10.000.000.000 | ||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 45.000.000.000 | (43.975.289.560) |
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | ||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 115.936.237.815) | 124.937.562.821 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | (1.962.479.821.368) | (1.832.497.938.021) |
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | ||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | ||
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 537.923.168.536 | 547.829.500.000 |
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | (521.265.088.713) | (390.689.000.000) |
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | (214.826.158.296) | (223.428.481.578)) |
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | (198.168.078.473) | (66.287.981.578) |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | (322.024.113.898) | ( 345.233.954.857) |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 1.173.952.491.179 | 887.588.102.329 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 35.659.725.052 | 38.117.326.271 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 887.588.102.329 | 580.471.473.743 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 25
- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 26
- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 27
- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 29
- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 11
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Báo cáo tài chính
Khối hạch toán tập trung Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005
GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính).
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn: Sở hữu Nhà nước
Hình thức hoạt động: Hạch toán phụ thuộc theo sự phân công của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam.
Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không và các dịch vụ có liên quan đến vận tải hàng không.
Tổng số công nhân viên bình quân năm 2005: 8.384 người.
2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính này:
2.1Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày bằng đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với Chế độ kế toán Việt Nam, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định pháp lý về kế toán hiện hành có liên quan.
2.2 Hình thức ghi sổ kế toán
Tại Văn phòng Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam và các văn phòng chi nhánh nước ngoài áp dụng hình thức nhật ký chung, các đơn vị phụ thuộc trong nước áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
2.3 Áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam (CMKT)
Tuân theo các chuẩn mực kế toán đã ban hành
2.4. Tài sản cố định và khấu hao
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử
dụng ước tính của tài sản
Đối với các công trình xây dựng cơ bản hoàn thành tại các đơn vị phụ thuộc, chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định và trích khấu hao khi đã được Tổng Công ty phê duyệt quyết toán.
2.5 Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định thuê tài chính là 02 máy bay B777, thời gian thuê theo hợp đồng là 12 năm. Sau khi kết thúc hợp đồng thuê, Khối sẽ mua lại 02 máy bay này theo cam kết trong hợp đồng. Tài sản cố đinh thuê được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế, nguyên giá tài sản thuê bao gồm giá theo hoá đơn của nhà sản xuất máy bay, chi phí lãi vay phát sinh trong thời gian chưa đưa máy bay vào khai thác và chi phí giao nhận máy bay. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản, với thời gian khấu hao là 15 năm.
3. DOANH THU SẢN XUẤT KINH DOANH
Nội dung | Năm 2004 | Năm 2005 | ||
VNĐ | VNĐ | |||
A | Tổng doanh thu | 7.994.155.683.439 | 8.383.182.439.873 | |
I | Doanh thu vận tải hàng không | 7.504.218.961.747 | 7.879.824.297.654 | |
1 | Doanh thu vận tải hành khách | 6.658.843.396.810 | 6.897.213.351.557 | |
+ Doanh thu vận tải hành khách trong nước | 1.857.151.423.370 | 2.318.442.987.293 | ||
+ Doanh thu vận tải hành khách ngoài nước | 4.801.691.973.440 | 4.578.770.364.264 | ||
