Phụ lục 2.12: Ghi nhận Hợp đồng quyền chọn Bên mua Hợp đồng quyền chọn
TK Tiền TK HĐ quyền chọn TK Tiền
(1)
(3)
TK Thu chi TC nếu dùng cho KD
TK Thu chi TC nếu dùng cho KD
TK Vốn CSH nếu để PNRR
TK Vốn CSH nếu để PNRR
(2)
(2)
TK Doanh thu
TK Hàng hóa, chứng khoán
(4)
(5)
TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC
(6)
(6)
(1): Khi ký Hợp đồng quyền chọn, đóng lệ phí mua quyền chọn/ Thanh toán tiền mua hàng hóa, chứng khoán theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở.
(2): Cuối kỳ phản ánh chênh lệch giá trị hợp lý của hợp đồng quyền chọn.
(3) Nhận tiền từ hợp đồng quyền chọn thanh toán tiền thuần/ Nhận tiền bán Hàng hóa, chứng khoán
(4) Bán hàng theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồngđể kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng để phòng ngừa rủi ro)
(5) Mua hàng theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính (nếu hợp đồng để kinh doanh), ghi TK Vốn CSH (nếu hợp đồng sử dụng cho mục đích phòng ngừa rủi ro)
(6) Kết chuyển lãi lỗ Hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro sang tài khoản phản ánh thu, chi tài
Phụ Lục Page 11 of 128
chính trong kỳ.
(8): Tất toán hợp đồng kỳ hạn
Bên bán Hợp đồng quyền chọn
TK Tiền TK HĐ quyền chọn TK Tiền
(3)
(1)
TK Thu chi TC
TK Thu chi TC
(2)
(2)
TK Doanh thu
TK Hàng hóa, chứng khoán
(4)
(5)
(1): Khi ký Hợp đồng quyền chọn, thu lệ phí quyền chọn/ Thanh toán tiền mua hàng hóa, chứng khoán theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở.
(2): Cuối kỳ phản ánh chênh lệch giá trị hợp lý của hợp đồng quyền chọn.
(3) Nhận tiền bán Hàng hóa, chứng khoán theo hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở
(4) Bán hàng theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá bán theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính
(5) Mua hàng theo Hợp đồng quyền chọn có chuyển giao tài sản cơ sở. Phần chênh lệch (nếu có) giữa giá mua theo Hợp đồng và giá thị trường ghi Thu chi tài chính
Phụ Lục Page 12 of 128
Phụ lục 2.13: Ghi nhận Hợp đồng hoán đổi Hợp đồng hoán đổi lãi suất, hoán đổi hàng hóa
TK Ngoài bảng về HĐ hoán đổi
(1) Ghi đơn
Ghi đơn (7)
TK Tiền TK Thu chi TC
TK Vốn CSH nếu để PNRR
TK Tiền
(3)
(2)
TK TK HĐ hoán đổi
(4)
(4)
TK HĐ hoán đổi
TK HĐ hoán đổi TK DTTC TK Vốn CSH nếu để PNRR TK CPTC
(5)
(5)
(6)
(1) Ký Hợp đồng hoán đổi, ghi nhận trên tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
(2) Chi số tiền chênh lệch phải trả từ hợp đồng hoán đổi
(3) Nhận tiền chênh lệch phải thu từ hợp đồng hoán đổi
(4) Cuối kỳ phản ánh chênh lệch giá trị hợp lý của hợp đồng hoán đổi.
(5) Kết chuyển lãi, lỗ từ hợp đồng hoán đổi sử dụng để phòng ngừa rủi ro về thu chi tài chính
(6) Kết giá trị tích lũy do đánh giá lại hợp đồng hoán đổi về thu chi tài chính
(7) Đáo hạn hợp đồng hoán đổi
Phụ Lục Page 13 of 128
Phụ lục 2.14: Thang điểm đánh giá mức độ trình bày và công bố thông tin
về Công cụ tài chính
TT | Quy định về công bố thông tin | Điều | Điểm |
1 | Trình bày các khoản Nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu | Điều 6 | 1 |
2 | Trình bày các khoản Dự phòng thanh toán tiềm tàng | Điều 7 | 1 |
3 | Trình bày Quyền chọn thanh toán | Điều 8 | 1 |
4 | Trình bày các công cụ tài chính phức hợp | Điều 9 | 1 |
5 | Trình bày Cổ phiếu quỹ | Điều 10 | 1 |
6 | Trình bày các khoản tiền lãi, cổ tức, lỗ và lãi. | Điều 11 | 1 |
7 | Bù trừ tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính trên Bảng cân đối kế toán | Điều 12 | 1 |
8 | Phân nhóm công cụ tài chính và mức độ thuyết minh | Điều 15 | 1 |
9 | Mức độ trọng yếu của công cụ tài chính đối với tình hình tài chính và kết quả kinh doanh | Điều 16 | 1 |
10 | Trình bày các loại tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính | Điều 17 | 1 |
11 | Thuyết minh đối với tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. | Điều 18 | 1 |
12 | Thuyết minh đối với việc phân loại lại | Điều 19 | 1 |
13 | Thuyết minh về việc dừng ghi nhận | Điều 20 | 1 |
14 | Thuyết minh về tài sản đảm bảo | Điều 21 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 20
- Andrew Large (2004). “Financial Instrument Accounting”. To The 13Th Central Banking Conference London 22/11/2004.
- Ghi Nhận Ban Đầu, Ghi Nhận Sau Ban Đầu Trái Phiếu Chuyển Đổi
- So Sánh Ias Và Asbe Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính
- Văn Bản Pháp Lý Hiện Hành Về Kế Toán Công Cụ Tài Chính Trong Các Doanh Nghiệp Phi Tài Chính Tại Việt Nam
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
(Căn cứ theo Thông tư 210/2009/ TT-BTC ngày 6 tháng 11 năm 2009 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính )
Phụ Lục Page 14 of 128
Quy định về công bố thông tin | Điều | Điểm | |
15 | Dự phòng cho tổn thất tín dụng | Điều 22 | 1 |
16 | Thuyết minh về công cụ tài chính phức hợp gắn liền với nhiều công cụ tài chính phái sinh | Điều 23 | 1 |
17 | Thuyết minh các khoản vay mất khả năng thanh toán và vi phạm hợp đồng | Điều 24 | 1 |
18 | Trình bày các khoản mục thu nhập, chi phí, lãi hoặc lỗ | Điều 25 | 1 |
19 | Trình bày các chính sách kế toán | Điều 26 | 1 |
20 | Thuyết minh về nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro | Điều 27 | 1 |
21 | Thuyết minh về giá trị hợp lý | Điều 28 | 1 |
22 | Những thuyết minh định tính | Điều 29 | 1 |
23 | Những thuyết minh định lượng | Điều 30 | 1 |
24 | Thuyết minh về rủi ro tín dụng | Điều 31 | 1 |
25 | Thuyết minh về rủi ro thanh khoản | Điều 32 | 1 |
26 | Thuyết minh về rủi ro thị trường | Điều 33 | 1 |
Cộng | 26 |
Điểm 1 nếu doanh nghiệp có trình bày, có công bố thông tin về công cụ tài chính hoặc những thông tin không có trong Báo cáo tài chính (không phát sinh) dẫn đến không thuyết minh (công bố)
Điểm 0 cho các trường hợp khác.
Phụ Lục Page 15 of 128
Phụ lục 2.15: Danh mục các chuẩn mực kế toán Hoa kỳ về công cụ tài chính
SFAS/ ASU | TIÊU ĐỀ BẰNG TIẾNG ANH | TIÊU ĐỀ BẰNG TIẾNG VIỆT | |||
SFAS 15 (7/1997) | Accounting by Debtors and Creditors for Trounbled Debt Restructurings | Kế toán tái cấu trúc nợ nghi ngờ đối với chủ nợ và con nợ | |||
SFAS 47 (3/1981) | Disclosure of Long-Term Obligations | Công bố nghĩa vụ nợ dài hạn | |||
SFAS 52 (12/1981) | Foreign Currency Translation | Chuyển đổi ngoại hối | |||
SFAS 65 (9/1982) | Accounting for Certain Mortgage Banking Activity | Kế toán hoạt động cầm cố của ngân hàng | |||
SFAS 84 (3/1985) | Induced Conversions of Convertible Debt | Chuyển đổi công cụ nợ | |||
SFAS 107 (12/1991) | Disclosure about Fair Value of Financial Instruments | Công bố về giá trị hợp lý của công cụ tài chính | |||
SFAS 114 (5/1995) | Accounting by Creditors for Impairment of a Loan | Kế toán tổn thất khoản cho vay | |||
SFAS 115 (5/1993) | Accounting for Certain Invesments in Debt and Equity Securities | Kế toán các khoản đầu tư vào chứng khoán nợ, chứng khoán vốn | |||
SFAS 118 (10/1994) | Accounting by Creditors for Impairment of a Loan Income Recognition and Diclosures | Kế toán tổn thất khoản cho vay: Ghi nhận và Công bố | |||
SFAS 133 (6/1998) | Accounting for Derivative Instruments anh Hedging accounting | Kế toán công cụ tài chính phái sinh và phòng ngừa rủi ro | |||
SFAS 134 (10/1998) | Accounting for Mortgage-Backed Securities Retained after the Securitization of Mortgage Loan Held for Sale by a Mortgage Banking Enterprise | Kế toán chứng khoán cầm cố | |||
SFAS 138 (6/2000) | Accounting Instruments Activities | for and | Certain Certain | Derivative Hedging | Kế toán công cụ tài chính phái sinh và phòng ngừa rủi ro (bổ xung cho SFAS 133) |
SFAS 140 (9/2000) | Accounting for Transfers and Servicing of Financial Assets and Extinguishments of Liabilities | Kế toán chuyển nhượng tài sản tài chính và thanh toán nợ phải trả tài chính |
SFAS: Statements of financial accounting standards (Các chuẩn mực kế toán tài chính) ASU: Accounting Standards Updates (Các thông tin nhằm cập nhật chuẩn mực kế toán)
Phụ Lục Page 16 of 128
TIÊU ĐỀ BẰNG TIẾNG ANH | TIÊU ĐỀ BẰNG TIẾNG VIỆT | |
