Đơn vị: Công Ty TNHH MTV Giao Nhận Vận Tải Trần Quang Địa chỉ: 260/8C Bình Quới, Phường 28, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán nhật kí chung )
Năm: 2015
Tên tài khoản: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Số hiệu: 911
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong năm | ||||||||
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN DT | 91 | 3678 | 511 | 15.912.443.737 | |
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN DT HOAT DONG TAI | 91 | 3680 | 515 | 12.156.908 | |
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN GIA VON | 91 | 3681 | 632 | 14.596.910.981 | |
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN CHI PHI QUAN LY DN | 91 | 3683 | 642 | 953.206.030 | |
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN CP LAI DN | 91 | 3685 | 821 | 45.217.355 | |
31/12 | KC | 31/12 | KET CHUYEN LOI NHUAN | 91 | 3689 | 421 | 329.266.278 | |
- Cộng số phát sinh năm | 15.924.600.644 | 15.924.600.644 | ||||||
- Số dư cuối năm | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Hạch Toán Các Nghiệp Vụ Trên :
- Sơ Đồ Hạch Toán Các Nghiệp Vụ Trên :
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 10
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 12
- Hoàn thiện công tác kế toán thuế và quyết toán thuế tại Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải Trần Quang - 13
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
- Sổ này có… trang, đánh từ trang số 01 đến trang….
- Ngày mở sổ: 01/01/2015
Ngày…Tháng…Năm….
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Căn cứ vào các sổ cái, kế toán sẽ có được số liệu cần thiết cho việc xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh sau đây:
15.912.443.737 | |
o Doanh thu hoạt động tài chính: | 12.156.908 |
o Giá vốn hàng bán: | 14.596.910.981 |
o Chi phí quản lý doanh nghiệp: | 953.206.030 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
= (15.912.443.737+12.156.908) - (14.596.910.981+953.206.030)
= 374.483.634
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
= 374.483.634
4.2.5 Kê khai, quyết toán thuế TNDN
Theo điều 17 của TT 151/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/11/2014 thì: Bắt đầu từ Quý 4 Năm 2014 doanh nghiệp không phải làm tờ khai thuế TNDN tạm tính quý nữa mà doanh nghiệp phải tự tính ra số thuế TNDN tạm nộp quý.
Kế toán kê khai trên tờ Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - chỉ tiêu [01] 15.912.443.737
Trong đó: Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu - chỉ tiêu [02] 5.082.441.552
Doanh thu hoạt động tài chính – chỉ tiêu [08] 12.156.908
Chi phí sản xuất, hàng hóa, dịch vụ - chỉ tiêu [09]=[10]+[12] 15.550.117.011
Trong đó:
Giá vốn hàng bán – chỉ tiêu [10] 14.596.910.981
Chi phí quản lý doanh nghiệp – chỉ tiêu [12] 953.206.030
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 374.483.634
– chỉ tiêu [15]=[01]+[08]-[09]
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chỉ tiêu [19]=[15] 347.483.634
Căn cứ vào phụ lục kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán lập tờ khai quyết toán thuế TNDN như sau:
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp 347.483.634
- Chỉ tiêu [A1]
XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ THEO LUẬT THUẾ TNDN
Tổng thu nhập chịu thuế - Chỉ tiêu [B12]=[A1] 347.483.634
Trong đó:
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh – Chỉ tiêu [B13] 347.483.634
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN PHẢI NỘP TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Thu nhập chịu thuế - Chỉ tiêu [C1]=[B13] 347.483.634
Lỗ được chuyển trong kỳ - Chỉ tiêu [C3] 148.396.857
Thu nhập tính thuế - Chỉ tiêu [C4]=[C1]-[C3] 226.086.777
TNTT sau khi trích lập quỹ KHCN – Chỉ tiêu [C6]=[C4] 226.086.777
Trong đó:
Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% - Chỉ tiêu [C8] 226.086.777
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi 45.217.355
- Chỉ tiêu [C10]=[C8]20%
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh 45.217.355
- Chỉ tiêu [C16]=[C10]
TỔNG SỐ THUẾ TNDN PHẢI NỘP [D]
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh 45.217.355
- Chỉ tiêu [D1]=[C16]
SỐ THUẾ TNDN ĐÃ TẠM NỘP TRONG NĂM TỔNG SỐ THUẾ TNDN CÒN PHẢI NỘP
Thuế TNDN của hoạt động sxkd – Chỉ tiêu [G1]=[D1] 45.217.355
20% SỐ THUẾ TNDN PHẢI NỘP [H]=[D]20%
9.043.471
CHÊNH LỆCH GIỮA SỐ THUẾ TNDN CÒN PHẢI 36.173.884
NỘP VỚI 20% SỐ THUẾ TNDN PHẢI NỘP
– Chỉ tiêu [I]=[G]-[H]
♯ Chỉ tiêu [I] ˃ 0, doanh nghiệp sẽ bị phạt chậm nộp