Áp Dụng Các Chuẩn Mực Kế Toán Việt Nam (Cmkt)



4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

của đơn vị khác


10.000.000.000

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

45.000.000.000

(43.975.289.560)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác



7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia

115.936.237.815)

124.937.562.821

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

(1.962.479.821.368)

(1.832.497.938.021)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính



1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn

góp của chủ sở hữu



2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành



3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

537.923.168.536

547.829.500.000

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

(521.265.088.713)

(390.689.000.000)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

(214.826.158.296)

(223.428.481.578))

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu



Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

(198.168.078.473)

(66.287.981.578)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(322.024.113.898)

( 345.233.954.857)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

1.173.952.491.179

887.588.102.329

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy

đổi ngoại tệ

35.659.725.052

38.117.326.271

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

887.588.102.329

580.471.473.743

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 28


PHỤ LỤC 11


TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM


Báo cáo tài chính

Khối hạch toán tập trung Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005

GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính).


1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Hình thức sở hữu vốn: Sở hữu Nhà nước

Hình thức hoạt động: Hạch toán phụ thuộc theo sự phân công của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam.

Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không và các dịch vụ có liên quan đến vận tải hàng không.

Tổng số công nhân viên bình quân năm 2005: 8.384 người.

2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính này:

2.1Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được trình bày bằng đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với Chế độ kế toán Việt Nam, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định pháp lý về kế toán hiện hành có liên quan.

2.2 Hình thức ghi sổ kế toán

Tại Văn phòng Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam và các văn phòng chi nhánh nước ngoài áp dụng hình thức nhật ký chung, các đơn vị phụ thuộc trong nước áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.

2.3 Áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam (CMKT)

Tuân theo các chuẩn mực kế toán đã ban hành

2.4. Tài sản cố định và khấu hao

Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử


dụng ước tính của tài sản

Đối với các công trình xây dựng cơ bản hoàn thành tại các đơn vị phụ thuộc, chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định và trích khấu hao khi đã được Tổng Công ty phê duyệt quyết toán.

2.5 Tài sản cố định thuê tài chính

Tài sản cố định thuê tài chính là 02 máy bay B777, thời gian thuê theo hợp đồng là 12 năm. Sau khi kết thúc hợp đồng thuê, Khối sẽ mua lại 02 máy bay này theo cam kết trong hợp đồng. Tài sản cố đinh thuê được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế, nguyên giá tài sản thuê bao gồm giá theo hoá đơn của nhà sản xuất máy bay, chi phí lãi vay phát sinh trong thời gian chưa đưa máy bay vào khai thác và chi phí giao nhận máy bay. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản, với thời gian khấu hao là 15 năm.

3. DOANH THU SẢN XUẤT KINH DOANH


TT

Nội dung

Năm 2004

Năm 2005



VNĐ


VNĐ

A

Tổng doanh thu

7.994.155.683.439

8.383.182.439.873

I

Doanh thu vận tải hàng không

7.504.218.961.747

7.879.824.297.654

1

Doanh thu vận tải hành khách

6.658.843.396.810

6.897.213.351.557


+ Doanh thu vận tải hành khách trong nước

1.857.151.423.370

2.318.442.987.293


+ Doanh thu vận tải hành khách ngoài nước

4.801.691.973.440

4.578.770.364.264

2

Doanh thu vận tải hàng hóa, hành lý, bưu kiện

823.556.126.186

954.650.250.513


+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK trong nước

98.969.088.856

134.810.133.542


+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK ngoài nước

724.587.037.330

819.840.116.971

3

Điều chỉnh doanh thu liên doanh

2.235.102.755

(15.217.562.252)

4

Doanh thu chuyên cơ

25.184.955.594

26.178.281.500


+ Doanh thu chuyên cơ bay trong nước

6.039.409.843

(3.118.434.171)


+ Doanh thu chuyên cơ bay ngoài nước

19.145.545.751

29.296.715.671

5

Doanh thu thuê chuyến

8.912.924.435

71.398.949.988


+ Doanh thu thuê chuyến bay trong nước

5.963.110.000

1.332.038.084


+ Doanh thu thuê chuyến bay ngoài nước

2.949.814.435

70.066.911.904

6

Chối từ trong thanh toán quốc tế

(14.513.544.033)