2 | Doanh thu vận tải hàng hóa, hành lý, bưu kiện | 823.556.126.186 | 954.650.250.513 | |
+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK trong nước | 98.969.088.856 | 134.810.133.542 | ||
+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK ngoài nước | 724.587.037.330 | 819.840.116.971 | ||
3 | Điều chỉnh doanh thu liên doanh | 2.235.102.755 | (15.217.562.252) | |
4 | Doanh thu chuyên cơ | 25.184.955.594 | 26.178.281.500 | |
+ Doanh thu chuyên cơ bay trong nước | 6.039.409.843 | (3.118.434.171) | ||
+ Doanh thu chuyên cơ bay ngoài nước | 19.145.545.751 | 29.296.715.671 | ||
5 | Doanh thu thuê chuyến | 8.912.924.435 | 71.398.949.988 | |
+ Doanh thu thuê chuyến bay trong nước | 5.963.110.000 | 1.332.038.084 | ||
+ Doanh thu thuê chuyến bay ngoài nước | 2.949.814.435 | 70.066.911.904 | ||
6 | Chối từ trong thanh toán quốc tế | (14.513.544.033) | (54.398.973.652) | |
II | Doanh thu các hoạt động phụ trợ vận tải | 328.925.836.093 | 411.517.057.476 | |
1 | Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất | 287.397.574.707 | 337.931.312.893 | |
+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại trong nước | 34.666.619.950 | 24.973.978.539 | ||
+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước | 252.730.954.757 | 312.957.334.354 | ||
2 | Hoa hồng Interlines | 31.219.380.222 | 63.760.857.636 | |
3 | Doanh thu bán suất ăn | 10.308.881.164 | 9.824.886.947 |
+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay nội địa | 4.977.938.390 | 5.183.723.535 | ||
+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay quốc tế | 5.330.942.774 | 4.641.163.412 | ||
III | Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ khác | 161.010.885.599 | 91.841.084.743 | |
B | Chiết khấu | (30.345.284.298) | (24.236.450.239) | |
C | Cộng doanh thu thuần (A + B) | 7.963.810.399.141 | 8.358.945.989.634 |
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Nội dung | Năm 2004 | Năm 2005 | |
VNĐ | VNĐ | ||
1 | Chi phí nguyên nhiên vật liệu | 1.573.263.313.248 | 1.869.052.833.417 |
Chi phí nhiên liệu bay | 1.179.700.335.203 | 1.489.708.743.361 | |
Chi phí nhiên liệu mặt đất | 9.571.628.937 | 8.562.112.955 | |
Chi phí dầu mỡ phụ | 4.565.418.237 | 4.095.661.809 | |
Chi suất ăn, đồ uống | 353.688.182.247 | 336.670.092.322 | |
Chi phí nguyên vật liệu khác | 25.737.748.624 | 30.016.222.970 | |
2 | Chi phí nhân công | 419.536.275.728 | 523.398.791.626 |
Chi phí lương nhân viên trực tiếp | 180.127.636.058 | 243.610.751.383 | |
Các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) | 7.986.897.877 | 11.994.034.024 | |
Các khoản phụ cấp ngoài lương | 175.859.686.743 | 201.019.512.498 | |
Chi phí nhân công khác | 55.562.055.050 | 66.774.493.721 | |
3 | Chi phí công cụ dụng cụ | 54.376.690.882 | 57.799.776.892 |
Chi phí dụng cụ phục vụ hành khách | 51.930.041.229 | 51.682.886.558 | |
Chi phí công cụ dụng cụ khác | 2.446.649.653 | 6.116.890.334 | |
4 | Chi phí khấu hao tài sản cố định | 268.886.696.543 | 311.183.982.505 |
Chi phí khấu hao động cơ và máy bay | 190.334.003.172 | 233.503.953.555 | |
Chi phí khấu hao tài sản cố định khác | 78.552.693.371 | 77.680.028.950 | |
5 | Chi phí bảo dưỡng sửa chữa tài sản | 518.704.329.133 | 739.936.348.159 |
Chi phí sửa chữa máy bay và động cơ | 479.610.411.272 | 700.478.661.103 | |
Chi phí sửa chữa TSCĐ khác | 39.093.917.861 | 39.457.687.056 | |
6 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | 3.448.725.775.707 | 3.891.040.643.453 |
Chi phí thuê phương tiện vận tải | 2.028.218.947.340 | 2.371.616.024.203 | |
Chi phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước | 278.122.886.330 | 371.014.615.481 | |
Chi điều hành bay | 323.746.208.099 | 358.935.231.333 | |
Chi trả sân bay | 209.037.640.568 | 221.516.559.250 | |
Chi phục vụ chuyến bay khác | 181.637.000.089 | 196.738.823.059 | |
Chi mua bảo hiểm | 315.984.883.071 | 234.628.014.306 | |
Chi dịch vụ mua ngoài khác | 111.978.210.210 | 136.591.375.821 | |
7 | Chi khác bằng tiền | 220.322.218.525 | 661.098.045 |
Chi điều chỉnh liên doanh | 19.190.146.526 | (98.937.689.604) | |
Chi khác bằng tiền | 201.132.071.999 | 99.598.787.649 | |
Cộng | 6.503.815.299.766 | 7.393.073.474.097 |
