Căn cứ hóa đơn, kế toán lập phiếu thu:
Mẫu số 02-TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) | ||||
PHIẾU THU | Số: T112015.04 Nợ 111: 13.870.092 Có 511: 12.609.175 Có 3331: 1.260.917 | |||
Họ tên người nộp tiền: CÔNG TY TNHH MTV TM & XNK PRIME Địa chỉ: Khu CN Bình Xuyên, Thị Trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc Lý do : Phí lệnh giao hàng, phí chứng từ đại lý, phí THC, phí CIC, Phí vệ sinh cont Số tiền : 13.870.092 đồng Bằng chữ: Mười ba triệu tám trăm bảy mươi ngàn không trăm chín mươi hai đồng./. Kèm theo chứng từ gốc: HĐ Số: 0000485 TP.HCM Ngày 10 Tháng 11 Năm 2015 | ||||
Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người nhậntiền (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên) |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Của Công Ty Tranquanglogistics
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Thuế Và Quyết Toán Thuế Tại Công Ty Tranquanglogistics
- Sơ Đồ Hạch Toán Các Nghiệp Vụ Trên :
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 10
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 11
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Căn cứ hóa đơn và phiếu thu, kế toán hạch toán Nợ TK 111: 13.870.092
Có TK 511: 12.609.175
Có TK 3331: 1.260.917
NV4:Ngày 15/12/2015, phí lệnh giao hàng, phí chứng từ đại lý, phí THC, phí CIC, phí vệ sinh cont, theo hóa đơn Số: 0000498 với số tiền chưa bao gồm thuế GTGT là
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=45 |
Phí lệnh giao hàng | Bộ | 01 | 700.000 | 700.000 | |
Phí chứng từ đại lý | Bộ | 01 | 749.175 | 749.175 | |
Phí THC | Cont | 03 | 2.020.000 | 6.060.000 | |
Phí CIC | Cont | 03 | 650.000 | 1.950.000 | |
Phí vệ sinh Container Bill BKK 15100007402 | Cont | 03 | 120.000 | 360.000 | |
Cộng tiền hàng: | 9.819.175 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 981.918 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 10.801.093 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu tám trăm lẻ một ngàn không trăm chín mươi ba đồng. |
9.819.175 đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, thanh toán bằng tiền mặt
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số : 01GTKT3/001 Liên 1: Lưu Ký hiệu: TQ/14P Ngày 15 tháng 12 năm 2015 Số 0000498 |
Họ tên người mua hàng: ………………………………………………………………… Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU PRIME Địa chỉ: Khu CN Bình Xuyên, Thị Trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc Số Tài khoản:…………………………………………………………………………….. Hình thức thanh toán: TM Mã số thuế: 25-00260507 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) |
Căn cứ hóa đơn, kế toán lập phiếu thu:
Mẫu số 02-TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) | ||||
PHIẾU THU | Số: T122015.02 Nợ 111: 10.801.093 Có 511: 9.819.175 Có 3331: 981.918 | |||
Họ tên người nộp tiền: CÔNG TY TNHH MTV TM & XNK PRIME Địa chỉ: Khu CN Bình Xuyên, Thị Trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc Lý do : Phí lệnh giao hàng, phí chứng từ đại lý, phí THC, phí CIC, Phí vệ sinh cont Số tiền : 10.801.093 đồng Bằng chữ: Mười triệu tám trăm lẻ một ngàn không trăm chín mươi ba đồng./. Kèm theo chứng từ gốc: HĐ Số: 0000498 TP HCM Ngày 15 Tháng 12 Năm 2015 | ||||
Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người nhậntiền (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên) |
Căn cứ hóa đơn và phiếu thu, kế toán hạch toán Nợ TK 111: 10.801.093
Có TK 511: 9.819.175
Có TK 3331: 981.918
Sơ đồ 4.2 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ trên:
TK 3331
131
942.910
511
9.429.100
476.657
111
511
4.766.576
111
1.260.917
511
12.609.175
111
981.918
511
9.819.175
1.914.013
3.662.402
1.748.389
Đơn vị: Công Ty TNHH MTV Giao Nhận Vận Tải Trần Quang Địa chỉ: 260/8C Bình Quới, Phường 28, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán nhật kí chung )
Năm: 2015
Tên tài khoản: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệ u TK đối | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm - Số phát sinh trong năm | ||||||||
6/10 | 0000469 | 6/10 | Phí lệnh giao hàng,.. | 73 | 2986 | 131 | 942.910 | |
30/10 | T102015.07 | 30/10 | Phí Bill, phí | 76 | 3125 | 111 | 476.657 | |
10/11 | T112015.04 | 10/11 | Phí lệnh giao | 79 | 3128 | 111 | 1.260.918 | |
15/12 | T122015.02 | 15/12 | Phí lệnh giao hàng,... | 85 | 3497 | 111 | 981.918 | |
KC | KET CHUYEN | 1.914.013 | ||||||
- Cộng số phát sinh năm | 1.914.013 | 3.662.402 | ||||||
- Số dư cuối năm | 1.748.389 |
Số hiệu: 3331
hàng,...
- Sổ này có… trang, đánh từ trang số 01 đến trang….
- Ngày mở sổ:…..
Ngày…Tháng…Năm….
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4.1.5 Báo cáo thuế GTGT
Cuối quý kế toán lập báo cáo thuế GTGT bao gồm:
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào Mẫu số 01-2/GTGT (Xem phụ lục)
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra Mẫu số 01-1/GTGT (Xem phụ lục)
Tờ khai thuế GTGT Mẫu số 01/GTGT
Các chứng từ này được ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài Chính
Căn cứ vào 2 bảng kê kế toán xác định được: Số thuế GTGT đầu ra Quý 4/2015 = 210.575.142đ Số thuế GTGT đầu vào Quý 4/2015 = 190.990.193đ
Thuế GTGT phát sinh trong Quý 4/2015= 210.575.140 - 190.990.193= 19.584.949 Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang= 445.071.503
Thuế GTGT phải nộp trong Quý 4/2015=19.584.949-445.071.503=(425.486.554)<0
Không phải nộp thuế
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau = 425.486.554
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này được thể hiện ở chỉ tiêu [25] trên tờ khai thuế GTGT
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra được thể hiện ở chỉ tiêu [34] và [35]
trên tờ khai thuế GTGT
Thuế GTGT phát sinh trong Quý 4/2015 sẽ được thể hiện ở chỉ tiêu [36] trên tờ khai thuế GTGT
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang được thể hiện ở chỉ tiêu [22] trên tờ khai thuế GTGT
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau thể hiện ở chỉ tiêu [43] trên tờ khai thuế GTGT
→ Từ đó, ta có được tờ khai thuế GTGT như sau:
4.2 Kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp
4.2.1 Đặc điểm tổ chức công tác thuế TNDN
Mức thuế suất TNDN tại công ty TranQuangLogistics là 20%
4.2.2 Chứng từ sử dụng
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Mẫu số 03/TNDN)
kèm theo Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( Mẫu 03-1A/TNDN),
→ Ban hành kèm theo thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài Chính
4.2.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán thuế TNDN tại công ty TranQuanglogistics sử dụng 2 tài khoản sau: TK 3334: "Thuế thu nhập doanh nghiệp"
TK 8211: "Chi phí thuế TNDN hiện hành "
4.2.4 Một số nghiệp vụ phát sinh
Mẫu số: S03b – DNN ( Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2016 của Bộ trưởng BTC ) |