỳ hạn TK Thu chi TC nếu dùng cho KD
TK Vốn CSH nếu để PNRR
TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC
(6)
(6)
(1): Khi ký Hợp đồng kỳ hạn
(2): Cuối kỳ phản ánh chênh lệch giá trị hợp lý của hợp đồng kỳ hạn
(3) Mua hàng theo Hợp đồng kỳ hạn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng kỳ hạn này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro)
(4) Bán hàng theo Hợp đồng kỳ hạn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng kỳ hạn và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng kỳ hạn này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro)
(5) Nhận tiền từ Hợp đồng kỳ hạn thanh toán tiền thuần, tiền bán hàng, chứng khoán
(6) Chi tiền theo Hợp đồng kỳ hạn thanh toán tiền thuần, chi tiền mua hàng, chứng khoán
(7): Kết chuyển lãi lỗ Hợp đồng kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro sang tài khoản phản ánh thu, chi tài chính trong kỳ.
(8): Tất toán hợp đồng kỳ hạn
Phụ Lục Page 9 of 128
Phụ lục 2.11: Ghi nhận Hợp đồng tương lai
TK Tiền TK Ký quỹ TK Thu chi TC nếu dùng cho KD
TK Vốn CSH nếu để PNRR
TK Ký quỹ
(1)
(2)
(2)
TK Doanh thu
TK Hàng hóa, Chứng khoán...
(5)
(3)
TK Tiền
(4)
TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC
(6)
(6)
(1): Xuất tiền mở tài khoản tại Sàn Giao dịch/ Rút tiền từ tài khoản giao dịch / Đóng tài khoản, nhận tiền về
(2): Lỗ, lãi từ Hợp đồng tương lai theo thông báo của Sàn giao dịch
(3) Mua hàng theo Hợp đồng tương lai có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng tương lai và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng tương lai này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro)
(4) Nhận tiền lãi từ Hợp đồng tương lai thanh toán tiền thuần
(5) Bán hàng theo Hợp đồng tương lai có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng tương lai và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng tương lai này để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro)
(6): Kết chuyển lãi lỗ Hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro sang tài khoản phản ánh thu, chi tài chính trong kỳ.
Phụ Lục Page 10 of 128