5 VAY DÀI HẠN
Tại ngày 31/12/2005, tình hình các khoản vay và cam kết tài chính như sau:
A. Vay dài hạn mua máy bay
Năm 2004 | Năm 2005 | |||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||
Nội dung | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | ||
VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | |
Khoản vay mua máy bay ATR72 từ Ngân hàng Societe Generale, trị giá 24.750.867,80 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay ATR72 và bảo lãnh của Ngân hàng Nhà nước. Thời hạn vay 10 năm, kể từ ngày 28/08/1995. | 76.727.687.700 | 38.363.839.820 | 38.363.847.880 | 38.858.861.975 | - | 38.858.861.975 |
Vay cố định mua máy bay Focker70 từ Ngân hàng ABN AMBRO, trị giá 45.608.427,01 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản vay là 12 năm, kể từ ngày 30/01/1997. | 382.920.751.610 | 324.009.866.580 | 58.910.885.030 | 328.190.639.052 | 259.493.744.620 | 68.696.894.432 |
Vay thương mại mua máy bay Focker70 từ Ngân hàng ABN AMBRO, giá trị 8.048.545,94 Đô la Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản vay là 7 năm, kể từ ngày 30/01/1997. | 26.732.670.020 | 8.910.889.680 | 17.821.780.340 | 9.025.868.902 | - | 9.025.868.902 |
610.000.000.000 | 610.000.000.000 | - | 610.000.000.000 | 579.500.000.000 | 30.500.000.000 | |
Cộng dài hạn mua máy bay | 1.096.381.109.33 | 981.284.596.080 | 115.096.513.250 | 986.075.369.929 | 838.993.744.620 | 147.081.625.309 |
B. Vay dài hạn khác
Năm 2004 | Năm 2005 | |||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||
Nội dung | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | ||
VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | |
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1993 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, trị giá 2.000.000 FRF, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày 30/09/1995. | 1.432.136.553 | 954.757.755 | 477.378.798 | 1.158.612.590 | 579.306.390 | 579.306.200 |
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1994 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày rút vốn. | 5.205.006.817 | 4.073.357.687 | 1.131.649.130 | 4.943.079.520 | 3.569.806.641 | 1.373.272.879 |
10.711.776.789 | 8.578.038.949 | 2.133.737.840 | 10.409.576.549 | 7.820.254.268 | 2.589.322.281 | |
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Kho bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 15 năm, kể từ ngày rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm. | 21.364.613.270 | 21.364.613.270 | - | 25.926.272.730 | 25.095.990.449 | 830.282.281 |
B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo)
Năm 2004 | Năm 2005 | |||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||
Nội dung | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | Nợ dài hạn | Nợ dài hạn đến hạn trả | ||
VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | |
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Ngân hàng Thương mại Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày rút vốn. | 6.366.529.264 | 5.561.318.366 | 805.210.898 | 6.748.741.710 | 5.771.606.431 | 977.135.279 |
Khoản vay của Công ty Bay Dịch vụ | 710.758.294 | 710.758.294 | - | 710.758.294 | 710.758.294 | - |
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội số tiền là 7.545.000.000 đồng từ khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Pháp cho năm tài khoá 90-91-92. Thời hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ 01/01/1995. Kỳ hạn trả nợ (gốc, lãi, phí) là ngày cuối cùng mỗi quý. Hạn trả nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày 01/03/1998. | 3.800.000.000 | 3.040.000.000 | 760.000.000 | 3.040.000.000 | 2.280.000.000 | 760.000.000 |
Vay ODA 97 đào tạo phi công ATR72 | - | - | - | 22.175.524.720 | 21.750.904.360 | 424.620.360 |
Vay ODA 2000 chuyển giao công nghệ bảo dưỡng máy bay 4C/5Y | - | - | - | 61.242.175.847 | 55.916.768.827 | 5.325.407.020 |
Cộng vay dài hạn khác | 49.590.820.987 | 4.282.844.321 | 5.307.976.666 | 36.354.741.960 | 23.495.395.660 | 12.859.346.300 |
Tổng cộng vay dài hạn | 1.145.971.930.317 | 1.025.567.440.401 | 120.404.489.916 | 1.122.430.111.889 | 962.489.140.280 | 159.940.971.609 |