(54.398.973.652)





II

Doanh thu các hoạt động phụ trợ vận tải

328.925.836.093

411.517.057.476

1

Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất

287.397.574.707

337.931.312.893


+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại trong nước

34.666.619.950

24.973.978.539


+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước

252.730.954.757

312.957.334.354

2

Hoa hồng Interlines

31.219.380.222

63.760.857.636

3

Doanh thu bán suất ăn

10.308.881.164

9.824.886.947




+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay nội địa

4.977.938.390

5.183.723.535


+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay quốc tế

5.330.942.774

4.641.163.412





III

Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ khác

161.010.885.599

91.841.084.743





B

Chiết khấu

(30.345.284.298)

(24.236.450.239)





C

Cộng doanh thu thuần (A + B)

7.963.810.399.141


8.358.945.989.634


4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN


TT

Nội dung

Năm 2004

Năm 2005



VNĐ

VNĐ





1

Chi phí nguyên nhiên vật liệu

1.573.263.313.248

1.869.052.833.417


Chi phí nhiên liệu bay

1.179.700.335.203

1.489.708.743.361


Chi phí nhiên liệu mặt đất

9.571.628.937

8.562.112.955


Chi phí dầu mỡ phụ

4.565.418.237

4.095.661.809


Chi suất ăn, đồ uống

353.688.182.247

336.670.092.322


Chi phí nguyên vật liệu khác

25.737.748.624

30.016.222.970

2

Chi phí nhân công

419.536.275.728

523.398.791.626


Chi phí lương nhân viên trực tiếp

180.127.636.058

243.610.751.383


Các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, KPCĐ)

7.986.897.877

11.994.034.024


Các khoản phụ cấp ngoài lương

175.859.686.743

201.019.512.498


Chi phí nhân công khác

55.562.055.050

66.774.493.721

3

Chi phí công cụ dụng cụ

54.376.690.882

57.799.776.892


Chi phí dụng cụ phục vụ hành khách

51.930.041.229

51.682.886.558


Chi phí công cụ dụng cụ khác

2.446.649.653

6.116.890.334

4

Chi phí khấu hao tài sản cố định

268.886.696.543

311.183.982.505


Chi phí khấu hao động cơ và máy bay

190.334.003.172

233.503.953.555


Chi phí khấu hao tài sản cố định khác

78.552.693.371

77.680.028.950

5

Chi phí bảo dưỡng sửa chữa tài sản

518.704.329.133

739.936.348.159


Chi phí sửa chữa máy bay và động cơ

479.610.411.272

700.478.661.103


Chi phí sửa chữa TSCĐ khác

39.093.917.861

39.457.687.056

6

Chi phí dịch vụ mua ngoài

3.448.725.775.707

3.891.040.643.453


Chi phí thuê phương tiện vận tải

2.028.218.947.340

2.371.616.024.203


Chi phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước

278.122.886.330

371.014.615.481


Chi điều hành bay

323.746.208.099

358.935.231.333


Chi trả sân bay

209.037.640.568

221.516.559.250


Chi phục vụ chuyến bay khác

181.637.000.089

196.738.823.059


Chi mua bảo hiểm

315.984.883.071

234.628.014.306


Chi dịch vụ mua ngoài khác

111.978.210.210

136.591.375.821

7

Chi khác bằng tiền

220.322.218.525

661.098.045


Chi điều chỉnh liên doanh

19.190.146.526

(98.937.689.604)


Chi khác bằng tiền

201.132.071.999

99.598.787.649


Cộng

6.503.815.299.766

7.393.073.474.097


5 VAY DÀI HẠN

Tại ngày 31/12/2005, tình hình các khoản vay và cam kết tài chính như sau:


A. Vay dài hạn mua máy bay



Năm 2004

Năm 2005


Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nội dung

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả


Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả


VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

Khoản vay mua máy bay ATR72 từ Ngân hàng Societe Generale, trị giá 24.750.867,80 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay ATR72 và bảo lãnh của Ngân hàng Nhà nước. Thời hạn

vay 10 năm, kể từ ngày 28/08/1995.


