CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÁC TCTXD
Đơn vị: Tỷ đồng.
Tên đơn vị và các chỉ tiêu chủ yếu về kết quả hoạt động SXKD | 2000 | 2004 | 2005 | |
1 | TCTXD Hà nội - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 1.105 11,15 35,781 | 3.166,570 23,.020 32,882 | 3.920 45 110,6 |
2 | TCTXD Sông Đà - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 1.366 13 65,703 | 6.153,779 417,039 223,158 | 6.100,1 260,076 388,051 |
3 | TCTXD Số 1 - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 1.192,271 17,408 40,402 | 1.827,144 4,117 55,163 | 3.207,674 55,861 133,877 |
4 | TCT Lắp máy VN - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 743, 254 11,12 26,923 | 2.460, 016 26,110 40,.986 | 4.157,419 26,475 82,426 |
5 | TCTXD Vinaconex - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 1.057,083 26 74,596 | 3.956.199 132.769 192.857 | 4.773 222,5 195 |
6 | TCTXD Bạch Đằng - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 302,548 0,5 13,691 | 1.051,000 14,550 18,.287 | 1.435,822 19,7 37,93 |
7 | TCTXD Sông Hồng - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 506,35 20 25 | 1.076,596 21, 030 71, 410 | 1021,641 14,892 67,621 |
8 | TCTXD Miền Trung - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 594,472 10,423 38,5 | 2.053,160 3,861 58,.273 | 1.201,502 5,647 56,784 |
9 | TCT PT nhà và đô thị - Tổng doanh thu - Lợi nhuận trước thuế - Các khoản nộp NS | 350,366 12 15,301 | 1.797.240 100.000 65.300 | 2.196,52 108 76 |
10 | TCTPT ĐT và khu CN |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư thuộc Tổng công ty Xây dựng trong điều kiện phân cấp quản lý đầu tư hiện nay - 21
- Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư thuộc Tổng công ty Xây dựng trong điều kiện phân cấp quản lý đầu tư hiện nay - 22
- Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư thuộc Tổng công ty Xây dựng trong điều kiện phân cấp quản lý đầu tư hiện nay - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
- Tổng doanh thu | - | 678,098 | 917,645 | |
- Lợi nhuận trước thuế | 21,783 | 23,5 | ||
- Các khoản nộp NS | 59,.414 | 65,435 | ||
11 | TCTXM VN | |||
- Tổng doanh thu | 6.933,796 | 12.819,000 | 13..262 | |
- Lợi nhuận trước thuế | 632,64 | 475.,000 | 497 | |
- Các khoản nộp NS | 654,164 | 927,.665 | 855 | |
12 | TCT Cơ khí XD | |||
- Tổng doanh thu | 368,192 | 1.161,655 | 1.320,403 | |
- Lợi nhuận trước thuế | 2,788 | -7,438 | 11,48 | |
- Các khoản nộp NS | 12,145 | 27.,34 | 28,733 | |
13 | TCTThuỷ tinh và gốm | |||
XD | 921,398 | 2.783,100 | 3.123,6 | |
- Tổng doanh thu | 22,5 | -48,.234 | 20 | |
- Lợi nhuận trước thuế | 67,938 | 122,.988 | 148,609 | |
- Các khoản nộp NS | ||||
14 | TCTVLXD Số 1 | |||
- Tổng doanh thu | 751,260 | 1.827,144 | 2.310,724 | |
- Lợi nhuận trước thuế | 21,365 | 4,117 | 50,074 | |
- Các khoản nộp NS | 21,895 | 55,163 | 60 | |
15 | TCT phát triển hạ tầng | - | 2.218,263 | 2.773,8 |
- Tổng doanh thu | 8,405 | 13 | ||
- Lợi nhuận trước thuế | 38,366 | 60 | ||
- Các khoản nộp NS |
(Nguồn số liệu: Vụ Kế hoạch – Bộ Xây dựng)
PHỤ LỤC 5
NHU CẦU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010
Đơn vị tính: Tỷ USD
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
GDP | 50,69 | 54,34 | 58,26 | 62,45 |
Đầu tư | 13,6 | 14,6 | 15,65 | 16,78 |
+ Đầu tư trong nước | 9,02 | 10 | 11,05 | 12,18 |
+ Đầu tư nước ngoài | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 |
- FDI | 2,64 | 2,8 | 2,82 | 2,0 |
- FPI | 0,55 | 0,64 | 0,74 | 0,8 |
- ODA | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
(Nguồn số liệu: Đề tài cấp Bộ” Tác động của việc sử dụng vốn đầu tư đến chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt nam: Thực trạng và giải pháp” 31)
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Tổng giám đốc
Các phó Tổng giám đốc
Phòn g Tổ chức lao động
Phòn g Tài chính Kế hoạc
Phòn g Đầu tư
Trun g tâm QLD A
Phòn g Kỹ thuật thi công
Phòn g Kinh doan h
Phòn g Thị trườ ng
Trun g tâm Thôn g tin
Các DNNN
hạch toán độc lập
Các DNNN
hạch toán phụ thuộc
Các đơn vị đào tạo sự nghiệp
(Nguồn: Tham khảo sơ đồ cơ cấu tổ chức của các TCTXD trực thuộc Bộ xây dựng giai đoạn trước chuyển đổi)
(MÔ HÌNH CÔNG TY MẸ – CÔNG TY CON)
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Tổng giám đốc
Các phó Tổng giám đốc
Phòn g Tổ chức lao động
Phòn g Tài chính Kế hoạc
Phòn g Đầu tư
Trun g tâm QLD A
Phòn g Kỹ thuật thi công
Phòn g Kinh doan h
Phòn g Thị trườ ng
Trun g tâm Thôn g tin
Các công ty cổ phần
Các công ty liên kết
Các đơn vị phụ thuộc
Các đơn vị sự nghiệp
(Nguồn: Tham khảo sơ đồ cơ cấu tổ chức của các TCTXD trực thuộc Bộ xây dựng giai đoạn sau chuyển đổi)
PHỤ LỤC 8
CƠ CẤU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO LĨNH VỰC ĐƯỢC TRIỂN KHAI Ở TCTXD TRỰC THUỘC BỘ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
Lĩnh vực đầu tư | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
1 | Các DA đầu tư phát triển khu đô thị mới | 25 | 39 | 29 | 36 |
2 | Các DA khu công nghiệp tập trung | 7 | 3 | 4 | 5 |
3 | Các DA xi măng | 6 | 4 | 4 | 4 |
4 | Các DA thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựng | 26 | 35 | 18 | 10 |
5 | Các DA thuộc lĩnh vực cơ khí, kết cấu thép | 8 | 5 | 4 | 4 |
6 | Các DA đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp | 7 | 3 | 4 | 5 |
7 | Các DA về thiết bị thi công | 7 | 4 | 4 | 4 |
8 | Các DA sản xuất nguyên vật liệu, vật tư | 9 | 5 | ||
9 | Các DA về xây dựng nhà máy điện | 4 | 2 | 3 | 6 |
10 | Các DA khác | 10 | 5 | 21 | 21 |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
(Nguồn số liệu:Vụ Kế hoạch Thống kê -Bộ Xây dựng).