SFAS 149 (4/2003) | Amendment of Statement 133 on Derivative Instrument and Hedging Activities | Chỉnh sửa SFAS 133 về kế toán công cụ tài chính phái sinh và phòng ngừa rủi ro |
SFAS 150 (5/2003) | Accounting for Certain Financial Instruments with Characteristics of both Liabilities anh Equity | Kế toán công cụ tài chính có đặc điểm của vốn chủ sở hữu và nợ phải trả |
SFAS 155 (2/2006) | Accounting for Certain Hybrid Financial Instruments: an Amendment of FASB Statements No 133 anh 140 | Kế toán công cụ tài chính phức hợp: chỉnh sửa cho SFAS 133, 140 |
SFAS 156 (3/2006) | Accounting for Servicing of Financial Assets: an Amendment of FASB Statements No140 | Kế toán chuyển nhượng tài sản tài chính: chỉnh sửa cho SFAS 140 |
SFAS 157 (9/2006) | Fair value Measurements | Đo lường giá trị hợp lý |
SFAS 159 (1/2007) | The fair value option for financial Assets and financial liabilities | Lựa chọn giá trị hợp lý đối với tài sản tài chính và nợ tài chính |
SFAS 161 (8/2008) | Disclosures about Derivative Instruments and Hedging Activities: an Amendment of FASB Statement No 133 | Công bố công cụ tài chính phái sinh và ngừa rủi ro: chỉnh sửa SFAS 133 |
SFAS 166 (6/2009) | Accounting for Transfers of Financial Assets : an Amendment of FASB Statement No 140 | Kế toán chuyển nhượng tài sản tài chính: chỉnh sửa SFAS 140 |
ASU 2009-05 T8/2009 | Fair value Measurements and Diclosures (Measuring liabilities at fair value) | Đo lường và công bố giá trị hợp lý (Đo lường giá trị hợp lý nợ phải trả) |
ASU 2009-12 T9/2009 | Fair value Measurements and Diclosures (Investments in certain entities that calculate net asset value per share) | Đo lường và công bố giá trị hợp lý (Các khoản đầu tư vào DN tính giá trị ròng của tài sản theo cổ phần ) |
ASU 2010-06 T1/2010 | Fair value Measurements and Diclosures (Improving disclosures about fair value measurement) | Đo lường và công bố giá trị hợp lý (Cải thiện công bố về giá trị hợp lý) |
ASU 2010-18 T4/2010 | Effect of a loan modification when the loan is part of a pool that is accounted for single asset | Ảnh hưởng của sự thay đổi khoản mục cho vay là một phần của danh mục tài sản |
Phụ Lục Page 17 of 128
Phụ lục 2.16 : Hệ thống chuẩn mực quốc tế về Kế toán công cụ tài chính
Mục | Tiêu đề bằng Tiếng Anh | Tiêu đề bằng Tiếng Việt | |
1 | IAS 32 | Financial Instruments: Presentation | Công cụ tài chính: Trình bày |
IAS 32: 1-50 | Financial Instruments: Presentation | Công cụ tài chính: Trình bày | |
IAS 32: 2-3 | Objective | Mục tiêu | |
IAS 32: 4-10 | Scope | Phạm vi | |
IAS 32: 11-14 | Definitions | Các định nghĩa | |
IAS 32: 15-50 | Presentation | Trình bày | |
AG: 3-39 | Appendix application guidance | Hướng dẫn áp dụng | |
AG : 2-24 | Definitions | Định nghĩa | |
AG : 25-39 | Presentation | Trình bày | |
2 | IFRS 7 | Financial Instruments- Disclosure | Công cụ tài chính: Công bố thông tin |
IFRS 7: 1-44 | Financial Instruments- Disclosure | Công cụ tài chính: Công bố thông tin | |
IFRS 7: 1-2 | Objective | Mục tiêu | |
IFRS 7: 3-5 | Scope | Phạm vi | |
IFRS 7: 6 | Classes of financial instruments and level of disclosure | Phân loại công cụ tài chính và mức độ công bố thông tin | |
IFRS 7: 7-30 | Significance of financial instruments for financial position and performance | Tầm quan trọng của công cụ tài chính đối với tình hình tài chính và kết quả kinh doanh | |
IFRS 7: 31-42 | Nature and extent of risks arising from financial instruments | Bản chất và quy mô của rủi ro phát sinh từ công cụ tài chính | |
Appendix A | Defined terms | Các thuật ngữ | |
Appendix B | Application guidance | Hướng dẫn áp dụng | |
3 | IAS 39 | Financial Instruments: Recognition and Measurement | Công cụ tài chính: Ghi nhận và đo lường |
IAS 39: 1 | Objective | Mục tiêu | |
IAS 39: 2-7 | Scope | Phạm vi | |
IAS 39: 8-9 | Definitions | Các định nghĩa |
Phụ Lục Page 18 of 128