76.727.687.700


38.363.839.820


38.363.847.880


38.858.861.975


-


38.858.861.975

Vay cố định mua máy bay Focker70 từ Ngân hàng ABN AMBRO, trị giá 45.608.427,01 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản

vay là 12 năm, kể từ ngày 30/01/1997.


382.920.751.610


324.009.866.580


58.910.885.030


328.190.639.052


259.493.744.620


68.696.894.432

Vay thương mại mua máy bay Focker70 từ Ngân hàng ABN AMBRO, giá trị 8.048.545,94 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản vay là 7 năm, kể

từ ngày 30/01/1997.


26.732.670.020


8.910.889.680


17.821.780.340


9.025.868.902


-


9.025.868.902


Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội, số tiền là 610.000.000.000 đồng. Thời hạn vay là 12 năm và thời gian ân hạn là 2 năm, kể từ thời điểm rút vốn vay lần đầu.


610.000.000.000


610.000.000.000


-


610.000.000.000


579.500.000.000


30.500.000.000

Cộng dài hạn mua máy bay


1.096.381.109.33


981.284.596.080


115.096.513.250


986.075.369.929


838.993.744.620


147.081.625.309


B. Vay dài hạn khác



Năm 2004

Năm 2005



Tổng số

Trong đó


Tổng số

Trong đó

Nội dung

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả


VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1993 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, trị giá

2.000.000 FRF, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày 30/09/1995.


1.432.136.553


954.757.755


477.378.798


1.158.612.590


579.306.390


579.306.200

Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1994 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày

rút vốn.


5.205.006.817


4.073.357.687


1.131.649.130


4.943.079.520


3.569.806.641


1.373.272.879


Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1994 của Ngân hàng Thương mại Cộng hoà Pháp, trị giá 8.939.405,83 FRF, là khoản vay không phải thế chấp. Thời

hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày rút vốn.


10.711.776.789


8.578.038.949


2.133.737.840


10.409.576.549


7.820.254.268


2.589.322.281

Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 15 năm, kể từ ngày

rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm.


21.364.613.270


21.364.613.270


-


25.926.272.730


25.095.990.449


830.282.281


B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo)



Năm 2004

Năm 2005



Tổng số

Trong đó


Tổng số

Trong đó

Nội dung

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn đến

hạn trả


VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

VNĐ

Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Ngân hàng Thương mại Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày rút vốn.


6.366.529.264


5.561.318.366


805.210.898


6.748.741.710


5.771.606.431


977.135.279

Khoản vay của Công ty Bay Dịch vụ

710.758.294

710.758.294

-

710.758.294

710.758.294

-


Hàng không từ quỹ tập trung của Tổng Công ty







Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội số tiền là 7.545.000.000 đồng từ khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Pháp cho năm tài khoá 90-91-92. Thời hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ 01/01/1995. Kỳ hạn trả nợ (gốc, lãi, phí) là ngày cuối cùng mỗi quý. Hạn trả nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày 01/03/1998.


3.800.000.000


3.040.000.000


760.000.000


3.040.000.000


2.280.000.000


760.000.000

Vay ODA 97 đào tạo phi công ATR72


-


-


-


22.175.524.720


21.750.904.360


424.620.360

Vay ODA 2000 chuyển giao công nghệ

bảo dưỡng máy bay 4C/5Y


-


-


-


61.242.175.847


55.916.768.827


5.325.407.020








Cộng vay dài hạn khác

49.590.820.987

4.282.844.321

5.307.976.666

36.354.741.960

23.495.395.660

12.859.346.300








Tổng cộng vay dài hạn

1.145.971.930.317

1.025.567.440.401

120.404.489.916

1.122.430.111.889

962.489.140.280

159.940.971.609

Xem tất cả 242 trang.

Ngày đăng: 06/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí